X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

X11CrNiMnN19-8-6 stainless steel

X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

X2CrNiMo18-15-4 stainless steel là gì?

X2CrNiMo18-15-4 stainless steel là một loại thép không gỉ Austenitic siêu chống ăn mòn, được bổ sung Nitơ (N) để nâng cao khả năng chống ăn mòn pitting, ăn mòn khe hở và cải thiện độ bền cơ học. Đây là loại super austenitic stainless steel, thường được sử dụng trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển, axit loãng và các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

Thành phần hóa học đặc trưng của X2CrNiMo18-15-4 bao gồm Crom 18%, Niken 15%, Molypden 4%, Nitơ 0.18–0.25%, giúp tăng cường chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻ và hóa chất oxy hóa. Loại inox này tương đương với EN 1.4521 / UNS N08904, và thường được sử dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, hàng hải, năng lượng và thực phẩm cao cấp.


Thành phần hóa học của X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phosphorus P ≤ 0.03
Sulfur S ≤ 0.015
Crom Cr 17.5 – 18.5
Niken Ni 14.5 – 15.5
Molypden Mo 3.5 – 4.5
Nitơ N 0.18 – 0.25
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Crom và Molypden cao: tăng khả năng chống ăn mòn pitting và khe hở.
  • Niken cao: ổn định Austenitic, duy trì tính dẻo và dễ gia công.
  • Nitơ: nâng cao giới hạn chảy, tăng độ bền kéo và cải thiện chống ăn mòn.
  • Carbon thấp: giảm nguy cơ kết tủa Cr23C6 khi hàn hoặc gia công nhiệt.

Tính chất cơ lý của X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Tỷ trọng g/cm³ 7.9 – 8.0
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa 550 – 720
Giới hạn bền kéo (Rm) MPa 800 – 1000
Độ giãn dài (%) % ≥ 25
Độ cứng Brinell (HB) HB 200 – 230
Mô đun đàn hồi GPa 193
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) µm/m°C 16.0
Dẫn nhiệt W/m·K 14 – 16
Nhiệt độ làm việc liên tục °C 300 – 500
Nhiệt độ làm việc ngắt quãng °C 600

Nhờ bổ sung Niken, Molypden và Nitơ, X2CrNiMo18-15-4 duy trì tính ổn định Austenitic, chống ăn mòn pitting vượt trội và độ bền cơ học cao, đặc biệt trong môi trường Cl⁻ mạnh hoặc hóa chất oxy hóa.


Ưu điểm của X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

  1. Chống ăn mòn xuất sắc:
    • Khả năng chống pitting và ăn mòn khe hở cao, đặc biệt trong môi trường nước biển, muối và axit loãng.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo vượt trội, phù hợp cho chi tiết chịu áp lực và hóa chất khắc nghiệt.
  3. Tính hàn và gia công tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW thuận tiện với que hàn hoặc que thêm phù hợp.
    • Gia công kéo, uốn, dập và CNC dễ thực hiện nhờ Austenitic ổn định.
  4. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động liên tục ở 300 – 500°C mà không giảm cơ tính.
    • Phù hợp cho bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn chịu nhiệt, lò hơi và thiết bị công nghiệp.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và hàng hải.
    • Bồn chứa, đường ống, van, chi tiết máy móc chịu hóa chất và nhiệt độ cao.

Nhược điểm của X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

  • Giá thành cao hơn các loại inox 304, 316 hoặc 316Ti do hàm lượng Niken và Molypden lớn.
  • Không thể tăng cứng bằng nhiệt luyện; chỉ gia công nguội để cải thiện cơ tính.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit cực mạnh hoặc Cl⁻ siêu cao vẫn thấp hơn super duplex hoặc Hastelloy.

Ứng dụng của X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa axit nitric, axit sulfuric loãng, đường ống dẫn hóa chất.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, van, chi tiết máy móc chịu áp lực và hóa chất.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, đường ống, van.
  • Ngăn ngừa ăn mòn và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

3. Ngành hàng hải

  • Trục tàu, bulong, chi tiết dưới nước.
  • Chống ăn mòn muối biển và ăn mòn khe hở.

4. Ngành năng lượng

  • Bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, ống dẫn chịu áp lực.
  • Duy trì độ bền cơ học và chống ăn mòn trong môi trường nước biển và hóa chất.

Quy trình nhiệt luyện X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

1. Ủ dung dịch (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1120°C
  • Thời gian: 30 – 60 phút tùy độ dày
  • Làm nguội nhanh bằng nước để duy trì Austenitic ổn định và ngăn Cr23C6 kết tủa.

2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief)

  • Nhiệt độ: 850 – 900°C
  • Thời gian: 1 – 2 giờ
  • Giảm ứng suất dư sau hàn hoặc gia công, tăng độ dẻo và ổn định cơ học.

Gia công cơ khí X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

  • Gia công cắt: Dùng dao hợp kim cứng hoặc carbide phủ TiN/TiAlN, tốc độ cắt 20–70 m/phút.
  • Hàn: TIG, MIG, SMAW với que hàn EN 1.4521 hoặc tương đương.
  • Uốn, dập, kéo sợi: Dễ thực hiện nhờ Austenitic ổn định.
  • Gia công CNC: Giữ được độ dẻo, ổn định cơ học và chống ăn mòn tốt.

Tiêu chuẩn tương đương của X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN 1.4521
AISI / ASTM N08926
JIS SUS N08926
UNS N08926
BS 4521S17

So sánh với các loại thép không gỉ khác

Đặc tính 304 316 X2CrNiMo18-15-4
Hàm lượng Cr 18 – 20 16 – 18 17.5 – 18.5
Hàm lượng Ni 8 – 10 10 – 14 14.5 – 15.5
Hàm lượng Mo 0 2 – 2.5 3.5 – 4.5
Bổ sung N Không Không 0.18 – 0.25
Giới hạn chảy 205 – 250 MPa 220 – 250 MPa 550 – 720 MPa
Chống ăn mòn Cl⁻ Tốt Rất tốt Xuất sắc
Ứng dụng Tấm, ống, bồn Hóa chất, biển Hóa chất mạnh, nước biển, thực phẩm, dầu khí

Thị trường tiêu thụ và xu hướng sử dụng

  • X2CrNiMo18-15-4 được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và thực phẩm cao cấp.
  • Nhà cung cấp quốc tế: Outokumpu, Thyssenkrupp, Nippon Steel, Posco.
  • Dạng vật liệu: tấm, cuộn, thanh tròn, ống, dây hàn.
  • Tại Việt Nam, Công ty Vật Liệu Titan cung cấp inox X2CrNiMo18-15-4 theo yêu cầu, kèm CO-CQ đầy đủ, phục vụ gia công CNC và sản xuất công nghiệp.

Bảo quản và xử lý bề mặt

  • Lưu trữ nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với muối và thép carbon.
  • Làm sạch bề mặt sau hàn bằng dung dịch tẩy oxit nhẹ.
  • Có thể đánh bóng điện hóa để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
  • Tránh tiếp xúc lâu dài với axit mạnh đậm đặc hoặc Cl⁻ nồng độ cao.

Kết luận

X2CrNiMo18-15-4 stainless steel (EN 1.4521 / UNS N08926) là thép không gỉ Austenitic siêu chống ăn mòn, chống pitting, ăn mòn khe hở và oxy hóa xuất sắc, đồng thời độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt.

Vật liệu này là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị hóa chất, dầu khí, bồn chứa, đường ống chịu nhiệt, máy móc trong môi trường biển và hóa chất oxy hóa, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn tối ưu và độ bền cơ học cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 316S61

    Thép 316S61 Thép 316S61 là gì? Thép 316S61 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại thép [...]

    Cách Bảo Quản Inox 410 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Sản Phẩm

    Cách Bảo Quản Inox 410 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Sản Phẩm Inox 410 là [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS444

    Tìm hiểu về Inox SUS444 và Ứng dụng của nó Inox SUS444 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 42 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Phù Hợp Để Làm Trục, Bánh Răng Và Vòng Bi Không

    Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Phù Hợp Để Làm Trục, Bánh Răng Và Vòng Bi Không? [...]

    Đồng C12500

    Đồng C12500 Đồng C12500 là gì? Đồng C12500 là một loại đồng hợp kim đặc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 240 – Vật Liệu Bền Bỉ Cho Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo