Vật liệu 1.4886

vật liệu 0Cr18Ni12Mo3Ti

Vật liệu 1.4886

Vật liệu 1.4886 là gì?

Vật liệu 1.4886, còn được biết đến với ký hiệu X1NiCrMoCu25-20-5 / Alloy 825, là thép không gỉ austenitic chịu ăn mòn cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, clorua và nhiệt độ cao.
Inox 1.4886 thuộc nhóm super austenitic stainless steel, được phát triển để hoạt động trong các môi trường cực kỳ ăn mòn như axit sulfuric, nitric, hydrochloric và muối nóng, đồng thời giữ được độ bền cơ lý ổn định ở nhiệt độ cao và thấp.

Nhờ thành phần Ni ~40%, Cr ~21–23%, Mo ~2.5–3.5%, Cu 1.0–2.5%, inox 1.4886 có khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC), rỗ, kẽ và chống oxy hóa ở nhiệt độ tới 700–800°C. Đây là mác thép lý tưởng cho ngành hóa chất, dầu khí, hạt nhân và công nghiệp giấy.


Thành phần hóa học của vật liệu 1.4886

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1 / ASTM N08825, thành phần hóa học điển hình của inox 1.4886 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 19 – 23
Niken Ni 38 – 46
Molypden Mo 2.5 – 3.5
Đồng Cu 1.0 – 2.5
Sắt Fe Còn lại

Nhận xét:

  • Hàm lượng Ni rất cao (~40%) giúp inox duy trì austenitic ổn định, tăng khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC).
  • Cr và Mo cao giúp tăng khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ.
  • Cu hỗ trợ chống ăn mòn trong môi trường axit nitric và sulfuric.
  • Cacbon thấp (<0.03%) giảm nguy cơ cacbit hóa, tăng khả năng hàn.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4886

1. Tính chất cơ học ở nhiệt độ phòng

Thuộc tính Giá trị trung bình
Giới hạn chảy Rp0.2 275 – 310 MPa
Độ bền kéo Rm 620 – 850 MPa
Độ giãn dài sau đứt A5 ≥ 35%
Độ cứng Brinell HB ≤ 220 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 8.0 g/cm³

2. Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Hệ số giãn nở nhiệt (20–200°C) 15 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 13 – 15 W/m·K
Điện trở suất 0.85 µΩ·m
Nhiệt độ nóng chảy 1375 – 1400°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 700 – 800°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống rỗ, kẽ, nứt ăn mòn ứng suất (SCC) và axit nóng cực tốt.
  • Thích hợp môi trường H₂SO₄, HNO₃, HCl, nước biển nóng, các muối nóng và khí oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của vật liệu 1.4886

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống ăn mòn rỗ, kẽ và nứt SCC trong môi trường axit, muối nóng, khí oxy hóa.
  2. Ổn định cơ lý cao:
    • Duy trì độ bền, tính dẻo ở nhiệt độ thấp và cao.
  3. Dễ hàn và gia công:
    • Cacbon thấp giúp giảm nguy cơ cacbit hóa và ăn mòn liên hạt.
  4. Khả năng làm việc lâu dài:
    • Có thể sử dụng liên tục trong môi trường axit sulfuric, nitric, hydrochloric hoặc muối nóng.
  5. Đa dạng ứng dụng:
    • Có thể làm thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, ống dẫn, van và bulong trong các môi trường ăn mòn mạnh.

Nhược điểm của vật liệu 1.4886

  • Chi phí rất cao do hàm lượng Ni, Mo lớn.
  • Gia công cắt gọt khó, cần dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn chuyên dụng.
  • Không chịu được môi trường hydro clorua đậm đặc trên 200°C.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4886

Quá trình Nhiệt độ (°C) Ghi chú
Ủ dung dịch (Solution Annealing) 1020 – 1120 Làm nguội nhanh để ổn định austenitic.
Gia công nguội Uốn, kéo, cán dễ dàng.
Ủ loại bỏ ứng suất 850 – 950 Giảm ứng suất hàn, hạn chế nứt SCC.

Lưu ý: Không nên làm nguội chậm, tránh kết tủa sigma và giảm tính chống ăn mòn.


Gia công và hàn vật liệu 1.4886

Gia công cơ khí

  • Dùng dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp và bôi trơn.
  • Tiện, khoan, phay đều khả thi nhưng khó hơn inox 304/316.

Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn super austenitic hoặc Ni-based.
  • Kiểm soát nhiệt độ để hạn chế sigma, cacbit hóa và nứt SCC.

Gia công nguội

  • Có thể uốn, cán, kéo.
  • Nên ủ sau gia công để khôi phục độ dẻo và giảm ứng suất.

Ứng dụng của vật liệu 1.4886

1. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa H₂SO₄, HNO₃, HCl.
  • Van, ống dẫn axit nóng và thiết bị trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn mạnh.

2. Ngành dầu khí và năng lượng

  • Đường ống dẫn khí, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt chịu môi trường ăn mòn clorua và hydro sulfide.

3. Ngành hàng hải

  • Van, bồn chứa, ống dẫn nước biển nóng và các chi tiết tiếp xúc với muối.

4. Ngành công nghiệp giấy và khai thác mỏ

  • Thiết bị tiếp xúc với hóa chất, nước nóng, kiềm và dung dịch ăn mòn.

5. Ngành chế tạo máy

  • Chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn mạnh, van, bulong, bộ phận trao đổi nhiệt.

So sánh vật liệu 1.4886 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) Cu (%) Nhiệt độ làm việc (°C) Khả năng chống ăn mòn Ghi chú
1.4541 18–20 10–12 2–2.5 600 Rất tốt Inox duplex, ăn mòn tốt
1.4404 17–19 10–12 2–2.5 500 Tốt Chống rỗ tốt, dùng phổ biến
1.4886 19–23 38–46 2.5–3.5 1–2.5 700–800 Cực cao Super austenitic, chịu ăn mòn axit mạnh
1.4841 17–19 9–12 900 Rất tốt Austenitic chịu nhiệt trung bình

Inox 1.4886 nổi bật với khả năng chống ăn mòn cực cao trong axit, clorua, muối nóng và hydro sulfide, thích hợp cho ứng dụng công nghiệp cực kỳ ăn mòn và nhiệt độ cao.


Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu inox 1.4886 tăng mạnh ở ngành hóa chất, dầu khí, khai thác mỏ, năng lượng và công nghiệp giấy.
  • Các nhà cung cấp lớn: Sandvik, Outokumpu, ThyssenKrupp, Ugitech, Aperam.
  • Dạng sản phẩm: tấm, ống, thanh tròn, phụ kiện, dây hàn, bulong chịu ăn mòn cao.
  • Xu hướng: thay thế inox 904L và 316L trong môi trường ăn mòn cực mạnh để tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

Kết luận

Vật liệu 1.4886 (X1NiCrMoCu25-20-5 / Alloy 825) là thép không gỉ super austenitic chịu ăn mòn cực cao, nổi bật với:

  • Khả năng chống rỗ, kẽ, nứt ăn mòn ứng suất (SCC) trong môi trường axit, clorua và muối nóng.
  • Ổn định cơ lý, bền cơ học và dễ hàn nhờ hàm lượng cacbon thấp và Ni cao.
  • Ứng dụng rộng rãi trong hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải, giấy và khai thác mỏ, đặc biệt trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic SUS444

    Thép Inox Martensitic SUS444 Thép Inox Martensitic SUS444 là gì? Thép Inox Martensitic SUS444 là [...]

    Đồng CZ123

    Đồng CZ123 Đồng CZ123 là gì? Đồng CZ123 là một loại đồng thau chứa chì [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNb18 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNb18 và Ứng dụng của nó Inox X2CrTiNb18 – Thép Không [...]

    Tìm hiểu về Inox S38100

    Tìm hiểu về Inox S38100 và Ứng dụng của nó Inox S38100 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 409 3.5mm

    Tấm Inox 409 3.5mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Ống Đồng Phi 250

    Ống Đồng Phi 250 Ống Đồng Phi 250 là gì? Ống Đồng Phi 250 là [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Với Inox Duplex

    So Sánh Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Với Inox Duplex – Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 165

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 165 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo