Vật liệu 1.4315

Thép Inox Duplex 318S13

Vật liệu 1.4315

Vật liệu 1.4315 là gì?

Vật liệu 1.4315 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm Cr-Ni-Mo, thường được biết đến với tên thương mại Inox 304LN hoặc AISI 304LN. Đây là phiên bản nâng cấp của inox 304L, bổ sung thêm Nitơ (N) nhằm tăng độ bền cơ học mà vẫn giữ nguyên khả năng chống ăn mòn tốt của inox 304.

Inox 1.4315 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, y tế, dược phẩm, chế biến hóa chất và công nghiệp giấy, nơi cần vật liệu bền, chịu ăn mòn nhẹ, dẻo dai và dễ gia công.

So với inox 304L thông thường, vật liệu 1.4315 có độ bền kéo cao hơn, khả năng chống ăn mòn kẽ hở tốt hơn, đặc biệt là trong môi trường clorua vừa phải.

Thành phần hóa học của vật liệu 1.4315

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học của 1.4315 được quy định như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 8.0 – 10.5
Molypden Mo 2.0 – 2.5
Nitơ N 0.10 – 0.16

Hàm lượng Nitơ bổ sung giúp tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống rỗ, đồng thời vẫn duy trì dẻo dai và ổn định trong điều kiện nhiệt độ và môi trường ăn mòn nhẹ.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4315

Vật liệu 1.4315 có cấu trúc austenitic, mang lại độ dẻo cao, khả năng gia công tốt và bền bỉ.

Tính chất cơ học điển hình:

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 290 MPa
Độ bền kéo Rm 600 – 750 MPa
Độ giãn dài sau đứt (A5) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 220 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 7.9 – 8.0 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống ăn mòn trong môi trường clorua vừa phải.
  • Thích hợp cho nước biển loãng, dung dịch muối, axit acetic loãng, axit phosphoric.

Ưu điểm của vật liệu 1.4315

  1. Độ bền cao hơn inox 304L:
    • Nitơ bổ sung giúp nâng cao giới hạn chảy và độ bền kéo.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    • Thích hợp cho môi trường clorua vừa phải, không bị rỗ hoặc ăn mòn kẽ hở.
  3. Dễ hàn và gia công:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
    • Gia công cắt, uốn, kéo nguội dễ dàng.
  4. Dẻo dai và ổn định:
    • Cấu trúc austenitic giúp inox ổn định ở nhiệt độ cao và thấp.
  5. Thẩm mỹ bề mặt cao:
    • Dễ đánh bóng, bề mặt sáng và sạch, phù hợp cho y tế và thực phẩm.

Nhược điểm của vật liệu 1.4315

  • Chi phí cao hơn inox 304L do bổ sung Nitơ.
  • Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể tăng độ bền thông qua biến dạng nguội.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua nồng độ cao thấp hơn inox 316 hoặc 316LN.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4315

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức.
    • Mục đích: loại bỏ cacbit crom, phục hồi cấu trúc austenitic và tính dẻo.
  • Không thể tôi hoặc ram:
    • Vật liệu austenitic không tăng cứng bằng nhiệt luyện.
  • Biến cứng nguội:
    • Có thể cán, kéo nguội để tăng độ bền, đặc biệt cho tấm, ống, dây.

Gia công và hàn vật liệu 1.4315

Gia công cắt gọt:

  • Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ trung bình, bôi trơn tốt.
  • Sau gia công, thụ động hóa bề mặt bằng axit nitric hoặc citric để phục hồi lớp thụ động.

Hàn:

  • Phù hợp với hàn TIG, MIG, SMAW.
  • Dây hàn: ER304L hoặc ER316L khi cần tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn, nhưng làm sạch vùng HAZ là cần thiết.

Gia công nguội:

  • Uốn, kéo, cán nguội dễ dàng.
  • Cần chú ý biến dạng quá mức có thể làm tăng độ cứng bề mặt.

Ứng dụng của vật liệu 1.4315

  1. Ngành y tế và dược phẩm:
    • Thiết bị pha chế thuốc, bồn chứa, hệ thống ống dẫn.
  2. Ngành thực phẩm:
    • Hệ thống đường ống, bồn chứa, van, máy trộn trong chế biến sữa, bia, nước trái cây.
  3. Ngành hóa chất:
    • Thiết bị xử lý dung dịch muối, axit nhẹ, môi trường clorua vừa phải.
  4. Ngành hàng hải:
    • Ống dẫn nước biển loãng, van, chi tiết tàu, bộ trao đổi nhiệt.
  5. Ngành năng lượng và công nghiệp:
    • Thiết bị xử lý nước, hệ thống nhiệt, tấm trao đổi nhiệt chịu tải vừa.

So sánh vật liệu 1.4315 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) N (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
1.4301 (304) 17–19 8–10.5 ≤ 0.03 Tốt Thực phẩm, y tế
1.4306 (304L) 17–19 8–10.5 ≤ 0.03 Tốt Thực phẩm, y tế
1.4315 (304LN) 17–19 8–10.5 2–2.5 0.10–0.16 Rất tốt Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ
1.4404 (316L) 16.5–18.5 10–13 2–2.5 ≤ 0.03 Xuất sắc Hóa chất, thực phẩm
1.4439 (317LMN) 19–20.5 13–15 4–5 0.10–0.22 Xuất sắc Hóa chất, hàng hải

Như vậy, inox 1.4315 là phiên bản nâng cấp của inox 304L, phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền cao hơn, chống ăn mòn vừa phải và dẻo dai.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Inox 1.4315 được sử dụng phổ biến trong ngành dược phẩm, thực phẩm, hóa chất nhẹ nhờ độ bền cao, chống ăn mòn tốt và chi phí hợp lý hơn inox 316LN.
  • Đây là lựa chọn tối ưu khi cần inox bền, dễ gia công, chống ăn mòn vừa phải mà vẫn đảm bảo thẩm mỹ bề mặt.
  • Các nhà cung cấp lớn: Outokumpu, Sandvik, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp dạng tấm, ống, thanh và dây với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Kết luận

Vật liệu 1.4315 (Inox 304LN) là thép không gỉ austenitic cải tiến, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo tuyệt vời.

  • Thích hợp cho thiết bị y tế, dược phẩm và thực phẩm.
  • Thích hợp cho môi trường clorua vừa phải, dung dịch axit nhẹ.
  • Lựa chọn inox bền, dẻo, chi phí hợp lý và dễ gia công.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    2338 Material

    2338 Material 2338 material là gì? 2338 là thép hợp kim công cụ cao cấp, [...]

    X5CrNiNb18.9 stainless steel

    X5CrNiNb18.9 stainless steel X5CrNiNb18.9 stainless steel là gì? Thép không gỉ X5CrNiNb18.9 là thép austenitic [...]

    1.4034 Material

    1.4034 Material 1.4034 material là gì? 1.4034 material (theo tiêu chuẩn DIN EN còn gọi [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4307

    Tìm hiểu về Inox 1.4307 và Ứng dụng của nó Inox 1.4307 là gì? Inox [...]

    1Cr17Ni12Mo2 stainless steel

    1Cr17Ni12Mo2 stainless steel 1Cr17Ni12Mo2 stainless steel là gì? 1Cr17Ni12Mo2 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Cuộn Inox 409 2mm

    Cuộn Inox 409 2mm – Dày Dặn, Chịu Nhiệt Tốt, Gia Công Ổn Định Cho [...]

    Láp Đồng Phi 350

    Láp Đồng Phi 350 Láp Đồng Phi 350 là gì? Láp Đồng Phi 350 là [...]

    Tấm Inox 420 1mm

    Tấm Inox 420 1mm – Giải Pháp Chống Mài Mòn Hiệu Quả Trong Cơ Khí [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo