Vật liệu X2CrNiMo18.10

316S33 material

Vật liệu X2CrNiMo18.10

Vật liệu X2CrNiMo18.10 là gì?

Vật liệu X2CrNiMo18.10 là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng carbon rất thấp (≤ 0.03%) và được hợp kim hóa với Crôm (Cr), Niken (Ni)Molypden (Mo). Đây là thép tương đương với tiêu chuẩn AISI 316L, một trong những loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong môi trường ăn mòn cao và yêu cầu độ sạch bề mặt tuyệt đối.

Thành phần hóa học đặc biệt của X2CrNiMo18.10 giúp nó có khả năng chống ăn mòn cục bộ, ăn mòn kẽ hạt và ăn mòn do dung dịch chứa ion Clo (Cl⁻) tốt hơn nhiều so với thép không gỉ 304 hoặc 304L. Nhờ đó, vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, đóng tàu và thiết bị trao đổi nhiệt.

Đặc trưng của X2CrNiMo18.10 là bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, chống oxy hóa tốt và duy trì độ bền cơ học cao trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.


Thành phần hóa học của vật liệu X2CrNiMo18.10

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X2CrNiMo18.10 theo EN 10088-1 được thể hiện như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.5 – 18.5
Niken Ni 10.0 – 13.0
Molypden Mo 2.0 – 2.5
Sắt Fe Còn lại

Thành phần này tạo nên một sự cân bằng tối ưu giữa tính dẻo, khả năng chống ăn mòn và độ bền nhiệt, giúp thép hoạt động bền bỉ trong các môi trường có axit hữu cơ, axit vô cơ loãng và nước biển.

Molypden (Mo) là nguyên tố quan trọng giúp tăng khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ nứt, trong khi hàm lượng carbon cực thấp ngăn chặn hiện tượng kết tủa cacbit crom, đảm bảo thép không bị nhạy cảm khi hàn.


Tính chất cơ lý của vật liệu X2CrNiMo18.10

Thép không gỉ X2CrNiMo18.10 thể hiện các đặc tính cơ học và vật lý vượt trội:

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Độ bền kéo (Rm) 480 – 700 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 170 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên đến 450°C
Nhiệt độ nóng chảy Khoảng 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 × 10⁻⁶ /K (ở 20–100°C)

Cấu trúc austenitic ổn định giúp vật liệu có độ dẻo cao, không bị giòn ở nhiệt độ thấp và vẫn duy trì cơ tính tốt sau khi hàn.

Ngoài ra, thép X2CrNiMo18.10 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp, giúp nó thích hợp cho các ứng dụng cách nhiệt và chịu áp lực.


Ưu điểm của vật liệu X2CrNiMo18.10

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Hàm lượng Mo giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ trong môi trường chứa ion Clo (Cl⁻).
    • Chống được axit sulfuric, phosphoric và acetic loãng.
  2. Chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả:
    • Với hàm lượng carbon ≤ 0.03%, thép không bị nhạy cảm sau khi hàn.
  3. Tính hàn và gia công tốt:
    • Có thể hàn bằng MIG, TIG, hồ quang tay mà không cần nung nóng trước.
  4. Thích hợp trong môi trường vệ sinh cao:
    • Dễ làm sạch, không bám bẩn, đạt tiêu chuẩn sử dụng trong ngành thực phẩm, y tế.
  5. Khả năng chịu nhiệt ổn định:
    • Hoạt động tốt đến 450°C, không bị biến dạng pha hay giảm bền đáng kể.
  6. Bề mặt thẩm mỹ cao:
    • Sáng bóng, dễ đánh bóng, phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ trong kiến trúc, nội thất công nghiệp.

Nhược điểm của vật liệu X2CrNiMo18.10

  • Giá thành cao hơn thép 304/304L do có thêm nguyên tố molypden.
  • Không thích hợp cho môi trường chứa axit nitric đặc hoặc nhiệt độ vượt 450°C trong thời gian dài.
  • Độ cứng thấp nên không phù hợp với các chi tiết chịu mài mòn cơ học mạnh.
  • Gia công nguội cần kiểm soát lực vì vật liệu dễ bị biến dạng đàn hồi.

Quy trình nhiệt luyện vật liệu X2CrNiMo18.10

Thép không gỉ X2CrNiMo18.10 không cần xử lý nhiệt phức tạp, nhưng có thể áp dụng các bước sau để tối ưu cơ tính và khả năng chống ăn mòn:

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Thời gian: 30 – 60 phút tùy độ dày vật liệu
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí nhằm duy trì cấu trúc austenitic.
  2. Ủ khử ứng suất sau hàn:
    • Nhiệt độ: 300 – 400°C
    • Giúp giảm ứng suất dư mà không làm giảm tính chống ăn mòn.
  3. Không ram ở nhiệt độ thấp hơn 400°C, vì dễ tạo kết tủa cacbit gây giảm khả năng chống ăn mòn kẽ hạt.

Sau quá trình nhiệt luyện, vật liệu đạt độ sáng bề mặt cao, ổn định cơ tính và có khả năng hàn vượt trội.


Gia công và hàn vật liệu X2CrNiMo18.10

  • Gia công cơ khí:
    Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, cần dung dịch làm mát dồi dào để tránh dính dao.
  • Gia công nguội:
    Có thể cán, kéo, dập nguội nhờ độ dẻo cao, thích hợp cho sản xuất tấm mỏng và ống dẫn.
  • Hàn:
    Tốt với hầu hết các phương pháp như MIG, TIG, hồ quang tay (SMAW).
    Que hàn tương thích: ER316L, 19 12 3 L hoặc tương đương.
  • Đánh bóng:
    Dễ đánh bóng bằng cơ học hoặc hóa học, đạt bề mặt sáng gương.

Ứng dụng của vật liệu X2CrNiMo18.10

Thép không gỉ X2CrNiMo18.10 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đòi hỏi độ bền, độ sạch và khả năng chống ăn mòn cao:

  1. Ngành hóa chất – dầu khí:
    • Ống dẫn, bồn chứa axit loãng, thiết bị trao đổi nhiệt, bình áp suất.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Dây chuyền chế biến sữa, bia, nước giải khát, dụng cụ y tế, thiết bị pha chế.
  3. Ngành đóng tàu và hàng hải:
    • Vỏ tàu, ống dẫn nước biển, phụ kiện boong tàu.
  4. Ngành năng lượng:
    • Thiết bị ngưng tụ, bộ trao đổi nhiệt, đường ống hơi nước.
  5. Kiến trúc – trang trí:
    • Lan can, cầu thang, bảng hiệu, chi tiết nội thất cao cấp.

So sánh vật liệu X2CrNiMo18.10 với các thép không gỉ khác

Thuộc tính X2CrNiMo18.10 (316L) X5CrNi18.9 (304) X2CrNi19.11 (316)
Thành phần Mo 2 – 2.5% 0% 2 – 2.5%
Hàm lượng C ≤ 0.03% ≤ 0.07% ≤ 0.08%
Chống ăn mòn Rất cao Tốt Rất cao
Chống ăn mòn kẽ hạt Xuất sắc Trung bình Tốt
Khả năng hàn Rất tốt Rất tốt Tốt
Giá thành Cao Trung bình Cao
Ứng dụng Hóa chất, y tế, hàng hải Xây dựng, dân dụng Công nghiệp nặng

Vật liệu X2CrNiMo18.10 được xem là phiên bản cải tiến của thép 316, nhờ hàm lượng carbon thấp hơn nên đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng hàn liên tục hoặc môi trường đòi hỏi độ sạch cao.


Thị trường vật liệu X2CrNiMo18.10 tại Việt Nam

Thị trường thép không gỉ cao cấp ở Việt Nam đang có xu hướng tăng trưởng mạnh nhờ các ngành hóa chất, thực phẩm, y tế và năng lượng tái tạo. Trong đó, X2CrNiMo18.10 (316L) chiếm tỷ trọng lớn nhờ khả năng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và độ bền vượt trội.

Các dạng sản phẩm phổ biến gồm:

  • Tấm, cuộn inox 316L dùng cho bồn chứa, sàn máy, đường ống.
  • Ống đúc và ống hàn phục vụ truyền dẫn hóa chất và nước tinh khiết.
  • Thép tròn và thanh đặc dùng trong gia công CNC, chế tạo trục, bulong inox.

Tại Việt Nam, vật liệu này được phân phối bởi các đơn vị uy tín như CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN, luôn có sẵn hàng tồn kho, hỗ trợ cắt lẻ, gia công và cung cấp chứng chỉ CO-CQ.


Kết luận

Vật liệu X2CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenitic cao cấp với hàm lượng carbon cực thấp, mang lại khả năng chống ăn mòn tối đa, khả năng hàn vượt trội và độ bền cơ học ổn định. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dầu khí, y tế và môi trường nước biển.

Nhờ vào sự kết hợp hài hòa giữa Cr, Ni và Mo, X2CrNiMo18.10 trở thành một trong những vật liệu bền bỉ nhất trong nhóm thép không gỉ, đáp ứng mọi yêu cầu về độ an toàn, tuổi thọ và tính thẩm mỹ trong công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu UNS S20103

    Vật liệu UNS S20103 Vật liệu UNS S20103 là gì? Vật liệu UNS S20103 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4335

    Tìm hiểu về Inox 1.4335 và Ứng dụng của nó Inox 1.4335 là gì? Inox [...]

    Thép X5CrNiCu19-6-2

    Thép X5CrNiCu19-6-2 Thép X5CrNiCu19-6-2 là gì? Thép X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Tấm Inox 440 8mm

    Tấm Inox 440 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tại Sao Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại

    Tại Sao Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại? Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 là [...]

    Đồng CuAl10Fe1

    Đồng CuAl10Fe1 Đồng CuAl10Fe1 là gì? Đồng CuAl10Fe1 là một loại đồng nhôm hợp kim [...]

    Tấm Inox 201 4mm Là Gì

    Tấm Inox 201 4mm Là Gì? Tấm Inox 201 4mm là loại tấm inox có [...]

    Cuộn Inox 0.21mm

    Cuộn Inox 0.21mm – Tối Ưu Cho Gia Công Cơ Khí Mỏng, Ổn Định Cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo