X2CrNiN18-7 stainless steel

X2CrNiMo18.10 material

X2CrNiN18-7 stainless steel

X2CrNiN18-7 stainless steel là gì?

X2CrNiN18-7 stainless steel là loại thép không gỉ Austenitic (thép austenit) có thành phần hợp kim gồm Crom (Cr) khoảng 18%, Niken (Ni) khoảng 7% và có bổ sung Nitơ (N) để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn. Đây là phiên bản cải tiến của inox 304L, được sử dụng phổ biến trong các môi trường ăn mòn mạnh, yêu cầu độ bền cơ học cao hơn và khả năng hàn tốt hơn.

Ký hiệu “X2” thể hiện hàm lượng cacbon rất thấp (≤ 0.03%), giúp ngăn ngừa ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt biên sau khi hàn. Việc thêm Nitơ (N) giúp tăng cường tính bền, đồng thời duy trì cấu trúc austenit ổn định mà không cần tăng quá nhiều Niken.

X2CrNiN18-7 tương đương với AISI 304LN (UNS S30453) trong tiêu chuẩn Mỹ và 1.4311 theo tiêu chuẩn EN. Đây là loại vật liệu đa dụng, dễ hàn, chống rỉ tốt, được dùng trong thiết bị áp lực, ngành hóa chất, thực phẩm và y tế.


Thành phần hóa học của X2CrNiN18-7 stainless steel

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 6.0 – 8.0
Nitơ N 0.10 – 0.20

Giải thích vai trò các nguyên tố:

  • Cr (Crom): Hình thành lớp oxit bảo vệ, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Ni (Niken): Ổn định pha austenit, cải thiện độ dẻo và tính hàn.
  • N (Nitơ): Làm tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn kẽ hở.
  • C (Cacbon thấp): Giúp chống hiện tượng kết tủa cacbit Cr ở biên hạt.

Tính chất cơ lý của X2CrNiN18-7 stainless steel

Thuộc tính Đơn vị Giá trị điển hình
Khối lượng riêng g/cm³ 7.90
Độ bền kéo (Rm) MPa 550 – 800
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa ≥ 240
Độ giãn dài (A5) % ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) HB ≤ 210
Độ dai va đập (Charpy) J > 100
Nhiệt độ làm việc liên tục °C 870 (khô), 925 (ướt)
Hệ số giãn nở nhiệt 10⁻⁶/K 17.2 (20–100°C)
Độ dẫn nhiệt W/m·K 16.2
Điện trở suất Ω·mm²/m 0.73

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền và độ dẻo cao ngay cả ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304 thông thường nhờ có Nitơ.
  • Dễ hàn, dễ gia công, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ.

Ưu điểm của X2CrNiN18-7 stainless steel

  1. Chống ăn mòn vượt trội: So với inox 304, loại này có khả năng chống ăn mòn kẽ hở và rỗ tốt hơn, đặc biệt trong dung dịch Cl⁻ loãng.
  2. Độ bền cao hơn 304L: Nhờ có Nitơ, thép đạt giới hạn chảy cao hơn mà vẫn giữ được độ dẻo.
  3. Hàm lượng C thấp: Giúp tránh ăn mòn hạt biên khi hàn, phù hợp cho kết cấu dày.
  4. Tính hàn xuất sắc: Dễ hàn bằng mọi phương pháp TIG, MIG, SMAW, Laser.
  5. Tính dẻo và định hình tốt: Dễ cán, uốn, kéo sâu, ép hoặc đánh bóng.
  6. Bề mặt thẩm mỹ cao: Có thể đánh bóng gương, sáng đẹp cho thiết bị gia dụng và trang trí.

Nhược điểm của X2CrNiN18-7 stainless steel

  • Không chịu được môi trường nước biển hoặc dung dịch Clo đậm đặc, dễ bị rỗ.
  • Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể tăng độ bền bằng biến dạng nguội.
  • Giá thành cao hơn thép carbon và inox 201.
  • Khi hàn dày hoặc hàn không đúng kỹ thuật, có thể xuất hiện ứng suất dư cần ủ giảm ứng suất.

Quy trình nhiệt luyện của X2CrNiN18-7 stainless steel

Dù không thể tôi cứng, X2CrNiN18-7 vẫn được xử lý nhiệt để tối ưu cấu trúc và giảm ứng suất sau hàn.

1. Ủ dung dịch (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội: Nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức
  • Mục đích: Hoàn nguyên cấu trúc austenit, hòa tan các cacbit, phục hồi khả năng chống ăn mòn.

2. Giảm ứng suất sau hàn

  • Nhiệt độ: 300 – 400°C
  • Thời gian: 1–2 giờ
  • Mục đích: Giảm ứng suất bên trong mà không ảnh hưởng đến cơ tính.

3. Biến cứng nguội

  • Cán nguội hoặc kéo nguội để tăng giới hạn chảy và độ cứng đến khoảng 900–1000 MPa.

Gia công và hàn X2CrNiN18-7 stainless steel

Gia công cơ khí

  • Dễ cắt gọt, nhưng nên dùng dao hợp kim cứng (carbide).
  • Dung dịch làm mát trung tính, tránh loại chứa Clo để không làm rỗ bề mặt.
  • Thích hợp cho gia công CNC, dập nguội, kéo dây và ép sâu.

Gia công hàn

  • Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay (SMAW), hoặc Laser.
  • Vật liệu hàn: ER308LN hoặc ER308L.
  • Không cần gia nhiệt trước, có thể ủ dung dịch sau hàn để khôi phục tính chống ăn mòn.

Ứng dụng của X2CrNiN18-7 stainless steel

1. Ngành công nghiệp thực phẩm – đồ uống

  • Bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến, bàn thao tác, dao cụ.
  • Được ưa chuộng vì bề mặt sáng và chống ăn mòn tốt.

2. Ngành hóa chất

  • Thiết bị phản ứng, đường ống, bình chứa, van, và phụ kiện.
  • Hoạt động tốt trong môi trường axit yếu, kiềm nhẹ và dung dịch muối.

3. Ngành y tế và dược phẩm

  • Dụng cụ phẫu thuật, bồn trộn thuốc, xe đẩy y tế, bàn mổ.
  • Dễ vệ sinh, không nhiễm từ, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn sinh học.

4. Ngành kiến trúc và trang trí

  • Lan can, ốp tường, cửa, thang máy, bồn rửa, ống dẫn khí.
  • Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa lâu dài.

5. Ngành năng lượng và môi trường

  • Thiết bị xử lý nước, lọc hóa chất, bồn áp lực, tua-bin khí.
  • Khả năng chống ăn mòn cao giúp tăng tuổi thọ thiết bị.

So sánh X2CrNiN18-7 với các loại inox tương đương

Tiêu chuẩn Ký hiệu Ghi chú
EN 1.4311 Chuẩn châu Âu
DIN X2CrNiN18-7 Đức
AISI / SAE 304LN Mỹ
JIS SUS304N1 Nhật Bản
GB 00Cr18Ni7N Trung Quốc

So sánh nhanh:

  • So với X2CrNi18-9 (304L): Loại X2CrNiN18-7 có giới hạn chảy cao hơn, chịu tải tốt hơn.
  • So với X6CrNiMo17-12-2 (316): 316 có khả năng chống rỉ trong nước biển tốt hơn, nhưng giá cao hơn.
  • So với X10CrNi18-8 (304): Loại X2CrNiN18-7 có khả năng chống ăn mòn và cơ tính tốt hơn nhờ Nitơ.

Thị trường và xu hướng sử dụng tại Việt Nam

Tại Việt Nam, X2CrNiN18-7 ngày càng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi chất lượng cao và độ an toàn thực phẩm. Nguồn nhập khẩu chính đến từ:

  • Outokumpu (Phần Lan)
  • Acerinox (Tây Ban Nha)
  • Posco (Hàn Quốc)
  • Nippon Steel (Nhật Bản)
  • Tisco (Trung Quốc)

Xu hướng sử dụng:

  • Tăng mạnh trong lĩnh vực thiết bị thực phẩm, xử lý nước và dược phẩm.
  • Được lựa chọn thay thế inox 304 trong nhiều ứng dụng do độ bền và tuổi thọ cao hơn 15–20%.

Kết luận

X2CrNiN18-7 stainless steel là một trong những loại thép không gỉ austenitic cải tiến, mang lại sự cân bằng giữa chống ăn mòn, độ bền cao và khả năng hàn tuyệt vời. Với hàm lượng C thấp và N cao, vật liệu này khắc phục được nhược điểm của inox 304 truyền thống, trở thành lựa chọn ưu việt cho thiết bị thực phẩm, y tế, hóa chất và công nghiệp nhẹ.

Nếu bạn đang tìm kiếm loại inox bền hơn, chống rỉ tốt hơn và vẫn dễ gia công, thì X2CrNiN18-7 là lựa chọn hoàn hảo thay thế cho inox 304L.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng NS104

    Đồng NS104 Đồng NS104 là gì? Đồng NS104 là một loại đồng thau niken cao [...]

    Thép không gỉ 8X18H12T

    Thép không gỉ 8X18H12T Thép không gỉ 8X18H12T là gì? Thép không gỉ 8X18H12T (ký [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 60

    Lục Giác Đồng Thau Phi 60 Lục Giác Đồng Thau Phi 60 là gì? Lục [...]

    Thép 1.4646

    Thép 1.4646 Thép 1.4646 là gì? Thép 1.4646 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Tấm Inox 304 100mm

    Tấm Inox 304 100mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Thép X10Cr13

    Thép X10Cr13 Thép X10Cr13 là gì? Thép X10Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Tấm Inox 321 0.70mm

    Tấm Inox 321 0.70mm – Vật Liệu Bền Nhiệt Lý Tưởng Cho Công Nghiệp Nặng [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Đặc Tính Và Ưu Điểm Vượt Trội Dành Cho Ngành Công Nghiệp

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Đặc Tính Và Ưu Điểm Vượt Trội Dành Cho Ngành Công Nghiệp Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo