Thép không gỉ 1.4439

Thép không gỉ 04Cr18Ni10Nb40

Thép không gỉ 1.4439

Thép không gỉ 1.4439 là gì?

Thép không gỉ 1.4439 là loại thép austenitic cao cấp thuộc nhóm thép không gỉ molypden cao, có ký hiệu tiêu chuẩn theo EN là X2CrNiMoN17-13-5. Loại thép này được phát triển như một phiên bản cải tiến vượt trội của Inox 316L (1.4404)1.4435, với hàm lượng Molypden (Mo)Nitơ (N) cao hơn, giúp tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn điểm (pitting)ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt trong môi trường nước biển, dung dịch muối, clo và axit.

Thép 1.4439 còn được gọi là Inox 317LMN theo tiêu chuẩn Mỹ (AISI). Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành hóa chất, dầu khí, chế biến thực phẩm, dược phẩmcông nghiệp hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ tinh khiết bề mặt cao.


Thành phần hóa học của thép không gỉ 1.4439

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.5 – 18.5
Niken Ni 12.5 – 14.5
Molypden Mo 4.5 – 5.5
Nitơ N 0.10 – 0.20

Điểm đặc biệt của mác thép này là hàm lượng Molypden (Mo) lên tới 5%, cao gần gấp đôi so với inox 316L thông thường, kết hợp cùng lượng Nitơ (N) nhỏ giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn lỗ, tăng độ bền chảy và giữ được độ dẻo tốt.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ 1.4439

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 300 MPa
Độ bền kéo (Rm) 620 – 800 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Độ cứng (HB) ≤ 230 HB
Nhiệt độ làm việc liên tục -196°C đến +450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 15.7 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 14.5 W/m·K
Điện trở suất 0.74 μΩ·m

Tính hàn

Thép 1.4439 có khả năng hàn rất tốt bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang hoặc plasma mà không cần xử lý nhiệt sau hàn. Hàm lượng carbon thấp (≤ 0.03%) giúp tránh nguy cơ kết tủa carbide crom và hiện tượng ăn mòn kẽ hạt ở vùng ảnh hưởng nhiệt.

Tính gia công

  • Có thể cắt, tiện, khoan, phay, đánh bóng và dập nguội tương đối dễ dàng.
  • Tuy nhiên, do độ bền cao, cần sử dụng dao cắt hợp kim cứng (carbide), tốc độ thấp và dung dịch làm mát phù hợp.

Ưu điểm của thép không gỉ 1.4439

  1. Chống ăn mòn điểm và kẽ hạt cực cao
    • Nhờ hàm lượng Mo 5% và N 0.2%, 1.4439 có chỉ số PREN ≈ 27–30, vượt trội so với inox 316L (PREN 24).
    • Có thể chịu được môi trường clorua và nước biển lâu dài mà không bị rỗ.
  2. Khả năng chịu hóa chất mạnh
    • Chống được các dung dịch axit acetic, formic, phosphoric, và nhiều loại dung môi hữu cơ.
  3. Độ bền cơ học cao
    • Có giới hạn chảy cao hơn 20–30% so với inox 316L, thích hợp cho môi trường chịu áp suất và nhiệt độ cao.
  4. Tính ổn định ở nhiệt độ thấp
    • Vẫn giữ được độ dẻo và dai va đập ở nhiệt độ -196°C, phù hợp cho ứng dụng cryogenic.
  5. Thích hợp cho ngành dược phẩm và thực phẩm cao cấp
    • Bề mặt sáng bóng, không nhiễm tạp chất, dễ vệ sinh, không phản ứng hóa học.

Nhược điểm của thép không gỉ 1.4439

  • Giá thành cao, do chứa lượng lớn Niken và Molypden.
  • Khó gia công hơn so với inox 304 hoặc 316 do độ bền và độ dẻo cao.
  • Không thích hợp trong môi trường khử mạnh, ví dụ dung dịch axit clohydric đặc.

Ứng dụng của thép không gỉ 1.4439

1. Ngành hóa chất và hóa dầu

  • Bồn phản ứng, ống dẫn axit, bơm hóa chất, hệ thống trao đổi nhiệt.
  • Van, trục, cánh khuấy, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với môi trường có Clo hoặc SO₂.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị sản xuất thuốc, bồn trộn, ống dẫn dược liệu, thiết bị lên men.
  • Dây chuyền sản xuất sữa, bia, rượu, nước giải khát.

3. Ngành hàng hải

  • Thiết bị tàu biển, vỏ bơm, trục chân vịt, van và ống chịu muối.
  • Phù hợp với môi trường nước mặn, hơi ẩm và áp suất cao.

4. Ngành năng lượng và môi trường

  • Nhà máy điện, hệ thống khử muối, xử lý nước thải công nghiệp.
  • Thiết bị lọc hóa chất và hệ thống thu hồi năng lượng.

5. Ngành cơ khí chính xác

  • Dụng cụ phòng thí nghiệm, ốc vít chống ăn mòn, chi tiết CNC cao cấp.

Quy trình nhiệt luyện của thép không gỉ 1.4439

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing)
    • Nhiệt độ: 1020°C – 1120°C.
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
  2. Không cần xử lý nhiệt sau hàn, do hàm lượng carbon thấp, hạn chế ăn mòn kẽ hạt.
  3. Biến cứng bằng gia công nguội:
    • Khi cần tăng độ bền, thép có thể được kéo nguội hoặc cán nguội để đạt độ cứng cao hơn.

Thông số gia công CNC thép không gỉ 1.4439

Thông số Dao HSS Dao Carbide
Tốc độ cắt (Vc) 8 – 12 m/phút 40 – 70 m/phút
Tốc độ tiến dao (f) 0.10 – 0.25 mm/v 0.15 – 0.30 mm/v
Độ sâu cắt (ap) 0.5 – 3 mm 1 – 4 mm
Dung dịch làm mát Nhũ tương gốc dầu hoặc dung dịch gốc nước làm mát mạnh

Khuyến nghị sử dụng dung dịch làm mát liên tụcdao phủ TiAlN hoặc TiCN để giảm ma sát, tăng tuổi thọ dao.


So sánh thép không gỉ 1.4439 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần nổi bật Khả năng chống ăn mòn
1.4404 Inox 316L 2.0–2.5% Mo Tốt
1.4435 Inox 316L Mod 2.5–3.0% Mo Rất tốt
1.4439 Inox 317LMN 4.5–5.5% Mo + 0.2% N Xuất sắc
1.4462 Duplex 2205 Ferritic + Austenitic Rất cao
1.4539 Inox 904L 4.5% Mo + Cu Cực cao

Thép không gỉ 1.4439 là lựa chọn trung gian giữa 316L904L, kết hợp giá thành hợp lýtính năng vượt trội trong môi trường ăn mòn cao.


Phân tích thị trường tiêu thụ thép không gỉ 1.4439

Trên thị trường châu Âu, thép 1.4439 được xem là vật liệu chiến lược trong ngành dầu khí và hóa chất tinh khiết. Nhiều nhà máy hóa chất tại Đức, Thụy Sĩ, Na Uy ưu tiên sử dụng 1.4439 do tính ổn định lâu dài và khả năng thay thế 904L ở nhiều ứng dụng nhưng với chi phí thấp hơn 20–30%.

Tại Việt Nam, nhu cầu sử dụng 1.4439 tăng mạnh trong các dự án xử lý nước biển, thiết bị dược phẩm và thực phẩm cao cấp, nhờ ưu điểm về tuổi thọ và khả năng gia công chính xác. Vật liệu này được cung cấp phổ biến ở dạng thanh tròn, tấm cán nguội, ống đúc và phụ kiện CNC, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ theo tiêu chuẩn EN hoặc ASTM.


Kết luận

Thép không gỉ 1.4439 là loại inox austenitic cao cấp, có độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tính ổn định nhiệt cao hơn đáng kể so với 316L hoặc 1.4435. Với thành phần chứa 5% Molypden và 0.2% Nitơ, thép này đặc biệt thích hợp cho môi trường nước biển, hóa chất mạnh, dược phẩm và thực phẩm cao cấp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu chống rỗ hóa học, bền trong môi trường clorua, tuổi thọ dài và dễ gia công hàn, thì thép không gỉ 1.4439 chính là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox SUS317

    Tìm hiểu về Inox SUS317 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 13

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 13 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 13 là gì? Lục [...]

    Tấm Inox 310s 30mm

    Tấm Inox 310s 30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 30mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4303

    Tìm hiểu về Inox 1.4303 và Ứng dụng của nó Inox 1.4303 là gì? Inox [...]

    Thép 8X18H12T

    Thép 8X18H12T Thép 8X18H12T là gì? Thép 8X18H12T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tại Sao Inox 2304 Được Sử Dụng Phổ Biến Trong Các Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt

    Tại Sao Inox 2304 Được Sử Dụng Phổ Biến Trong Các Thiết Bị Trao Đổi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25.4 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Cơ [...]

    Inox X5CrNiMo18.10

    Inox X5CrNiMo18.10 Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Inox X5CrNiMo18.10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo