X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

X11CrNiMnN19-8-6 stainless steel

X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel là gì?

X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel là một loại thép không gỉ Austenitic siêu chống ăn mòn, được bổ sung Nitơ (N) nhằm tăng cường khả năng chống pitting, ăn mòn khe hở và nâng cao độ bền cơ học. Loại inox này thường được gọi là super austenitic stainless steel, với thành phần Crom 18%, Niken 12%, Molypden 4%, Nitơ 0.18–0.25%, giúp cải thiện đáng kể hiệu suất trong môi trường ăn mòn cao so với các loại inox Austenitic thông thường.

Vật liệu này tương đương với EN 1.4529 / UNS N08926, và được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, nước biển, năng lượng và hàng hải, đặc biệt tại các môi trường có Cl⁻ cao hoặc axit loãng.


Thành phần hóa học của X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phosphorus P ≤ 0.03
Sulfur S ≤ 0.015
Crom Cr 17.5 – 18.5
Niken Ni 11.5 – 12.5
Molypden Mo 3.5 – 4.5
Nitơ N 0.18 – 0.25
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Crom và Molypden cao: tăng khả năng chống ăn mòn pitting và khe hở.
  • Nitơ: nâng cao giới hạn chảy, tăng độ bền kéo và cải thiện chống ăn mòn.
  • Niken: ổn định Austenitic, duy trì tính dẻo và dễ gia công.
  • Carbon thấp: giảm nguy cơ kết tủa Cr23C6 trong hàn hoặc gia công nhiệt.

Tính chất cơ lý của X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Tỷ trọng g/cm³ 7.9 – 8.0
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa 550 – 700
Giới hạn bền kéo (Rm) MPa 800 – 1000
Độ giãn dài (%) % ≥ 25
Độ cứng Brinell (HB) HB 200 – 230
Mô đun đàn hồi GPa 193
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) µm/m°C 16.0
Dẫn nhiệt W/m·K 14 – 16
Nhiệt độ làm việc liên tục °C 300 – 500
Nhiệt độ làm việc ngắt quãng °C 600

Nhờ bổ sung Nitơ và Molypden cao, X2CrNiMoN18-12-4 giữ tính ổn định Austenitic, chống ăn mòn pitting vượt trội và độ bền cơ học cao, đặc biệt trong môi trường Cl⁻ hoặc hóa chất oxy hóa mạnh.


Ưu điểm của X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

  1. Chống ăn mòn xuất sắc:
    • Khả năng chống pitting và ăn mòn khe hở cao, đặc biệt trong môi trường nước biển và axit loãng.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo vượt trội, thích hợp cho chi tiết chịu áp lực cao.
  3. Tính hàn và gia công tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW dễ dàng với que hàn hoặc que thêm phù hợp.
    • Gia công kéo, uốn, dập và CNC thuận tiện nhờ Austenitic ổn định.
  4. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động liên tục ở 300 – 500°C mà không giảm cơ tính.
    • Phù hợp cho bộ trao đổi nhiệt, thiết bị lò hơi, ống dẫn chịu nhiệt.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và hàng hải.
    • Bồn chứa, đường ống, van, chi tiết máy móc chịu hóa chất và nhiệt độ cao.

Nhược điểm của X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 304, 316 hoặc 316Ti.
  • Không tăng cứng bằng nhiệt luyện; chỉ gia công nguội để cải thiện cơ tính.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit cực mạnh hoặc Cl⁻ siêu cao vẫn thua super duplex hoặc Hastelloy.

Ứng dụng của X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa axit nitric, axit sulfuric loãng, đường ống dẫn hóa chất.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, van, chi tiết máy móc chịu áp lực và hóa chất.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, đường ống, van.
  • Ngăn ngừa ăn mòn và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

3. Ngành hàng hải

  • Trục tàu, bulong, chi tiết dưới nước.
  • Chống ăn mòn muối biển và ăn mòn khe hở.

4. Ngành năng lượng

  • Bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, ống dẫn chịu áp lực.
  • Duy trì độ bền cơ học và chống ăn mòn trong môi trường nước biển và hóa chất.

Quy trình nhiệt luyện X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

1. Ủ dung dịch (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1120°C
  • Thời gian: 30 – 60 phút tùy độ dày
  • Làm nguội nhanh bằng nước để duy trì Austenitic ổn định và ngăn Cr23C6 kết tủa.

2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief)

  • Nhiệt độ: 850 – 900°C
  • Thời gian: 1 – 2 giờ
  • Giảm ứng suất dư sau hàn hoặc gia công, tăng độ dẻo và ổn định cơ học.

Gia công cơ khí X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

  • Gia công cắt: Dùng dao hợp kim cứng hoặc carbide phủ TiN/TiAlN, tốc độ cắt 20–70 m/phút.
  • Hàn: TIG, MIG, SMAW với que hàn EN 1.4529 hoặc tương đương.
  • Uốn, dập, kéo sợi: Dễ thực hiện nhờ Austenitic ổn định.
  • Gia công CNC: Giữ được độ dẻo, ổn định cơ học và chống ăn mòn tốt.

Tiêu chuẩn tương đương của X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN 1.4529
AISI / ASTM N08926
JIS SUS N08926
UNS N08926
BS 4529S17

So sánh với các loại thép không gỉ khác

Đặc tính 304 316 X2CrNiMoN18-12-4
Hàm lượng Cr 18 – 20 16 – 18 17.5 – 18.5
Hàm lượng Ni 8 – 10 10 – 14 11.5 – 12.5
Hàm lượng Mo 0 2 – 2.5 3.5 – 4.5
Bổ sung N Không Không 0.18 – 0.25
Giới hạn chảy 205 – 250 MPa 220 – 250 MPa 550 – 700 MPa
Chống ăn mòn Cl⁻ Tốt Rất tốt Xuất sắc
Ứng dụng Tấm, ống, bồn Hóa chất, biển Hóa chất mạnh, nước biển, thực phẩm, dầu khí

Thị trường tiêu thụ và xu hướng sử dụng

  • X2CrNiMoN18-12-4 được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và thực phẩm cao cấp.
  • Nhà cung cấp quốc tế: Outokumpu, Thyssenkrupp, Nippon Steel, Posco.
  • Dạng vật liệu: tấm, cuộn, thanh tròn, ống, dây hàn.
  • Tại Việt Nam, Công ty Vật Liệu Titan cung cấp inox X2CrNiMoN18-12-4 theo yêu cầu, kèm CO-CQ đầy đủ, phục vụ gia công CNC và sản xuất công nghiệp.

Bảo quản và xử lý bề mặt

  • Lưu trữ nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với muối và thép carbon.
  • Làm sạch bề mặt sau hàn bằng dung dịch tẩy oxit nhẹ.
  • Có thể đánh bóng điện hóa để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
  • Tránh tiếp xúc lâu dài với axit mạnh đậm đặc hoặc Cl⁻ nồng độ cao.

Kết luận

X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel (EN 1.4529 / UNS N08926) là thép không gỉ Austenitic siêu chống ăn mòn, chống pitting, ăn mòn khe hở và oxy hóa xuất sắc, đồng thời độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt.

Vật liệu này là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị hóa chất, dầu khí, bồn chứa, đường ống chịu nhiệt, máy móc trong môi trường biển và hóa chất oxy hóa, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn tối ưu và độ bền cơ học cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SAE 51416 Stainless Steel

    SAE 51416 Stainless Steel SAE 51416 là gì? SAE 51416 là thép không gỉ martensitic, [...]

    420 material

    420 material 420 material là gì? 420 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Cuộn Inox 420

    Cuộn Inox 420 – Chống Mài Mòn Cao, Có Từ Tính, Tôi Cứng Được Cuộn [...]

    Thép X1CrNiMoCuN25-25-5

    Thép X1CrNiMoCuN25-25-5 Thép X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? Thép X1CrNiMoCuN25-25-5 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Thể Tái Chế Không

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Thể Tái Chế Không? Độ Thân Thiện Với Môi Trường Giới Thiệu [...]

    X15Cr13 Material

    X15Cr13 Material X15Cr13 là gì? X15Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic chứa khoảng [...]

    Thép Inox Austenitic Z2CND17.12

    Thép Inox Austenitic Z2CND17.12 Thép Inox Austenitic Z2CND17.12 là gì? Thép Inox Austenitic Z2CND17.12 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 321S20

    Tìm hiểu về Inox 321S20 và Ứng dụng của nó Inox 321S20 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo