Tổng Quan Về Inox 1.4424 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Thép Inox X5CrNiN19-9

Tổng Quan Về Inox 1.4424 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 1.4424 là một trong những loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và độ bền tốt. Vậy Inox 1.4424 có đặc điểm gì nổi bật? Thành phần hóa học và ứng dụng ra sao? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!

1. Thành phần hóa học của Inox 1.4424

Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học chính của Inox 1.4424:

Thành phần (%) Crom (Cr) Nickel (Ni) Molypden (Mo) Carbon (C) Sắt (Fe)
Inox 1.4424 16.5 – 18.5 10.5 – 13.5 2.5 – 3.0 ≤ 0.030 Cân bằng

🔹 Hàm lượng Crom (Cr) cao giúp tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt chống lại sự ăn mòn.
🔹 Molypden (Mo) giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, nước biển và axit mạnh.
🔹 Nickel (Ni) giúp cải thiện độ dẻo và độ bền của vật liệu khi sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt.

2. Tính chất cơ lý của Inox 1.4424

⭐ Độ bền cơ học cao

  • Giới hạn chảy: ≥ 240 MPa
  • Độ bền kéo: ≥ 550 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 40%

⭐ Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ hở tốt hơn so với Inox 316L.
  • Chịu được axit và môi trường có chứa clorua (Cl-) như nước biển.
  • Ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm và y tế nhờ khả năng chống gỉ sét.

⭐ Tính gia công và hàn tốt

  • Có thể gia công dễ dàng bằng phương pháp cắt gọt thông thường.
  • Hàn tốt bằng các kỹ thuật hàn TIG, MIG mà không cần gia nhiệt trước.

3. Ứng dụng của Inox 1.4424 trong thực tế

🔹 Ngành công nghiệp thực phẩm
✔️ Chế tạo bồn chứa thực phẩm, hệ thống ống dẫn nước uống.
✔️ Được dùng trong thiết bị sản xuất bia, sữa, nước giải khát.

🔹 Ngành y tế và dược phẩm
✔️ Được sử dụng trong thiết bị phẫu thuật, bàn mổ, dụng cụ y tế.
✔️ Sản xuất máy móc và thiết bị trong ngành dược phẩm.

🔹 Ngành hóa chất và dầu khí
✔️ Sử dụng trong bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống vận chuyển axit.
✔️ Làm các bộ phận chịu nhiệt và ăn mòn trong nhà máy hóa dầu.

🔹 Ngành hàng hải và nước biển
✔️ Làm vỏ tàu, hệ thống trao đổi nhiệt, bơm và van trong môi trường nước biển.
✔️ Chịu được điều kiện khắc nghiệt khi tiếp xúc lâu dài với muối và hóa chất.

4. So sánh Inox 1.4424 với các loại inox khác

Đặc tính Inox 316L Inox 317L Inox 1.4424
Chống ăn mòn nước biển Trung bình Tốt Rất tốt
Chống ăn mòn hóa chất Tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng hàn Tốt Tốt Rất tốt
Ứng dụng trong y tế Rất phù hợp
Chi phí Thấp Cao Hợp lý

5. Mua Inox 1.4424 ở đâu uy tín tại Việt Nam?

Bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp Inox 1.4424 chính hãng, chất lượng cao tại Việt Nam? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất:

📞 Hotline/Zalo: 0909 246 316
📧 Email: info@vatlieucokhi.net
🌐 Website: vatlieucokhi.net

🔗 Tham khảo thêm về vật liệu titan tại: vatlieutitan.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Inox X6CrNi18-10

    Inox X6CrNi18-10 Inox X6CrNi18-10 là gì? Inox X6CrNi18-10 là một trong những loại thép không [...]

    Inox 0Cr19Ni13Mo3

    Inox 0Cr19Ni13Mo3 Inox 0Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox 0Cr19Ni13Mo3 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox 329 Có Tốt Hơn Inox 2205 Trong Một Số Ứng Dụng Không

    Inox 329 Có Tốt Hơn Inox 2205 Trong Một Số Ứng Dụng Không? Inox 329 [...]

    Inox UNS S32900

    Inox UNS S32900 Inox UNS S32900 là gì? Inox UNS S32900 là một loại thép [...]

    Thép Z2CN18.10

    Thép Z2CN18.10 Thép Z2CN18.10 là gì? Thép Z2CN18.10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Dây Đồng 0.05mm

    Dây Đồng 0.05mm Dây Đồng 0.05mm là gì? Dây Đồng 0.05mm là loại dây đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 75 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Inox UNS S17400

    Inox UNS S17400 Inox UNS S17400 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo