Vật liệu SUS302

20X13H4T9 material

Vật liệu SUS302

Vật liệu SUS302 là gì?

SUS302 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc nhóm Cr-Ni (Crom – Niken), nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và khả năng hóa bền nguội. Đây là mác thép Austenitic tiêu chuẩn, thường được sử dụng trong công nghiệp cơ khí, điện tử, thực phẩm và y tế.

SUS302 là phiên bản cải tiến của SUS301 với hàm lượng Carbon cao hơn, nhờ đó vật liệu này có thể đạt độ bền kéo và độ cứng cao hơn khi trải qua quá trình hóa bền nguội, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo và khả năng chống ăn mòn vượt trội của thép Austenitic.


Thành phần hóa học của SUS302

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của SUS302 (% khối lượng) như sau:

  • C (Carbon): 0,15% (cao hơn so với SUS301)
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): 2,00%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crom): 17,0 – 19,0%
  • Ni (Niken): 8,0 – 10,0%
  • N (Nitơ): ≤ 0,10%

So với SUS301, sự tăng hàm lượng Carbon giúp SUS302 có khả năng hóa bền mạnh hơn, tức là khi biến dạng nguội, độ cứng và giới hạn bền kéo tăng đáng kể. Tuy nhiên, Carbon cao cũng làm tăng khả năng kết tủa cacbua Crom ở nhiệt độ 450 – 850°C, nên cần chú ý khi hàn hoặc gia công nhiệt.


Tính chất cơ lý của SUS302

Các tính chất cơ lý tiêu biểu của vật liệu SUS302:

Tính chất Trạng thái ủ (Annealed) Sau hóa bền nguội (Cán nguội)
Giới hạn chảy (Rp0.2) ~215 MPa ~950 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 520 – 750 MPa 1300 – 1400 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40% 10 – 15%
Độ cứng (HB) 160 – 180 400 – 500
Khối lượng riêng 7,9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C

SUS302 sở hữu độ dẻo và đàn hồi tốt, đặc biệt sau quá trình hóa bền nguội, cho phép ứng dụng rộng rãi cho các chi tiết mỏng, lò xo, nẹp và các linh kiện cần độ bền cao.


Ưu điểm của vật liệu SUS302

  1. Khả năng hóa bền nguội mạnh mẽ:
    Thép dễ dàng đạt độ cứng cao sau khi cán hoặc kéo nguội, không cần xử lý nhiệt bổ sung.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    Hàm lượng Crom và Niken giúp thép chống oxy hóa, ăn mòn điểm và rỗ hiệu quả trong môi trường nước, dầu, hóa chất nhẹ.
  3. Độ bền cơ học cao:
    Thép có thể chịu lực lớn, phù hợp với các chi tiết cơ khí chính xác và các chi tiết đàn hồi.
  4. Khả năng hàn và gia công dễ dàng:
    SUS302 có thể hàn TIG, MIG, hồ quang tay và gia công cơ khí thông thường, phù hợp với hầu hết các quy trình sản xuất.
  5. Dẻo và đàn hồi:
    Duy trì độ đàn hồi tốt, không dễ gãy hoặc nứt khi chịu uốn hoặc va đập.

Nhược điểm của vật liệu SUS302

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn SUS304: Trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển, SUS302 vẫn có thể bị ăn mòn.
  • Có từ tính khi biến dạng nguội: Khi hóa bền, pha martensit hình thành khiến vật liệu có từ tính, không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu phi từ.
  • Khó cắt gọt ở trạng thái cứng: Khi vật liệu đã hóa bền, cần sử dụng dụng cụ cắt hợp kim cứng hoặc tốc độ cắt thấp.

Ứng dụng của SUS302

Nhờ đặc tính cơ học và hóa học vượt trội, SUS302 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp:

  1. Ngành cơ khí và điện tử:
    • Lò xo, kẹp, nẹp, chi tiết đàn hồi.
    • Các linh kiện điện tử, đầu nối, tiếp điểm, bộ phận đo đạc.
  2. Ngành ô tô và xe máy:
    • Chi tiết đàn hồi, bộ phận giảm rung, ống dẫn và các linh kiện chịu tải.
  3. Ngành thực phẩm và y tế:
    • Dụng cụ chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, bộ phận cần chống ăn mòn nhẹ.
  4. Ngành xây dựng và gia dụng:
    • Tấm trang trí, khung nẹp, phụ kiện inox chịu lực, lò nướng, tủ lạnh.

Quy trình xử lý nhiệt của SUS302

SUS302 là thép Austenitic nên không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện truyền thống. Quy trình tối ưu để đạt cơ tính:

  • Ủ hoàn nguyên (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Giữ nhiệt: 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí nén
      → Khôi phục cấu trúc austenit, loại bỏ ứng suất dư, tăng dẻo.
  • Hóa bền nguội:
    • Cán hoặc kéo nguội theo tỉ lệ biến dạng mong muốn
    • Độ cứng và giới hạn bền tăng tương ứng với mức độ biến dạng:
      • ¼ cứng: ~250 HV
      • ½ cứng: ~350 HV
      • Full Hard: 420 – 500 HV

Gia công cơ khí và hàn SUS302

  • Gia công cơ khí:
    • Trạng thái ủ dễ gia công, cắt, uốn và dập.
    • Trạng thái cứng cần dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ thấp và làm mát.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang tay hoặc điểm hàn.
    • Sử dụng dây hàn tương đương SUS308 hoặc ER308L để đảm bảo mối hàn chống ăn mòn tốt.
  • Đánh bóng và xử lý bề mặt:
    • Có thể đánh bóng cơ học hoặc hóa học để đạt bề mặt sáng bóng, giảm nguy cơ ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương của SUS302

Hệ tiêu chuẩn Mác tương đương
JIS SUS302
EN X10CrNi18-8
DIN 1.4310
AISI / ASTM 302
GOST 12X18H10

SUS302 là phiên bản nâng cấp của SUS301, cung cấp độ bền cơ học và hóa bền cao hơn, nhưng vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường khí quyển, hóa chất nhẹ và nước.


Kết luận

SUS302 là vật liệu thép không gỉ Austenitic ưu việt với khả năng hóa bền nguội, độ bền cao và chống ăn mòn tốt. Thép phù hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện điện tử, lò xo, kẹp và nẹp chịu lực.

Với độ dẻo, đàn hồi và tính hàn tốt, SUS302 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi cơ tính vượt trội mà vẫn giữ khả năng chống ăn mòn, giúp nâng cao hiệu suất và tuổi thọ sản phẩm trong công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ UNS S31803

    Thép không gỉ UNS S31803 Thép không gỉ UNS S31803 là thép duplex austenitic-ferritic cao [...]

    Bảo Quản Inox 416 Để Duy Trì Độ Bền Và Hiệu Quả Làm Việc 

    Bảo Quản Inox 416 Để Duy Trì Độ Bền Và Hiệu Quả Làm Việc  Inox [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Sản Xuất Ống Dẫn Và Bồn Chứa Trong Ngành Hóa Chất

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Sản Xuất Ống Dẫn Và Bồn Chứa [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 120 – Vật Liệu Chịu Tải Cao, Bền Bỉ [...]

    Thép không gỉ 904S13

    Thép không gỉ 904S13 Thép không gỉ 904S13 là loại thép Austenitic niken – crôm [...]

    Thép SUS317J1

    Thép SUS317J1 Thép SUS317J1 là gì? Thép SUS317J1 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 3

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 3 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 3 là gì? Lục [...]

    Vật liệu UNS S20100

    Vật liệu UNS S20100 Vật liệu UNS S20100 là gì? Vật liệu UNS S20100 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo