Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb

Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb là một loại thép austenitic chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo thiết bị chịu nhiệt, hóa chất, thực phẩm và y tế nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cơ học cao. Loại thép này thường được biết đến với tên gọi phổ biến là SUS 347 hoặc 06Cr18Ni11Nb theo tiêu chuẩn Trung Quốc, đặc trưng bởi sự bổ sung Niobi (Nb) nhằm cải thiện tính ổn định và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao.

Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb là gì?

Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb thuộc nhóm thép austenitic, có cấu trúc tinh thể Face-Centered Cubic (FCC), chứa hàm lượng crom (Cr) và niken (Ni) cao giúp hình thành lớp màng oxit bảo vệ bề mặt thép. Điểm nổi bật của 06Cr18Ni11Nb là sự bổ sung Niobi, có tác dụng kết hợp với carbon để hình thành các carbide ổn định, từ đó giảm thiểu hiện tượng mối hàn bị ăn mòn (sensitization) và tăng cường khả năng chống ăn mòn đường hàn.

Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt, chống ăn mòn trong môi trường axit, muối, hoặc các chất hóa học khác. Loại thép này còn phù hợp để chế tạo các bộ phận trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, dầu khí, và điện lực, nơi yêu cầu vật liệu có tính ổn định lâu dài và chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb

Thành phần hóa học của thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo các đặc tính cơ học và khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng các nguyên tố chính như sau:

  • C (Carbon): 0,08% max
  • Si (Silic): 1,00% max
  • Mn (Mangan): 2,00% max
  • P (Photpho): 0,035% max
  • S (Lưu huỳnh): 0,03% max
  • Cr (Crom): 17,0 – 19,0%
  • Ni (Niken): 9,0 – 12,0%
  • Nb (Niobi): 0,6 – 1,0%

Ngoài các nguyên tố chính trên, thép có thể chứa các nguyên tố phụ khác như N (Nitơ), Mo (Molybden), Cu (Đồng) để cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học tùy theo yêu cầu của từng ứng dụng cụ thể.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb

Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb sở hữu một loạt các tính chất cơ lý ưu việt nhờ cấu trúc austenitic và sự bổ sung Nb. Các tính chất cơ lý tiêu biểu bao gồm:

  • Độ bền kéo: 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: 170 – 200 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường oxi hóa, nước biển, axit nitric loãng và môi trường clorua

Ngoài ra, thép 06Cr18Ni11Nb còn có khả năng duy trì tính chất cơ lý ở nhiệt độ cao, chống oxy hóa và biến dạng khi làm việc lâu dài trong các điều kiện nhiệt độ khoảng 500 – 800°C.

Ưu điểm Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb

Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb có nhiều ưu điểm vượt trội khiến nó trở thành vật liệu được lựa chọn trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và chống ăn mòn. Một số ưu điểm chính bao gồm:

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Nhờ hàm lượng Cr và Ni cao, cùng với sự bổ sung Nb, thép có khả năng chống ăn mòn đường hàn và môi trường axit, muối tốt.
  2. Ổn định nhiệt độ cao: 06Cr18Ni11Nb giữ được tính chất cơ lý và không bị oxy hóa ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các ứng dụng lò hơi, thiết bị trao đổi nhiệt.
  3. Dễ gia công: Loại thép này có khả năng gia công cắt, uốn, hàn tốt, nhờ cấu trúc austenitic dẻo.
  4. Khả năng hàn tốt: Thêm Nb giúp giảm hiện tượng mối hàn bị ăn mòn và ngăn ngừa sự hình thành các carbide không ổn định.
  5. Tuổi thọ cao: Thép có khả năng làm việc lâu dài trong các môi trường khắc nghiệt, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Nhược điểm Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb

Mặc dù có nhiều ưu điểm, 06Cr18Ni11Nb vẫn có một số hạn chế nhất định:

  1. Chi phí cao: Hàm lượng Cr, Ni và Nb cao khiến giá thành nguyên liệu và sản xuất cao hơn so với các loại thép không gỉ thông thường.
  2. Khó cắt gọt bằng máy cắt thông thường: Cần sử dụng các dụng cụ cắt chuyên dụng để tránh mài mòn nhanh.
  3. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua cực cao vẫn hạn chế: Mặc dù chịu được muối, nhưng trong môi trường clorua đậm đặc hoặc nước biển sôi, thép vẫn có nguy cơ bị pitting và crevice corrosion.
  4. Khối lượng riêng cao: So với các vật liệu nhẹ như nhôm hoặc hợp kim titan, thép nặng hơn, đôi khi gây hạn chế trong các thiết kế cần vật liệu nhẹ.

Ứng dụng Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb

Nhờ tính chất cơ lý ưu việt và khả năng chống ăn mòn tốt, thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành công nghiệp hóa chất: Sản xuất bình áp lực, ống dẫn hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa axit nitric, axit sulfuric loãng.
  2. Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Chế tạo máy móc, thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, ống dẫn sữa, nước giải khát, rượu bia, nơi yêu cầu vật liệu an toàn và không phản ứng với thực phẩm.
  3. Ngành dầu khí: Ống dẫn dầu, van, thiết bị khoan, bộ phận làm việc trong môi trường clorua và lưu huỳnh.
  4. Ngành y tế và dược phẩm: Chế tạo thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bình chứa dược phẩm, nơi cần khả năng kháng ăn mòn và vệ sinh tuyệt đối.
  5. Ngành điện lực và năng lượng: Ống dẫn hơi, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, nơi vật liệu phải chịu nhiệt độ cao mà vẫn duy trì độ bền cơ lý.
  6. Xây dựng và kiến trúc: Lan can, cầu thang, tấm ốp, công trình ngoài trời yêu cầu thẩm mỹ, chống ăn mòn và tuổi thọ cao.

Quy trình sản xuất và gia công Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb

Quy trình sản xuất 06Cr18Ni11Nb được thực hiện nghiêm ngặt để đảm bảo độ bền, tính ổn định và khả năng chống ăn mòn.

  1. Nung chảy và đúc: Thép được nung chảy trong lò điện hồ quang hoặc lò cảm ứng, sau đó đúc thành phôi theo dạng ingot hoặc slab.
  2. Cán nóng: Phôi được cán nóng để tạo hình thanh, tấm, ống hoặc cuộn theo kích thước yêu cầu.
  3. Ủ ổn định: Thép được ủ ở nhiệt độ khoảng 1050 – 1100°C, sau đó làm mát từ từ để ổn định carbide và giảm căng thẳng nội tại.
  4. Gia công cơ khí: Cắt, uốn, tiện, phay và khoan theo kích thước yêu cầu.
  5. Hàn và xử lý nhiệt sau hàn: Niobi giúp giảm hiện tượng mối hàn bị ăn mòn. Thép thường được xử lý nhiệt sau hàn để cải thiện tính chất cơ lý và ổn định cấu trúc.
  6. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng, tẩy gỉ, mài bề mặt hoặc xử lý hóa học để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Thông số gia công CNC Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb

  • Gia công tiện: Tốc độ cắt 50 – 80 m/phút, sử dụng mũi dao hợp kim cứng, dung dịch làm mát gốc nước.
  • Gia công phay: Tốc độ cắt 40 – 70 m/phút, bước tiến 0,05 – 0,2 mm/r, dụng cụ hợp kim cứng hoặc phủ lớp chống mài mòn.
  • Khoan: Tốc độ khoan 20 – 40 m/phút, sử dụng mũi khoan HSS-Co hoặc carbide, làm mát bằng dung dịch nước.
  • Hàn: Hàn TIG hoặc MIG với dòng hàn 150 – 250 A, sử dụng dây hàn SUS 347 hoặc 06Cr18Ni11Nb.

Kết luận

Thép không gỉ 06Cr18Ni11Nb là vật liệu thép austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là chống ăn mòn đường hàn, cùng độ bền cơ lý cao và ổn định ở nhiệt độ cao. Với thành phần hợp lý và sự bổ sung Niobi, loại thép này trở thành lựa chọn ưu việt trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, dầu khí và năng lượng. Mặc dù chi phí cao hơn thép không gỉ thông thường, nhưng những ưu điểm về tuổi thọ, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công hàn làm cho 06Cr18Ni11Nb trở thành giải pháp bền vững, hiệu quả và kinh tế trong dài hạn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 0.35mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.35mm Shim Chêm Đồng Thau 0.35mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32760 – So Sánh Với Các Dòng Duplex Khác

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32760 – So Sánh Với Các Dòng Duplex Khác [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4462 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4462 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Ống Inox 304 Phi 55mm

    Ống Inox 304 Phi 55mm – Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Độ Bền Cao Giới [...]

    Mua Inox 1.4482 Chất Lượng Cao Ở Đâu

    Mua Inox 1.4482 Chất Lượng Cao Ở Đâu? Inox 1.4482 là một trong những loại [...]

    Inox 316 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Khi Làm Việc Liên Tục

    Inox 316 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Khi Làm Việc Liên Tục? [...]

    Ống Inox 316 Phi 273mm

    Ống Inox 316 Phi 273mm – Giải Pháp Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Cuộn Inox 409 3.5mm

    Cuộn Inox 409 3.5mm – Dày Dặn, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Chịu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo