Thép không gỉ 1.4539

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 1.4539

Thép không gỉ 1.4539 là gì?

Thép không gỉ 1.4539 là loại thép austenitic siêu hợp kim (super austenitic stainless steel) có khả năng chống ăn mòn vượt trội, được phát triển để hoạt động trong các môi trường hóa học cực kỳ khắc nghiệt. Loại thép này còn được biết đến với tên gọi thương mại là Inox 904L theo tiêu chuẩn AISI hoặc X1NiCrMoCu25-20-5 theo tiêu chuẩn EN.

Thép 1.4539 nổi bật nhờ hàm lượng cao Niken (Ni)Molypden (Mo) cùng với sự bổ sung Đồng (Cu), giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn trong dung dịch axit sulfuric, phosphoric, hữu cơ và nước biển. Đây là vật liệu cao cấp được ứng dụng trong ngành hóa dầu, năng lượng, dược phẩm, hàng hải, xử lý môi trường và công nghiệp hóa chất tinh khiết.

Với tính ổn định cấu trúc tuyệt vời và độ tinh khiết cao, Inox 1.4539 (904L) được xem là một trong những loại thép không gỉ có hiệu suất chống ăn mòn tốt nhất hiện nay trong nhóm austenitic.


Thành phần hóa học của thép không gỉ 1.4539

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.02
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.030
Lưu huỳnh S ≤ 0.010
Crom Cr 19.0 – 21.0
Niken Ni 23.0 – 28.0
Molypden Mo 4.0 – 5.0
Đồng Cu 1.0 – 2.0
Nitơ N ≤ 0.10

Sự kết hợp của Ni, Mo và Cu là yếu tố tạo nên đặc tính chống ăn mòn cực cao của 1.4539, đặc biệt trong môi trường axit mạnh và dung dịch có chứa ion Clo.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ 1.4539

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 220 MPa
Độ bền kéo (Rm) 490 – 710 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Độ cứng (HB) ≤ 210 HB
Hệ số giãn nở nhiệt 15.0 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 12.5 W/m·K
Điện trở suất 0.95 μΩ·m
Nhiệt độ làm việc liên tục -196°C đến +450°C

Đặc điểm nổi bật:

  • Có khả năng chống ăn mòn điểm (pitting)ăn mòn kẽ hạt (crevice corrosion) tốt hơn hẳn inox 316L.
  • Duy trì độ dẻo và độ dai va đập ở nhiệt độ cực thấp, không bị giòn.
  • Ổn định cấu trúc austenitic ngay cả sau khi hàn, không cần xử lý nhiệt bổ sung.

Ưu điểm của thép không gỉ 1.4539

  1. Khả năng chống ăn mòn siêu cao
    • Có thể làm việc lâu dài trong môi trường axit sulfuric, phosphoric, aceticnước biển.
    • Không bị rỗ hoặc nứt do Clo, phù hợp với môi trường muối, clo và axit hữu cơ.
  2. Tính bền hóa học vượt trội
    • Được sử dụng nhiều trong các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với hóa chất đậm đặc.
  3. Tính hàn và gia công tốt
    • Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang điện mà không cần gia nhiệt sơ bộ.
  4. Độ dẻo dai và ổn định nhiệt cao
    • Vẫn giữ được tính chất cơ lý ở dải nhiệt độ từ -196°C đến 400°C, không bị biến giòn.
  5. Không bị nhiễm từ
    • Giúp đảm bảo độ tinh khiết và an toàn trong môi trường yêu cầu phi từ tính.

Nhược điểm của thép không gỉ 1.4539

  • Chi phí cao do chứa hàm lượng lớn Ni và Mo.
  • Gia công khó hơn so với các mác inox thông thường như 304 hoặc 316L.
  • Không chịu được môi trường khử mạnh (axit clohydric đặc).
  • Nhiệt độ cao kéo dài có thể gây giảm khả năng chống ăn mòn liên kết hạt.

Ứng dụng của thép không gỉ 1.4539

1. Ngành hóa chất và hóa dầu

  • Bồn chứa và đường ống dẫn axit sulfuric, phosphoric, hữu cơ.
  • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, bơm, van và phụ kiện đường ống.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền sản xuất thực phẩm cao cấp, sữa, bia, rượu, thuốc.
  • Các thiết bị cần độ sạch và bề mặt sáng bóng, không phản ứng với dung môi.

3. Ngành năng lượng và hàng hải

  • Dùng trong môi trường nước biển, dầu mỏ, hệ thống lọc nước mặn.
  • Làm vỏ tàu, bộ trao đổi nhiệt hải quân, trục bơm và cánh khuấy chịu ăn mòn cao.

4. Ngành xử lý môi trường

  • Hệ thống khử muối, xử lý nước thải hóa học, bồn chứa hóa chất độc hại.

5. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết gia công CNC yêu cầu tính bền hóa học cao.
  • Dụng cụ phòng thí nghiệm và thiết bị đo lường chính xác.

Quy trình nhiệt luyện của thép không gỉ 1.4539

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1090°C – 1170°C.
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
  2. Không cần xử lý nhiệt sau hàn, do hàm lượng carbon rất thấp (≤ 0.02%) giúp tránh kết tủa Cr-carbide.
  3. Biến cứng bằng gia công nguội:
    • Có thể tăng độ bền cơ học bằng quá trình cán nguội hoặc kéo nguội mà không mất khả năng chống ăn mòn.

Thông số gia công CNC thép không gỉ 1.4539

Thông số Dao HSS Dao Carbide
Tốc độ cắt (Vc) 6 – 10 m/phút 35 – 60 m/phút
Tốc độ tiến dao (f) 0.10 – 0.25 mm/v 0.15 – 0.30 mm/v
Độ sâu cắt (ap) 0.5 – 2.5 mm 1 – 3 mm
Dung dịch làm mát Dung dịch gốc dầu hoặc nhũ tương làm mát mạnh

Sử dụng dao phủ TiAlN hoặc TiCN, hạn chế rung động khi cắt, và giữ tốc độ thấp – mô men cao để đạt bề mặt mịn, độ chính xác cao.


So sánh thép không gỉ 1.4539 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Khả năng chống ăn mòn
1.4404 316L 2% Mo Tốt
1.4435 316L Mod 3% Mo Rất tốt
1.4439 317LMN 5% Mo, 0.2% N Xuất sắc
1.4539 904L 5% Mo, 25% Ni, 1.5% Cu Cực cao
1.4462 Duplex 2205 Ferritic + Austenitic Rất cao

Thép 1.4539 (Inox 904L) được đánh giá là đỉnh cao trong nhóm austenitic, có khả năng thay thế 316L, 317L trong môi trường có clorua hoặc axit mạnh, đồng thời ổn định tốt trong nước biển.


Phân tích thị trường tiêu thụ thép không gỉ 1.4539

Thị trường châu Âu và Bắc Mỹ xem thép 1.4539 là vật liệu cao cấp chiến lược cho ngành năng lượng, hóa chất và công nghiệp dược phẩm. Với khả năng chịu axit mạnh và ăn mòn nước biển, nó được ưa chuộng trong nhà máy lọc dầu, hệ thống khử muối, sản xuất thuốc và hóa chất tinh khiết.

Tại Việt Nam, nhu cầu 1.4539 tăng nhanh do sự phát triển của các dự án dầu khí ngoài khơi, hệ thống xử lý nước biển và dây chuyền thực phẩm cao cấp. Các sản phẩm phổ biến gồm:

  • Thép thanh tròn, tấm, ống đúc, phụ kiện mặt bích, bu-lông chống ăn mòn cao.
  • Có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Thụy Điển và Nhật Bản.

Kết luận thép không gỉ 1.4539

Thép không gỉ 1.4539 (Inox 904L) là loại thép austenitic siêu hợp kim có khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường chứa axit sulfuric, nước biển, dung dịch clo và hóa chất công nghiệp mạnh. Với hàm lượng Niken, Molypden và Đồng cao, loại thép này vừa đảm bảo độ bền cơ học vượt trội, vừa ổn định trong môi trường khắc nghiệt mà vẫn giữ được khả năng gia công và hàn tốt.

Nếu bạn cần một loại thép không gỉ bền vượt trội, tuổi thọ cao, chịu được môi trường hóa học mạnh và duy trì độ bóng bề mặt lâu dài, thì Inox 1.4539 là lựa chọn lý tưởng cho mọi ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 8mm

    Tấm Inox 430 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Thép Inox Austenitic SUS404N1

    Thép Inox Austenitic SUS404N1 Thép Inox Austenitic SUS404N1 là gì? Thép Inox Austenitic SUS404N1 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 88

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 88 – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Inox 1.4828

    Inox 1.4828 Inox 1.4828 là gì? Inox 1.4828, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox X8Cr17

    Tìm hiểu về Inox X8Cr17 và Ứng dụng của nó Inox X8Cr17 là gì? Inox [...]

    316S13 material

    316S13 material 316S13 material là gì? 316S13 material là thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm [...]

    Ống Inox 316 Phi 89mm

    Ống Inox 316 Phi 89mm – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox 0Cr26Ni5Mo2 Và Inox 1.4462

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox 0Cr26Ni5Mo2 Và Inox 1.4462 Giới Thiệu Về Inox 0Cr26Ni5Mo2 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo