Vật liệu 1.4373

Thép Inox Duplex 318S13

Vật liệu 1.4373

Vật liệu 1.4373 là gì?

Vật liệu 1.4373 là thép không gỉ thuộc nhóm duplex (austenitic + ferritic), còn được biết đến với các tên gọi Inox 1.4373 / X2CrNiMo18-14-5 / UNS S32750, được thiết kế đặc biệt cho khả năng chống ăn mòn cực cao, vượt trội so với inox 316L và inox duplex thông thường.

Inox 1.4373 thường được gọi là super duplex stainless steel, với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn clorua, ăn mòn kẽ và ăn mòn rỗ vượt trội, đồng thời ổn định trong môi trường hóa chất và nước biển nặng.

Loại vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và dược phẩm, đặc biệt cho bồn chứa, đường ống, van, bơm và thiết bị chịu áp lực cao trong môi trường ăn mòn nặng.

Thành phần hóa học của vật liệu 1.4373

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học điển hình của inox 1.4373 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.01
Crom Cr 24 – 26
Niken Ni 6 – 8
Molypden Mo 3 – 5
Đồng Cu 3 – 4
Nitơ N 0.24 – 0.32

Hàm lượng Crom, Molypden, Niken, Đồng và Nitơ cao giúp inox 1.4373 có khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và clorua cực cao, đồng thời duy trì độ bền cơ học vượt trội và cấu trúc duplex ổn định.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4373

Vật liệu 1.4373 sở hữu cấu trúc duplex, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ học điển hình:

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn chảy Rp0.2 700 – 800 MPa
Độ bền kéo Rm 900 – 1150 MPa
Độ giãn dài sau đứt (A5) ≥ 25%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 340 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 7.9 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 12 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 15 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.70 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1430°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và clorua cực cao, vượt trội so với inox 316L, inox 1.4462 hay 1.4371.
  • Thích hợp cho môi trường nước biển, dung dịch muối mạnh, axit nitric đậm đặc, axit acetic và hóa chất oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của vật liệu 1.4373

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:
    • Chống ăn mòn rỗ, kẽ và clorua trong các môi trường cực kỳ khắc nghiệt.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo vượt trội, phù hợp cho thiết bị chịu áp lực cao.
  3. Ổn định nhiệt và dẻo dai:
    • Duy trì độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn trong nhiệt độ –50°C đến 350°C.
  4. Khả năng hàn tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW với que/dây hàn super duplex hoặc Ni-based alloy.
  5. Thẩm mỹ và vệ sinh:
    • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp cho thực phẩm, dược phẩm và y tế.

Nhược điểm của vật liệu 1.4373

  • Chi phí cao do hàm lượng Cr, Mo, Ni, Cu và N cao.
  • Gia công khó khăn, cần dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn để tránh pha sigma, ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4373

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức.
    • Mục đích: loại bỏ cacbit, pha sigma, tái tạo cấu trúc duplex và phục hồi khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nguội:
    • Gia công lạnh (cán, kéo) để tăng độ cứng cơ học mà không ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.

Gia công và hàn vật liệu 1.4373

Gia công cắt gọt:

  • Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ trung bình, bôi trơn đầy đủ.
  • Thụ động hóa bề mặt sau gia công bằng axit nitric hoặc citric để tăng khả năng chống ăn mòn.

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn super duplex hoặc Ni-based alloy.
  • Kiểm soát nhiệt độ và tỷ lệ pha ferrite/austenite để tránh hình thành pha sigma.

Gia công nguội:

  • Uốn, kéo, cán nguội dễ dàng nhưng hạn chế biến dạng quá mức để duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của vật liệu 1.4373

  1. Ngành dầu khí và hóa chất:
    • Bồn chứa, tháp chưng cất, đường ống, van, bơm chịu môi trường clorua và axit mạnh.
  2. Ngành hàng hải:
    • Ống dẫn nước biển, van, bơm và chi tiết tàu chịu muối mặn.
  3. Ngành năng lượng:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý nước biển, nhà máy điện.
  4. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn, máy trộn, đường ống, van và thiết bị cần vệ sinh, chống ăn mòn.
  5. Ngành công nghiệp hóa chất đặc biệt:
    • Thiết bị tiếp xúc dung dịch oxy hóa mạnh, axit nitric đậm đặc và môi trường clorua nặng.

So sánh vật liệu 1.4373 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) N (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
1.4404 (316L) 16.5–18.5 10–13 2–2.5 ≤ 0.03 Rất tốt Hóa chất, thực phẩm
1.4462 (Duplex 2205) 21–23 4.5–6.5 2.5–3 0.08–0.20 Xuất sắc Hàng hải, hóa chất, năng lượng
1.4371 (Super Duplex) 22–23 4.5–6 3–3.5 0.14–0.20 Cực cao Dầu khí, hóa chất, nước biển mạnh
1.4373 (Super Duplex nâng cao) 24–26 6–8 3–5 0.24–0.32 Cực cao Dầu khí, hóa chất nặng, nước biển nặng

Inox 1.4373 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bền cơ học vượt trội và ổn định nhiệt, thay thế inox 316L, inox duplex 2205 hoặc 1.4371 trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu inox 1.4373 tăng mạnh trong ngành dầu khí, hóa chất nặng, năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tối đa.
  • Các nhà cung cấp lớn: Sandvik, Outokumpu, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp tấm, ống, thanh cơ khí và dây hàn với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
  • Xu hướng sử dụng inox 1.4373 ngày càng phổ biến trong các dự án công nghiệp nặng, môi trường biển khắc nghiệt và các dung dịch oxy hóa mạnh.

Kết luận

Vật liệu 1.4373 (Super Duplex Inox 1.4373 / X2CrNiMo18-14-5) là thép không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn clorua, rỗ và kẽ cực cao, độ bền cơ học vượt trộiổn định nhiệt tối ưu.

  • Thích hợp cho bồn, đường ống, van, bơm và thiết bị tiếp xúc môi trường clorua, nước biển mạnh và axit nitric đậm đặc.
  • Lựa chọn inox bền, dẻo, thẩm mỹ và an toàn, thay thế inox duplex hoặc inox 316L trong các ứng dụng cực kỳ khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 317S12

    Vật liệu 317S12 Vật liệu 317S12 là gì? Vật liệu 317S12 là thép không gỉ [...]

    UNS S30900 material

    UNS S30900 material UNS S30900 material là gì? UNS S30900 material là thép không gỉ [...]

    Lục Giác Inox Phi 60mm

    Lục Giác Inox Phi 60mm – Thanh Lục Giác Đặc Cỡ Đại, Bền Bỉ, Gia [...]

    Inox 316 Có Chịu Được Môi Trường Biển Không

    Inox 316 Có Chịu Được Môi Trường Biển Không? 1. Giới thiệu tổng quan về [...]

    Láp Đồng Phi 120

    Láp Đồng Phi 120 Láp Đồng Phi 120 là gì? Láp Đồng Phi 120 là [...]

    Inox 1.4529

    Inox 1.4529 Inox 1.4529 là gì? Inox 1.4529, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 51429

    Tìm hiểu về Inox 51429 và Ứng dụng của nó Inox 51429 là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng 0.45mm

    Lá Căn Đồng 0.45mm Lá Căn Đồng 0.45mm là gì? Lá căn đồng 0.45mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo