Vật liệu 1.4948

Vật liệu 0Cr19Ni9N

Vật liệu 1.4948

Vật liệu 1.4948 là gì?

Vật liệu 1.4948, còn được biết đến với ký hiệu X12CrNiSi25-20 / Alloy 600 / Inconel 600, là hợp kim niken-crom austenitic chịu nhiệt và ăn mòn cực tốt. Đây là loại vật liệu được thiết kế để chống oxy hóa, ăn mòn trong môi trường axit, clorua và hơi nước ở nhiệt độ cao.

Inox 1.4948 nổi bật trong các ngành nhiệt điện, hóa chất, dầu khí, công nghiệp hóa học, chế tạo lò và thiết bị trao đổi nhiệt. Khả năng làm việc liên tục ở nhiệt độ tới 1150°C mà vẫn duy trì ổn định cơ lý và chống ăn mòn bề mặt, giúp giảm chi phí bảo trì và tăng tuổi thọ thiết bị.

Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi cho ống dẫn hơi nóng, bộ trao đổi nhiệt, lò nung, bồn chứa, van, bulong và các chi tiết chịu nhiệt, ăn mòn cao.


Thành phần hóa học của vật liệu 1.4948

Theo tiêu chuẩn EN 2.4954 / ASTM B163, thành phần hóa học điển hình của inox 1.4948 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.15
Silic Si 0.5 – 1.0
Mangan Mn ≤ 1.0
Phốt pho P ≤ 0.015
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 14 – 17
Niken Ni 72 – 76
Sắt Fe ≤ 8.0
Đồng Cu ≤ 0.5

Nhận xét:

  • Hàm lượng Niken cao (~72–76%) ổn định cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Crom 14–17% giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường axit và hơi nước.
  • Cacbon thấp (<0.15%) giúp giảm nguy cơ cacbit hóa, dễ hàn và gia công.

Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4948

1. Tính chất cơ học ở nhiệt độ phòng

Thuộc tính Giá trị trung bình
Giới hạn chảy Rp0.2 200 – 300 MPa
Độ bền kéo Rm 550 – 750 MPa
Độ giãn dài sau đứt A5 ≥ 40%
Độ cứng Brinell HB ≤ 200 HB
Mô đun đàn hồi 200 GPa
Tỷ trọng 8.0 g/cm³

2. Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Hệ số giãn nở nhiệt (20–200°C) 13 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 11 – 13 W/m·K
Điện trở suất 0.95 µΩ·m
Nhiệt độ nóng chảy 1350 – 1400°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 1150°C

Khả năng chống ăn mòn:

  • Chống rỗ, kẽ, ăn mòn clorua và oxy hóa trong hơi nước, axit nitric và sulfuric nhẹ.
  • Phù hợp cho môi trường nhiệt độ cao và khí oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của vật liệu 1.4948

  1. Chịu nhiệt cực cao:
    • Làm việc liên tục ở nhiệt độ lên tới 1150°C.
  2. Chống ăn mòn vượt trội:
    • Kháng rỗ, kẽ và ăn mòn khí nóng, axit nhẹ, muối nóng.
  3. Ổn định cơ lý:
    • Duy trì độ bền và tính dẻo ở nhiệt độ cao.
  4. Dễ hàn và gia công:
    • Cacbon thấp giúp hàn TIG, MIG hoặc SMAW dễ dàng.
  5. Tuổi thọ thiết bị lâu dài:
    • Giảm chi phí bảo trì và thay thế trong môi trường nhiệt và ăn mòn cao.

Nhược điểm của vật liệu 1.4948

  • Chi phí rất cao do hàm lượng Niken lớn.
  • Gia công cắt gọt khó khăn, cần dụng cụ hợp kim cứng và bôi trơn.
  • Không chịu được axit HCl đặc nóng trên 150°C.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 1.4948

Quá trình Nhiệt độ (°C) Ghi chú
Ủ dung dịch (Solution Annealing) 1080 – 1150 Làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenitic.
Gia công nguội Uốn, cán, kéo dễ dàng.
Ủ loại bỏ ứng suất 850 – 950 Giảm ứng suất hàn, hạn chế nứt ăn mòn ứng suất.

Lưu ý: Tránh làm nguội chậm ở vùng 600–900°C để ngăn kết tủa sigma.


Gia công và hàn vật liệu 1.4948

Gia công cơ khí

  • Dùng dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, bôi trơn đầy đủ.
  • Phay, tiện, khoan đều khả thi nhưng khó hơn inox 304 hoặc 310.

Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với que/dây hàn austenitic hoặc Ni-based alloy.
  • Kiểm soát nhiệt độ để hạn chế sigma, cacbit hóa và nứt ăn mòn ứng suất (SCC).

Gia công nguội

  • Có thể uốn, cán, kéo.
  • Nên ủ sau gia công mạnh để khôi phục độ dẻo và giảm ứng suất.

Ứng dụng của vật liệu 1.4948

1. Ngành nhiệt điện và lò công nghiệp

  • Ống dẫn hơi nóng, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết chịu nhiệt trong lò nung, buồng đốt.

2. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa, van, đường ống chịu axit nhẹ và môi trường ăn mòn cao.

3. Ngành dầu khí

  • Ống dẫn khí, bồn chứa, van và bộ trao đổi nhiệt chịu ăn mòn clorua, hydro sulfide.

4. Ngành hàng hải

  • Van, ống dẫn nước biển nóng, bồn chứa, thiết bị tiếp xúc muối mặn.

5. Ngành chế tạo máy

  • Chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn cao, van, bulong, bộ phận trao đổi nhiệt.

So sánh vật liệu 1.4948 với các mác inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) Cu (%) Nhiệt độ làm việc (°C) Khả năng chống ăn mòn Ghi chú
1.4818 17–19 17–19 1050–1100 Rất tốt Austenitic chịu nhiệt, Nb ổn định cacbit
1.4948 14–17 72–76 ≤0.5 1150 Cực cao Super austenitic Ni-Cr, chịu nhiệt và ăn mòn cực tốt
1.4841 17–19 9–12 900 Rất tốt Austenitic chịu nhiệt trung bình
1.4878 17–19 17–19 Nb 900 Rất tốt Chống ăn mòn và nhiệt độ cao trung bình

Inox 1.4948 nổi bật với chịu nhiệt cực cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ hàm lượng Niken rất cao, thích hợp cho ứng dụng cực kỳ khắc nghiệt về nhiệt độ và môi trường ăn mòn.


Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

  • Nhu cầu inox 1.4948 tăng mạnh trong ngành nhiệt điện, hóa chất, dầu khí, lò công nghiệp và hàng hải.
  • Các nhà cung cấp lớn: Special Metals, Haynes International, Outokumpu, Sandvik, ThyssenKrupp.
  • Sản phẩm phổ biến: tấm, ống, thanh tròn, phụ kiện, dây hàn, bulong chịu nhiệt và ăn mòn cao.
  • Xu hướng: thay thế inox 310/310S hoặc 321 trong môi trường nhiệt cực cao và ăn mòn mạnh, giảm bảo trì, tăng tuổi thọ.

Kết luận

Vật liệu 1.4948 (X12CrNiSi25-20 / Alloy 600 / Inconel 600) là thép không gỉ super austenitic chịu nhiệt và ăn mòn cực cao, nổi bật với:

  • Ổn định cơ lý và tính dẻo cao, duy trì độ bền ở nhiệt độ cực cao.
  • Khả năng chống oxy hóa, rỗ, kẽ và ăn mòn axit, clorua vượt trội.
  • Ứng dụng rộng rãi trong nhiệt điện, hóa chất, dầu khí, lò công nghiệp, hàng hải và chế tạo máy, đặc biệt nơi môi trường ăn mòn và nhiệt độ cao khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 250 – Vật Liệu Chịu Mài Mòn, Độ Cứng [...]

    Thép không gỉ 0Cr26Ni5Mo2

    Thép không gỉ 0Cr26Ni5Mo2 Thép không gỉ 0Cr26Ni5Mo2 là thép Austenitic – Ferritic hợp kim [...]

    Inox S31803 Có Dùng Được Cho Các Ứng Dụng Áp Suất Cao Không

    Inox S31803 Có Dùng Được Cho Các Ứng Dụng Áp Suất Cao Không? Inox S31803 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 50 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox X3CrNiMo13-4

    Thép Inox X3CrNiMo13-4 Thép Inox X3CrNiMo13-4 là gì? Thép Inox X3CrNiMo13-4 là một loại thép [...]

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn? Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Inox 1.4462 Có Dễ Bị Gỉ Trong Môi Trường Hóa Chất Hoặc Nước Biển Không

    Inox 1.4462 Có Dễ Bị Gỉ Trong Môi Trường Hóa Chất Hoặc Nước Biển Không? [...]

    Inox 12X18H10E

    Inox 12X18H10E Inox 12X18H10E là gì? Inox 12X18H10E là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo