X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel

Thép Inox Duplex 318S13

X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel

X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel là gì?

X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel là một loại thép không gỉ Austenitic siêu cao cấp, được phát triển đặc biệt để chống ăn mòn tối đa trong môi trường axit mạnh, muối, và các dung dịch hóa chất oxy hóa. Vật liệu này thuộc nhóm thép siêu Austenitic chứa Niken (Ni), Crom (Cr), Molypden (Mo) và Đồng (Cu), nhờ đó mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong axit nitric, axit photphoric, axit sunfuric loãng, dung dịch clorua đậm đặc và môi trường hóa chất oxy hóa khác.

X1NiCrMoCu25-20-5 tương đương với UNS N08926 / Alloy 926 theo tiêu chuẩn ASTM và được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, xử lý nước, hàng hải và công nghiệp dầu khí.


Thành phần hóa học của X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 0.8
Mangan Mn ≤ 2.0
Phosphorus P ≤ 0.03
Sulfur S ≤ 0.01
Chromium Cr 24 – 26
Niken Ni 19 – 21
Molypden Mo 5 – 6
Đồng Cu 4 – 5
Nitrogen N 0.20 – 0.30
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Molypden và Niken cao giúp chống ăn mòn pitting, ăn mòn kẽ hở trong môi trường Cl⁻.
  • Đồng (Cu) tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit nitric và acid oxy hóa.
  • Nitơ (N) làm tăng giới hạn chảy và độ bền kéo, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý của X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Tỷ trọng g/cm³ 8.0
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa 350 – 400
Giới hạn bền kéo (Rm) MPa 750 – 900
Độ giãn dài (%) % ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) HB 190 – 220
Mô đun đàn hồi GPa 193
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) µm/m°C 16.0 – 16.5
Dẫn nhiệt W/m·K 13 – 14
Nhiệt độ làm việc liên tục °C 870
Nhiệt độ làm việc ngắt quãng °C 925

Nhờ cơ tính vượt trội, X1NiCrMoCu25-20-5 duy trì độ dẻo, độ dai và độ bền cao trong các môi trường hóa chất oxy hóa, axit mạnh và nước biển, đồng thời chịu được nhiệt độ cao liên tục.


Ưu điểm của X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel

  1. Chống ăn mòn tối đa:
    • Chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn tổng thể trong môi trường Cl⁻, axit nitric và axit oxy hóa.
    • Đặc biệt hiệu quả trong các dung dịch axit loãng và môi trường muối mạnh.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, phù hợp cho các thiết bị chịu áp lực cao.
    • Duy trì tính dẻo và độ dai ngay cả ở nhiệt độ thấp và cao.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt:
    • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 870°C mà không mất tính ổn định Austenitic.
  4. Tính hàn và gia công tốt:
    • TIG, MIG, SMAW đều khả thi với que hàn Alloy 926 hoặc vật liệu tương đương.
    • Gia công CNC, uốn, kéo sợi và dập tấm dễ dàng mà không gây nứt.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Thiết bị hóa chất, bồn áp lực, bộ trao đổi nhiệt, đường ống xử lý nước và dung dịch oxy hóa.
    • Ngành dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và hàng hải.

Nhược điểm của X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel

  • Giá thành cao do hàm lượng Niken, Molypden và Đồng lớn.
  • Khó gia công nguội so với inox 304 do độ bền cao.
  • Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể gia công nguội để tăng cơ tính.
  • Không chịu được axit mạnh đậm đặc ở nhiệt độ quá cao (ví dụ HCl đậm đặc).

Ứng dụng của X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel

1. Ngành hóa chất và năng lượng

  • Bồn phản ứng, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt và thiết bị áp lực cao.
  • Nhà máy sản xuất axit nitric, xử lý nước công nghiệp, hóa chất oxy hóa.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, máy chiết rót, đường ống vệ sinh.
  • Đảm bảo an toàn vệ sinh, chống nhiễm kim loại nặng.

3. Ngành hàng hải

  • Trục tàu, bulong, chi tiết dưới nước, hệ thống ống dẫn nước biển.
  • Chống ăn mòn muối biển và môi trường khắc nghiệt lâu dài.

4. Ngành công nghiệp dầu khí

  • Ống dẫn dầu, thiết bị tách dầu – nước, bộ trao đổi nhiệt, bồn áp lực.
  • Chống ăn mòn bởi Cl⁻ và các hóa chất oxy hóa.

Quy trình nhiệt luyện X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel

1. Ủ dung dịch (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 1040 – 1120°C
  • Thời gian: 30 – 60 phút tùy độ dày vật liệu
  • Làm nguội nhanh bằng nước để duy trì Austenitic và ngăn Cr23C6 kết tủa.

2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief)

  • Nhiệt độ: 850 – 900°C
  • Thời gian: 1 – 2 giờ
  • Giảm ứng suất dư sau hàn hoặc gia công, tăng độ dẻo và ổn định cơ học.

Gia công cơ khí X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel

  • Gia công cắt: Dùng dao hợp kim cứng hoặc carbide phủ TiN/TiAlN, tốc độ cắt 30–80 m/phút.
  • Hàn: TIG, MIG, SMAW với que hàn Alloy 926 hoặc tương đương.
  • Uốn, dập, kéo sợi: Dễ thực hiện nhờ Austenitic ổn định.
  • Gia công nguội: Tăng cơ tính và độ bền kéo mà vẫn giữ khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương của X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN 1.4529
AISI / ASTM Alloy 926 / UNS N08926
JIS SN08926
BS 926S31

So sánh với các loại thép không gỉ khác

Đặc tính 304L 316L Alloy 926 (X1NiCrMoCu25-20-5)
Hàm lượng Mo 0 2.0 – 2.5 5 – 6
Hàm lượng N 0 0 0.20 – 0.30
Hàm lượng Cu 0 0 4 – 5
Giới hạn chảy 200 MPa 220 MPa 350 – 400 MPa
Chống ăn mòn Cl⁻ Trung bình Tốt Rất tốt
Chống ăn mòn axit nitric Thấp Trung bình Rất tốt
Tính hàn Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Giá thành Thấp Trung bình Cao
Ứng dụng Thường Hóa chất, thực phẩm Hóa chất nặng, axit, năng lượng, hàng hải

Thị trường tiêu thụ và xu hướng sử dụng

  • X1NiCrMoCu25-20-5 (Alloy 926) được sử dụng nhiều trong ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, xử lý nước và hàng hải cao cấp.
  • Các nhà cung cấp quốc tế: Outokumpu, Thyssenkrupp, Allegheny Technologies, Nippon Steel, Posco.
  • Các dạng vật liệu: tấm, cuộn, ống liền, thanh tròn, dây hàn.
  • Tại Việt Nam, Công ty Vật Liệu Titan cung cấp inox Alloy 926 theo yêu cầu, kèm CO-CQ đầy đủ, phục vụ gia công CNC và sản xuất công nghiệp.

Bảo quản và xử lý bề mặt

  • Lưu trữ nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với muối và thép carbon.
  • Làm sạch bề mặt sau hàn bằng dung dịch tẩy oxit nhẹ.
  • Đánh bóng điện hóa để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
  • Tránh tiếp xúc lâu dài với axit mạnh đậm đặc ở nhiệt độ cao.

Kết luận

X1NiCrMoCu25-20-5 stainless steel (Alloy 926 / UNS N08926) là thép không gỉ Austenitic siêu cao cấp, có khả năng chống ăn mòn tối ưu trong môi trường Cl⁻, axit nitric và hóa chất oxy hóa, đồng thời độ bền cơ học cao, ổn định lâu dài và khả năng hàn tốt.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, thiết bị hóa chất, ống dẫn áp lực cao, ngành năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, dầu khí và hàng hải, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Nước Biển Lâu Dài Không

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Nước Biển Lâu Dài Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 309 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn ASTM/AISI Không

    Inox 309 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn ASTM/AISI Không? Inox 309 là một loại thép [...]

    Thép Inox STS316LN

    Thép Inox STS316LN Thép Inox STS316LN là gì? Thép Inox STS316LN là phiên bản nâng [...]

    So Sánh Inox 1.441 Với Inox 316L Và 304: Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox 1.441 Với Inox 316L Và 304: Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới [...]

    Vật liệu 06Cr19Ni13Mo3

    Vật liệu 06Cr19Ni13Mo3 06Cr19Ni13Mo3 là gì? 06Cr19Ni13Mo3 là một loại thép không gỉ austenit cao [...]

    Cuộn Inox 316 0.14mm

    Cuộn Inox 316 0.14mm – Chống Ăn Mòn Mạnh Mẽ, Độ Bền Cơ Học Cao, [...]

    Thép 1.4919

    Thép 1.4919 Thép 1.4919 là gì? Thép 1.4919 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Thép không gỉ 1.4369

    Thép không gỉ 1.4369 Thép không gỉ 1.4369 là gì? Thép không gỉ 1.4369 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo