Vật liệu 1.4563

SUS301J1 material

Vật liệu 1.4563

Vật liệu 1.4563 là gì?

Vật liệu 1.4563 là thép không gỉ thuộc nhóm duplex, còn được biết đến với các ký hiệu X2CrNiMoN22-5-3 / UNS S32304, được phát triển để tối ưu khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất và nước biển nhẹ đến trung bình. Đây là loại inox duplex (austenitic – ferritic), kết hợp ưu điểm của cả hai pha: độ bền cơ học cao từ pha ferritic và khả năng chống ăn mòn tốt từ pha austenitic.

Inox 1.4563 thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, năng lượng, hàng hải và xử lý nước, đặc biệt cho bồn chứa, đường ống, van và các chi tiết tiếp xúc môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Thành phần hóa học của vật liệu 1.4563

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học điển hình của inox 1.4563 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.01
Crom Cr 21 – 23
Niken Ni 4.5 – 6.5
Molypden Mo 2.5 – 3
Nitơ N 0.08 – 0.20

Hàm lượng Crom, Molypden và Nitơ giúp inox 1.4563 có khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ tốt, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao và ổn định cấu trúc duplex.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4563

Vật liệu 1.4563 sở hữu cấu trúc duplex, kết hợp giữa austenitic – ferritic, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ học điển hình:

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn chảy Rp0.2 450 – 550 MPa
Độ bền kéo Rm 700 – 850 MPa
Độ giãn dài sau đứt (A5) ≥ 25%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 280 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 7.8 g/cm³

Tính chất vật lý:

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 12 × 10⁻⁶ /K (20–100°C)
  • Dẫn nhiệt: 15 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.70 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1420°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ tốt, thích hợp cho môi trường nước biển nhẹ, dung dịch muối, axit loãng và các hóa chất oxy hóa nhẹ.
  • Không phù hợp cho môi trường clorua nồng độ cao hoặc axit nitric đậm đặc.

Ưu điểm của vật liệu 1.4563

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    • Chống ăn mòn kẽ, ăn mòn rỗ trong môi trường hóa chất và nước biển nhẹ đến trung bình.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo tốt, thích hợp cho các chi tiết chịu áp lực vừa phải.
  3. Ổn định nhiệt và dẻo:
    • Duy trì tính chất cơ học và chống ăn mòn trong nhiệt độ –50°C đến 300°C.
  4. Gia công và hàn tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW với que/dây hàn duplex phù hợp.
  5. Thẩm mỹ và vệ sinh:
    • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp cho thực phẩm, dược phẩm và y tế.

Nhược điểm của vật liệu 1.4563

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox super duplex (1.4371, 1.4373, 1.4597).
  • Chi phí cao hơn inox austenitic thông thường (316L) nhưng vẫn thấp hơn super duplex.
  • Gia công yêu cầu dụng cụ cứng và bôi trơn đầy đủ để đạt hiệu quả tối ưu.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4563

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí cưỡng bức.
    • Mục đích: loại bỏ cacbit, tái tạo cấu trúc duplex và tối ưu khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nguội:
    • Cán hoặc kéo nguội để tăng độ cứng cơ học mà không ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.

Gia công và hàn vật liệu 1.4563

Gia công cắt gọt:

  • Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ.
  • Thụ động hóa bề mặt bằng axit nitric hoặc citric sau khi gia công.

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG, SMAW với que/dây hàn duplex phù hợp.
  • Kiểm soát nhiệt độ và tỷ lệ pha ferrite/austenite để tránh hình thành pha sigma.

Gia công nguội:

  • Uốn, kéo, cán nguội dễ dàng nhưng hạn chế biến dạng quá mức để duy trì tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của vật liệu 1.4563

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, bể trung gian, đường ống và van tiếp xúc hóa chất nhẹ đến trung bình.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, máy trộn, đường ống, van và các thiết bị cần vệ sinh và chống ăn mòn.
  3. Ngành năng lượng:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống nước và hệ thống xử lý nước.
  4. Ngành hàng hải:
    • Chi tiết tàu, van, bơm và ống dẫn tiếp xúc nước biển nhẹ đến trung bình.
  5. Ngành công nghiệp hóa chất đặc biệt:
    • Thiết bị tiếp xúc dung dịch oxy hóa nhẹ và môi trường clorua thấp.

So sánh vật liệu 1.4563 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) N (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
1.4404 (316L) 16.5–18.5 10–13 2–2.5 ≤ 0.03 Rất tốt Hóa chất, thực phẩm
1.4462 (Duplex 2205) 21–23 4.5–6.5 2.5–3 0.08–0.20 Xuất sắc Hàng hải, hóa chất, năng lượng
1.4563 (Duplex cải tiến) 21–23 4.5–6.5 2.5–3 0.08–0.20 Tốt – xuất sắc Hóa chất, thực phẩm, năng lượng, hàng hải
1.4371 (Super Duplex) 22–23 4.5–6 3–3.5 0.14–0.20 Cực cao Dầu khí, hóa chất, nước biển mạnh

Inox 1.4563 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi chống ăn mòn vừa phải và độ bền cơ học cao, thay thế inox 316L trong môi trường hóa chất nhẹ, nước biển và ứng dụng thực phẩm, dược phẩm.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu inox 1.4563 phổ biến trong ngành hóa chất, thực phẩm, năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải.
  • Các nhà cung cấp lớn: Sandvik, Outokumpu, ThyssenKrupp, Ugitech, Valbruna, cung cấp tấm, ống, thanh cơ khí với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
  • Xu hướng sử dụng inox 1.4563 gia tăng nhờ chi phí hợp lý hơn super duplex nhưng vẫn đảm bảo khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học vượt trội so với inox austenitic tiêu chuẩn.

Kết luận

Vật liệu 1.4563 (Duplex Inox 1.4563 / X2CrNiMoN22-5-3) là thép không gỉ cải tiến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn rỗ, kẽ tốt và độ bền cơ học cao.

  • Thích hợp cho bồn, đường ống, van, bơm và các thiết bị tiếp xúc môi trường hóa chất nhẹ đến trung bình và nước biển nhẹ.
  • Lựa chọn inox bền, dẻo, thẩm mỹ và chi phí hợp lý, thay thế inox 316L trong các ứng dụng công nghiệp hóa chất, thực phẩm, năng lượng và hàng hải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 440 200mm

    Tấm Inox 440 200mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox SAE 30316L

    Inox SAE 30316L Inox SAE 30316L là gì? Inox SAE 30316L là thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Tiêu Chuẩn Cao Cấp Cho Các Dự Án Công Nghiệp

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Tiêu Chuẩn Cao Cấp Cho Các Dự Án Công Nghiệp Inox X2CrNiMoN12-5-3 là [...]

    Dây Đồng 0.8mm

    Dây Đồng 0.8mm Dây Đồng 0.8mm là gì? Dây Đồng 0.8mm là loại dây đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 42 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox S32101 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S32101 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 409L

    Tìm hiểu về Inox 409L và Ứng dụng của nó Inox 409L là gì? Inox [...]

    X11CrNiMnN19-8-6 material

    X11CrNiMnN19-8-6 material X11CrNiMnN19-8-6 material là gì? X11CrNiMnN19-8-6 material là thép không gỉ austenitic, được bổ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo