Thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì?

Thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là một loại thép austenitic có hàm lượng Cr, Mn, Ni, Mo và N được cân bằng tối ưu nhằm mang lại khả năng chống ăn mòn cao, độ bền kéo tốt và khả năng chịu nhiệt vượt trội. Đây là loại thép cải tiến dựa trên nền thép 316L, trong đó mangan (Mn) và nitơ (N) được thêm vào để thay thế một phần niken (Ni), giúp giảm giá thành mà vẫn duy trì hiệu suất cơ học và tính năng chống gỉ.

Thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như công nghiệp hóa chất, đóng tàu, chế tạo thiết bị y tế, và linh kiện cơ khí chịu ăn mòn cao.


Thành phần hóa học của thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Thành phần hóa học điển hình của thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N được thể hiện như sau (% khối lượng):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn 9.00 – 11.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.015
Cr 17.00 – 19.00
Ni 4.00 – 6.00
Mo 2.50 – 3.50
N 0.10 – 0.25

Hàm lượng nitơ và mangan cao giúp cải thiện tính ổn định của pha austenit, đồng thời tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn kẽ nứt do ứng suất.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Tính chất Giá trị điển hình
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 240 MPa
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) ≥ 520 MPa
Độ giãn dài sau khi đứt ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 190 HB
Mật độ 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1410°C

Thép có khả năng gia công tốt bằng các phương pháp thông thường, tuy nhiên cần chú ý tránh nhiệt độ quá cao trong quá trình hàn để hạn chế sự hình thành của pha sigma hoặc cacbit crom.


Ưu điểm của thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Nhờ sự kết hợp giữa Cr, Mo và N, thép có khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ nứt trong môi trường chứa ion Cl⁻ rất tốt.
  • Giảm chi phí vật liệu: Việc bổ sung Mn và N giúp giảm lượng Ni, từ đó tối ưu chi phí sản xuất so với thép 316L truyền thống.
  • Độ bền cao hơn: Nitơ trong cấu trúc tinh thể austenit giúp cải thiện giới hạn chảy và độ bền tổng thể.
  • Khả năng hàn và tạo hình tốt: Dễ dàng gia công bằng các phương pháp hàn TIG, MIG, và có thể cán nguội hoặc uốn cong mà không bị nứt.
  • Tính ổn định ở nhiệt độ cao: Có thể sử dụng trong môi trường lên tới 870°C mà vẫn giữ được cơ tính ổn định.

Nhược điểm của thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

  • Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cực cao không bằng các loại thép chứa niken cao như 310S.
  • Có thể bị nhạy cảm với ăn mòn giữa các hạt khi hàn không đúng kỹ thuật.
  • Khả năng đánh bóng gương thấp hơn so với các thép có hàm lượng Ni cao.

Ứng dụng của thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và độ bền lớn:

  • Ngành hóa chất: Dùng chế tạo bình phản ứng, bồn chứa axit, hệ thống ống dẫn hóa chất.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Sản xuất thiết bị xử lý, nồi hấp, đường ống dẫn tinh khiết.
  • Ngành đóng tàu và dầu khí: Dùng cho hệ thống van, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt chịu ăn mòn biển.
  • Ngành năng lượng: Sử dụng trong hệ thống trao đổi nhiệt và turbine hơi.
  • Ngành cơ khí chính xác: Gia công trục, khớp nối, bu-lông, chi tiết máy chịu mài mòn và ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện của thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí để giữ pha austenit.
  2. Làm cứng bằng biến dạng nguội:
    • Do thép là loại austenitic, không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện, nên phải tăng độ cứng qua quá trình cán nguội hoặc ép biến dạng.
  3. Hàn:
    • Có thể hàn bằng TIG hoặc MIG mà không cần dùng kim loại điền thêm.
    • Sau khi hàn, nên ủ ở 1050°C để phục hồi tổ chức và giảm ứng suất nội.

Gia công CNC và xử lý bề mặt

Thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N có thể gia công trên máy CNC bằng dao cắt hợp kim cứng với tốc độ trung bình. Khi gia công, nên sử dụng dung dịch làm mát để giảm ma sát và tránh cháy bề mặt.

Các phương pháp xử lý bề mặt phổ biến gồm:

  • Đánh bóng cơ học (Mechanical polishing).
  • Điện hóa (Electropolishing).
  • Thụ động hóa (Passivation) để tăng cường khả năng chống gỉ.

Kết luận

Thép không gỉ 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là loại thép austenitic cải tiến với thành phần hợp kim tối ưu giữa Cr, Mn, Ni, Mo và N, mang lại hiệu suất vượt trội trong các môi trường ăn mòn cao. Nhờ khả năng chống ăn mòn điểm và kẽ nứt tốt, độ bền cao, cùng giá thành hợp lý, đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, năng lượng và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Inox 00Cr24Ni6Mo3N Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Inox 00Cr24Ni6Mo3N Không? Thành phần hóa [...]

    Cuộn Đồng 0.14mm

    Cuộn Đồng 0.14mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ngành Điện Tử Và Cơ Khí [...]

    Thép không gỉ 2350

    Thép không gỉ 2350 Thép không gỉ 2350 là loại thép không gỉ austenit cao [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4162 Có Tốt Không

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4162 Có Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 21 – Giải Pháp Cho Các Ứng Dụng Đòi [...]

    X2CrNi19-11 material

    X2CrNi19-11 material X2CrNi19-11 material là gì? X2CrNi19-11 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tấm Inox 304 6mm

    Tấm Inox 304 6mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo