Vật liệu 1.4618

SUS301J1 material

Vật liệu 1.4618

Vật liệu 1.4618 là gì?

Vật liệu 1.4618 là thép không gỉ thuộc nhóm ferritic – austenitic duplex, còn được biết đến với tên gọi Inox 1.4618 / X1NiCrMoCu25-20-5 / UNS N08926. Đây là loại inox siêu chống ăn mòn, nổi bật với khả năng chống ăn mòn clorua cực cao, chống ăn mòn rỗ và kẽ vượt trội so với inox 316L và inox duplex thông thường.

Inox 1.4618 được thiết kế đặc biệt để hoạt động trong các môi trường khắc nghiệt, bao gồm nước biển, dung dịch muối mạnh, hóa chất oxy hóa mạnh và axit nitric đậm đặc, nơi các inox thông thường như 1.4404, 1.4462 hoặc 1.4371 không đáp ứng đủ yêu cầu.

Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và dược phẩm, đặc biệt là cho bồn chứa, đường ống, van, bơm và thiết bị chịu áp lực cao trong môi trường ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học của vật liệu 1.4618

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học điển hình của inox 1.4618 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.01
Crom Cr 24 – 26
Niken Ni 20 – 22
Molypden Mo 5 – 6
Đồng Cu 3 – 4
Nitơ N 0.10 – 0.25

Hàm lượng Cr, Mo, Ni, Cu và N cao giúp inox 1.4618 chống ăn mòn clorua, ăn mòn kẽ, ăn mòn rỗ, axit nitric đậm đặc, đồng thời duy trì độ bền cơ học vượt trội.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4618

Inox 1.4618 có cấu trúc duplex austenitic-ferritic, mang lại sự kết hợp lý tưởng giữa độ bền cơ học cao, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ học điển hình:

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 650 MPa
Độ bền kéo Rm 850 – 1000 MPa
Độ giãn dài sau đứt (A5) ≥ 25%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 320 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 7.9 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 12.5 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 15 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.70 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1420°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và clorua cực cao.
  • Thích hợp cho môi trường nước biển, dung dịch NaCl nồng độ cao, axit nitric đậm đặc, axit acetic và các hóa chất oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của vật liệu 1.4618

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống ăn mòn clorua, ăn mòn kẽ và rỗ trong các môi trường cực khắc nghiệt.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, phù hợp cho thiết bị chịu áp lực và môi trường hóa chất mạnh.
  3. Ổn định nhiệt và dẻo:
    • Duy trì tính dẻo và khả năng chống ăn mòn trong nhiệt độ từ –50°C đến 350°C.
  4. Khả năng hàn tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW mà không cần xử lý nhiệt sau hàn, sử dụng dây hàn super duplex hoặc Ni-based alloy.
  5. Thẩm mỹ và vệ sinh:
    • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp cho thực phẩm, dược phẩm và y tế.

Nhược điểm của vật liệu 1.4618

  • Chi phí rất cao do hàm lượng Cr, Mo, Ni, Cu và N cao.
  • Gia công khó khăn, cần dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ.
  • Kiểm soát nhiệt độ khi hàn quan trọng để tránh hình thành pha sigma, ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4618

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức.
    • Mục đích: loại bỏ cacbit, pha sigma, tái tạo cấu trúc duplex và phục hồi khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nguội:
    • Gia công lạnh (cán, kéo) để tăng độ cứng cơ học mà không ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.

Gia công và hàn vật liệu 1.4618

Gia công cắt gọt:

  • Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ trung bình, bôi trơn đầy đủ.
  • Thụ động hóa bề mặt sau gia công bằng axit nitric hoặc citric để tăng khả năng chống ăn mòn.

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn duplex hoặc Ni-based alloy.
  • Kiểm soát nhiệt độ và tỷ lệ pha ferrite/austenite để tránh hình thành pha sigma.

Gia công nguội:

  • Uốn, kéo, cán nguội dễ dàng nhưng hạn chế biến dạng quá mức để duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của vật liệu 1.4618

  1. Ngành dầu khí và hóa chất:
    • Bồn chứa, tháp chưng cất, đường ống, van, bơm chịu môi trường clorua và axit mạnh.
  2. Ngành hàng hải:
    • Ống dẫn nước biển, van, bơm và chi tiết tàu chịu muối mặn.
  3. Ngành năng lượng:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý nước biển, nhà máy điện.
  4. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn, máy trộn, đường ống, van và thiết bị cần vệ sinh, chống ăn mòn.
  5. Ngành công nghiệp hóa chất đặc biệt:
    • Thiết bị tiếp xúc dung dịch oxy hóa mạnh, axit nitric đậm đặc và môi trường clorua.

So sánh vật liệu 1.4618 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) N (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
1.4404 (316L) 16.5–18.5 10–13 2–2.5 ≤ 0.03 Rất tốt Hóa chất, thực phẩm
1.4462 (Duplex 2205) 21–23 4.5–6.5 2.5–3 0.08–0.20 Xuất sắc Hàng hải, hóa chất, năng lượng
1.4371 (Super Duplex) 22–23 4.5–6 3–3.5 0.14–0.20 Cực cao Dầu khí, hóa chất, nước biển mạnh
1.4618 (Super Duplex nâng cao) 24–26 20–22 5–6 0.10–0.25 Cực cao Dầu khí, hóa chất, nước biển nặng, axit nitric

Inox 1.4618 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bền cơ học vượt trội và ổn định nhiệt, thay thế inox 316L, inox duplex 2205 hoặc 1.4371 trong các môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu inox 1.4618 tăng mạnh trong ngành dầu khí, hóa chất nặng, năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tối đa.
  • Các nhà cung cấp lớn: Sandvik, Outokumpu, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp tấm, ống, thanh cơ khí và dây hàn với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
  • Xu hướng sử dụng inox 1.4618 ngày càng phổ biến trong các dự án công nghiệp nặng, môi trường biển khắc nghiệt và các dung dịch oxy hóa mạnh.

Kết luận

Vật liệu 1.4618 (Super Duplex Inox 1.4618 / X1NiCrMoCu25-20-5) là thép không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn clorua, rỗ và kẽ vượt trội, độ bền cơ học cực caoổn định nhiệt tốt.

  • Thích hợp cho bồn, đường ống, van, bơm và thiết bị tiếp xúc môi trường clorua, nước biển mạnh và axit nitric đậm đặc.
  • Lựa chọn inox bền, dẻo, thẩm mỹ và an toàn, thay thế inox duplex hoặc inox 316L trong các ứng dụng cực kỳ khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Inox [...]

    Tại Sao Inox F55 Lại Được Ưu Tiên Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Dầu Khí

    Tại Sao Inox F55 Lại Được Ưu Tiên Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 23 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép 0Cr18Ni16Mo5

    Thép 0Cr18Ni16Mo5 Thép 0Cr18Ni16Mo5 là gì? Thép 0Cr18Ni16Mo5 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

    Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 305 Và Ảnh Hưởng Đến Độ Bền

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 305 Và Ảnh Hưởng Đến Độ Bền 1. Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiNb18-10

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiNb18-10 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiNb18-10 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 304 Phi 12mm

    Ống Inox 304 Phi 12mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo