Vật liệu 8X18H12T

10X17H13M2T

Vật liệu 8X18H12T

Vật liệu 8X18H12T là gì?

Vật liệu 8X18H12T (ký hiệu Nga: 08Х18Н12Т) là một loại thép không gỉ austenitichàm lượng Crom (Cr) khoảng 18%, Niken (Ni) khoảng 12% và được hợp kim hóa thêm Titan (Ti) để tăng cường khả năng chống ăn mòn liên tinh.

Loại thép này tương đương với AISI 321 trong tiêu chuẩn Mỹ, X6CrNiTi18-10 (1.4541) theo tiêu chuẩn châu Âu, và SUS321 theo tiêu chuẩn Nhật Bản.

So với 08X18H10 (Inox 304), vật liệu 8X18H12T có khả năng làm việc ở nhiệt độ cao (tới 850°C)chống ăn mòn liên tinh vượt trội nhờ sự có mặt của nguyên tố Titan. Chính vì vậy, đây là một trong những vật liệu phổ biến nhất trong ngành hóa chất, thực phẩm, năng lượng, dầu khí và chế tạo thiết bị chịu nhiệt.


Thành phần hóa học của vật liệu 8X18H12T

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C (Carbon) ≤ 0.08 Giảm nguy cơ kết tủa cacbit, tăng khả năng hàn
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0 Tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa
Ni (Nickel) 10.0 – 14.0 Ổn định pha austenitic, tăng độ dẻo dai
Ti (Titanium) ≥ 5 × C% Ngăn cacbit hóa, chống ăn mòn liên tinh
Mn (Manganese) ≤ 2.0 Tăng độ bền, khả năng hàn
Si (Silicon) ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao
P (Phosphorus) ≤ 0.035 Giới hạn tạp chất để tránh giòn hàn
S (Sulfur) ≤ 0.020 Giảm nguy cơ nứt nóng
Fe (Sắt) Còn lại Nền kim loại chính

Thành phần carbon thấp giúp thép 8X18H12T hàn tốt, ít bị ăn mòn liên tinh, trong khi lượng Titan ổn định carbon tự do, giúp ngăn tạo cacbit Cr23C6 – nguyên nhân chính gây suy giảm khả năng chống ăn mòn.


Tính chất cơ lý của vật liệu 8X18H12T

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (σb) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 205 MPa
Độ giãn dài (δ5) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 190
Mô đun đàn hồi (E) 193 GPa
Khối lượng riêng 7.93 g/cm³
Dẫn nhiệt 16 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 17.3 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt độ làm việc liên tục tối đa 850°C
Từ tính Phi từ (ở trạng thái ủ)

Nhờ cấu trúc austenitic ổn định, vật liệu 8X18H12T vừa có độ dẻo tốt, vừa có độ bền cao, đồng thời chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cao.


Ưu điểm của vật liệu 8X18H12T

  1. Khả năng chống ăn mòn liên tinh cực tốt:
    Titan gắn kết với carbon tự do, ngăn hình thành cacbit Cr23C6, giúp vật liệu bền vững trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ và nước biển.
  2. Chịu nhiệt tuyệt vời:
    Hoạt động tốt trong môi trường 600–850°C, đặc biệt phù hợp cho thiết bị chịu nhiệt, ống xả, bộ trao đổi nhiệt.
  3. Dễ hàn và gia công:
    Có thể hàn bằng các phương pháp phổ biến như TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần gia nhiệt trước.
  4. Tính dẻo và độ bền cao:
    Dễ uốn, dập, cán hoặc kéo nguội mà không bị nứt.
  5. Phi từ tính:
    Không bị nhiễm từ, phù hợp cho thiết bị điện tử, y tế và công nghiệp thực phẩm.
  6. Bề mặt thẩm mỹ:
    Dễ đánh bóng và giữ độ sáng lâu dài trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Nhược điểm của vật liệu 8X18H12T

  • Không chịu được axit mạnh hoặc dung dịch chứa ion Cl⁻ cao (dễ bị ăn mòn rỗ trong nước biển đặc hoặc axit clohydric).
  • Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, chỉ có thể tăng độ bền bằng biến cứng nguội.
  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở thấp hơn thép có chứa Mo (như inox 316 hoặc 316Ti).
  • Giá thành cao hơn inox 304 do có thêm thành phần Titan.

Quy trình nhiệt luyện của vật liệu 8X18H12T

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1000 – 1100°C.
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
      → Mục đích: khôi phục cấu trúc austenit, loại bỏ cacbit và tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Ủ giảm ứng suất sau hàn:
    • Nhiệt độ: 300 – 400°C trong 1–2 giờ.
      → Mục đích: giảm ứng suất dư, hạn chế nứt hoặc biến dạng.
  • Biến cứng nguội:
    • Qua cán nguội, kéo nguội để tăng giới hạn bền kéo lên đến 900 MPa.

Ứng dụng của vật liệu 8X18H12T

1. Ngành công nghiệp hóa chất và năng lượng:

  • Bồn chứa, đường ống chịu nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị phản ứng hóa học.
  • Sử dụng trong môi trường chứa axit yếu, khí nóng, hơi nước, dung dịch kiềm loãng.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:

  • Thiết bị chế biến, bồn trộn, thùng chứa, hệ thống ống dẫn sạch, nồi hấp, bàn thao tác.

3. Ngành hàng không – vũ trụ:

  • Chi tiết động cơ, tấm chắn nhiệt, ống xả, kết cấu chịu nhiệt và áp suất cao.

4. Ngành cơ khí chế tạo:

  • Trục, bánh răng, bu lông, đai ốc, vòng đệm chịu nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt.

5. Ngành xây dựng – trang trí nội thất:

  • Lan can, vách ngăn, thang máy, ốp tường, chi tiết kiến trúc ngoài trời.

6. Ngành dầu khí:

  • Ống dẫn, phụ kiện, van chịu ăn mòn và nhiệt độ cao.

Gia công và hàn của vật liệu 8X18H12T

  • Gia công cơ khí:
    Dễ cắt gọt nếu ở trạng thái ủ. Cần dùng dao hợp kim cứng và dung dịch làm mát hiệu quả để tránh bám phoi.
  • Gia công nguội:
    Có thể cán, dập sâu, kéo sợi hoặc uốn gấp mà không bị nứt. Sau gia công nguội mạnh, nên ủ lại để phục hồi độ dẻo.
  • Hàn:
    • Hàn tốt bằng TIG, MIG, hồ quang tay.
    • Dây hàn khuyến nghị: ER321 hoặc ER347.
    • Sau khi hàn, có thể ủ giảm ứng suất ở 350°C.
  • Đánh bóng:
    Bề mặt 8X18H12T dễ đánh bóng gương, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu thẩm mỹ cao.

So sánh vật liệu 8X18H12T với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST (Nga) 08Х18Н12Т Tên gốc theo tiêu chuẩn Nga
AISI (Mỹ) 321 Có Ti chống ăn mòn liên tinh
EN (Châu Âu) X6CrNiTi18-10 (1.4541) Tương đương châu Âu
JIS (Nhật Bản) SUS321 Dùng trong thiết bị chịu nhiệt
GB (Trung Quốc) 12Cr18Ni9Ti Phiên bản tương đương Trung Quốc

Vật liệu 8X18H12T có tính năng tương tự thép 12X18H12T, nhưng hàm lượng carbon thấp hơn (0.08% so với 0.12%), giúp tăng khả năng hàn và chống ăn mòn liên tinh tốt hơn.


Phân tích thị trường và khả năng thay thế

Tại Việt Nam, Inox 321 (8X18H12T) được nhập khẩu phổ biến từ Nga, Trung Quốc, Nhật Bản và châu Âu. Nó thường được dùng cho ống chịu nhiệt, hệ thống dẫn hơi, nồi hơi và thiết bị hóa chất.

So với inox 304, giá của 8X18H12T cao hơn khoảng 10–15%, nhưng tuổi thọ và độ ổn định nhiệt vượt trội, đặc biệt trong các ứng dụng có nhiệt độ từ 600°C trở lên.

Các vật liệu thay thế bao gồm:

  • 08X18H10 (AISI 304): Giá rẻ hơn, nhưng không chịu nhiệt cao bằng.
  • 10X17H13M2T (AISI 316Ti): Có Mo, chống ăn mòn clorua tốt hơn.
  • 12X18H12T: Carbon cao hơn, bền hơn nhưng hàn kém hơn.

Kết luận

Vật liệu 8X18H12T là loại thép không gỉ Cr-Ni-Tiđộ bền nhiệt và chống ăn mòn liên tinh rất tốt, phù hợp với môi trường làm việc khắc nghiệt về nhiệt độ, độ ẩm và hóa chất nhẹ.

Với hàm lượng carbon thấp và bổ sung Titan, 8X18H12T khắc phục được nhược điểm của thép 304 truyền thống, trở thành lựa chọn lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, hàng không, và thiết bị thực phẩm.

Sự cân bằng tuyệt vời giữa tính cơ học, khả năng hàn, độ bền và khả năng chống oxy hóa giúp vật liệu này duy trì hiệu suất cao trong thời gian dài, đảm bảo độ tin cậy và tuổi thọ cho các công trình công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C51100

    Đồng C51100 Đồng C51100 là gì? Đồng C51100, còn được gọi là phosphor bronze C511, [...]

    Thép Inox X5CrNiMo18.10

    Thép Inox X5CrNiMo18.10 Thép Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Thép Inox X5CrNiMo18.10 là loại thép không [...]

    Vật liệu X3CrNiMo13-4

    Vật liệu X3CrNiMo13-4 Vật liệu X3CrNiMo13-4 là gì? Vật liệu X3CrNiMo13-4 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic SUS316N

    Thép Inox Austenitic SUS316N Thép Inox Austenitic SUS316N là gì? Thép Inox Austenitic SUS316N là [...]

    Thép Inox 12Cr13

    Thép Inox 12Cr13 Thép Inox 12Cr13 là gì? Thép Inox 12Cr13 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 434

    Tìm hiểu về Inox 434 và Ứng dụng của nó Inox 434 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 35 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt Cho [...]

    Inox UNS S31008

    Inox UNS S31008 Inox UNS S31008 là gì? Inox UNS S31008 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo