Vật liệu 10X17H13M2T

SAE 30303

Vật liệu 10X17H13M2T

Vật liệu 10X17H13M2T là gì?

Vật liệu 10X17H13M2T là một loại thép không gỉ austenitic – martensitic cao cấp của Nga (theo tiêu chuẩn GOST), tương đương gần với Inox 316Ti hoặc AISI 316Ti trong tiêu chuẩn quốc tế. Thép này được hợp kim hóa mạnh với các nguyên tố Cr (Crôm), Ni (Niken), Mo (Molypden)Ti (Titan) nhằm nâng cao khả năng chịu ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua, axit nhẹ, hoặc nhiệt độ cao.

Tên gọi “10X17H13M2T” có ý nghĩa như sau:

  • 10: Hàm lượng carbon khoảng 0.10%.
  • X17: Khoảng 17% Crôm.
  • H13: Khoảng 13% Niken.
  • M2: Khoảng 2% Molypden.
  • T: Ký hiệu có thêm Titan để ổn định cấu trúc thép ở nhiệt độ cao.

Với tổ hợp nguyên tố này, thép 10X17H13M2T thể hiện khả năng chống oxy hóa mạnh, độ bền nhiệt cao, chống ăn mòn hóa chất và tuổi thọ làm việc dài trong các môi trường khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của 10X17H13M2T

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.10
Silicon Si ≤ 0.80
Mangan Mn ≤ 1.00
Crôm Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 12.0 – 14.0
Molypden Mo 2.0 – 3.0
Titan Ti 0.3 – 0.8
Lưu huỳnh S ≤ 0.025
Phốt pho P ≤ 0.035
Sắt Fe Còn lại

Thành phần hóa học trên giúp vật liệu đạt được sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền cơ học, độ dẻo daikhả năng chống ăn mòn. Trong đó, Mo tăng khả năng chống ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn điểm, còn Ti giúp ổn định cấu trúc tinh thể ở nhiệt độ cao, ngăn hiện tượng nhạy cảm (sensitization).


Tính chất cơ lý của 10X17H13M2T

1. Tính chất cơ học

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn chảy (σ₀.₂) ≥ 220 MPa
Độ bền kéo (σᵤ) 520 – 720 MPa
Độ giãn dài tương đối (δ₅) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 200 HB
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³

2. Tính chất vật lý

Thông số Giá trị
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.0 ×10⁻⁶ /°C
Nhiệt dung riêng 500 J/kg·K
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 µΩ·m

3. Đặc tính chung

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, axit hữu cơ, dung dịch clorua loãng.
  • Chống oxy hóa tốt đến 850°C.
  • Duy trì cơ tính ổn định sau hàn, do Titan ổn định hóa cấu trúc tinh thể.
  • Dễ gia công bằng cắt gọt, uốn hoặc kéo nguội.

Ưu điểm của vật liệu 10X17H13M2T

  1. Khả năng chống ăn mòn cao:
    Thành phần Cr và Mo giúp thép kháng tốt ăn mòn điểm và kẽ nứt, phù hợp với môi trường biển, công nghiệp hóa chất hoặc thiết bị y tế.
  2. Chịu nhiệt tuyệt vời:
    Có thể sử dụng ổn định trong điều kiện nhiệt độ lên đến 850°C, không bị giòn hoặc biến dạng cấu trúc.
  3. Tính hàn tốt:
    Có thể hàn bằng các phương pháp MIG, TIG, plasma mà không cần gia nhiệt trước, và không hình thành vùng nhạy cảm ăn mòn sau hàn.
  4. Tính dẻo và độ bền cao:
    Cho phép gia công sâu, cán nguội hoặc uốn mà không bị nứt mép.
  5. Khả năng đánh bóng và tạo hình thẩm mỹ cao, phù hợp làm sản phẩm trang trí, bồn chứa, thiết bị y tế hoặc dụng cụ thực phẩm.

Nhược điểm của vật liệu 10X17H13M2T

  • Giá thành cao hơn so với các loại thép không gỉ thông thường như 304 hay 321.
  • Độ dẫn nhiệt thấp, nên khi hàn hoặc gia công nhiệt cần kiểm soát nhiệt cẩn thận.
  • Không thích hợp cho môi trường khử mạnh như dung dịch có axit mạnh ở nhiệt độ cao.
  • Dễ bị biến cứng khi gia công nguội, cần sử dụng thiết bị chuyên dụng khi tạo hình phức tạp.

Ứng dụng của vật liệu 10X17H13M2T

Với tổ hợp đặc tính cơ lý và hóa học ưu việt, 10X17H13M2T được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng như:

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Ống dẫn và bồn chứa dung dịch axit hoặc muối.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, bồn áp suất cao.
  • Van, mặt bích, và chi tiết chịu ăn mòn.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến sữa, bia, nước giải khát.
  • Hệ thống ống dẫn nước tinh khiết, nồi hấp tiệt trùng.

3. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Các chi tiết máy chịu nhiệt cao, như bu-lông, đai ốc, ổ trục trong môi trường ăn mòn.
  • Dụng cụ đo lường, cảm biến, linh kiện trong thiết bị y tế.

4. Ngành xây dựng và trang trí kiến trúc

  • Lan can, cầu thang, vỏ ốp công trình, khung cửa inox cao cấp.
  • Các chi tiết kết cấu chịu tải nhẹ trong môi trường ngoài trời.

5. Ngành hàng hải

  • Trục bơm, van, chân vịt, buồng máy tàu.
  • Dụng cụ và thiết bị trong môi trường nước mặn.

Quy trình nhiệt luyện vật liệu 10X17H13M2T

Quy trình xử lý nhiệt của thép 10X17H13M2T được thiết kế nhằm tối ưu hóa cấu trúc austenitic ổn định, đồng thời loại bỏ ứng suất và carbua không mong muốn:

  1. Ủ (Annealing)
    • Nhiệt độ: 1050 – 1150°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
      → Mục đích: khử ứng suất và tăng khả năng chống ăn mòn.
  2. Ram (Tempering)
    • Nhiệt độ: 250 – 400°C
    • Giữ nhiệt 1 – 2 giờ tùy kích thước chi tiết.
      → Mục đích: ổn định cấu trúc, cải thiện độ dẻo và độ bền.
  3. Hóa bền nguội (Work Hardening)
    • Gia công nguội (cán, kéo, dập) giúp tăng độ cứng và giới hạn chảy lên đến 800 MPa.

Gia công cơ khí vật liệu 10X17H13M2T

  • Phay và tiện: cần sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải (30–60 m/phút).
  • Khoan và taro: nên dùng dung dịch làm mát để tránh biến cứng bề mặt.
  • Hàn TIG/MIG: dùng dây hàn tương đương như ER316Ti hoặc ER317L để đảm bảo chống ăn mòn.
  • Đánh bóng: có thể đánh bóng gương hoặc mờ tùy yêu cầu thẩm mỹ.

So sánh 10X17H13M2T với các vật liệu tương đương

Vật liệu tương đương Tiêu chuẩn Ghi chú
AISI 316Ti ASTM / AISI Tương đương cao về thành phần và cơ tính.
X6CrNiMoTi17-12-2 EN 1.4571 Chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt.
SUS 316Ti JIS Sử dụng phổ biến tại Nhật Bản.
03X17H14M3 GOST Biến thể nâng cao có thêm Mo.

Kết luận

Vật liệu 10X17H13M2T là một loại thép không gỉ cao cấp thuộc nhóm austenitic ổn định bằng Titan, có khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt và cơ tính vượt trội. Với tính ổn định cấu trúc cao, khả năng gia công tốt và ứng dụng đa dạng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm và hàng hải, 10X17H13M2T là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền và tuổi thọ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox X4CrNi18-12

    Thép Inox X4CrNi18-12 Thép Inox X4CrNi18-12 là gì? Thép Inox X4CrNi18-12 là loại thép không [...]

    Inox 1.4362 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4362 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. [...]

    Inox 1Cr18Ni11Nb

    Inox 1Cr18Ni11Nb Inox 1Cr18Ni11Nb là gì? Inox 1Cr18Ni11Nb là thép không gỉ austenitic ổn định, [...]

    00Cr27Mo material

    00Cr27Mo material 00Cr27Mo material là gì? 00Cr27Mo material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Mua Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Ở Đâu Chất Lượng

    Mua Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Ở Đâu Chất Lượng – Gọi Ngay 0909 246 316 1. Giới [...]

    Inox STS329J3L Có Thể Dùng Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực Không

    Inox STS329J3L Có Thể Dùng Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực Không? 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 316S11

    Tìm hiểu về Inox 316S11 và Ứng dụng của nó Inox 316S11 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 317LN

    Thép không gỉ 317LN Thép không gỉ 317LN là gì? Thép không gỉ 317LN là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo