1.4541 stainless steel

SUS301J1 material

1.4541 stainless steel

1.4541 stainless steel là gì?

1.4541 stainless steel là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, còn được biết đến là Inox 321 theo tiêu chuẩn quốc tế, được ổn định hóa bằng titan (Ti). Việc thêm titan giúp ngăn ngừa sự hình thành cacbit Fe-Cr trong quá trình hàn hoặc gia nhiệt, từ đó giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở tại các mối hàn và duy trì tính chất cơ lý lâu dài trong môi trường nhiệt độ cao.

1.4541 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, hàng không, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chế tạo, nơi yêu cầu vật liệu chịu nhiệt độ cao, chống oxi hóa và ăn mòn tốt.


Thành phần hóa học của 1.4541 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 9.0 – 12.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Silic Si ≤ 1.0
Titan Ti 5 × C – 0.70
Phosphorus P ≤ 0.045
Sulfur S ≤ 0.015
Nitơ N ≤ 0.11
Sắt Fe Còn lại
  • Titan (Ti): Ổn định cacbit, ngăn ngừa sự kết tủa Fe-Cr tại các vùng hàn và nhiệt độ cao.
  • Cacbon (C ≤0.08%): Hạn chế ăn mòn kẽ hở và duy trì độ bền ở nhiệt độ cao.
  • Crom (Cr) và Niken (Ni): Tạo lớp thụ động bảo vệ bề mặt và giữ cấu trúc austenitic.

Tính chất cơ lý của 1.4541 stainless steel

Tính chất Giá trị điển hình
Giới hạn chảy (Rp0.2) 190 – 230 MPa
Độ bền kéo (Rm) 500 – 700 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) 140 – 200 HB
Mô-đun đàn hồi 200 GPa
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 900 – 950°C

1.4541 giữ được độ bền cơ học và tính dẻo ổn định ngay cả khi tiếp xúc lâu dài với nhiệt độ cao, đặc biệt phù hợp với lò hơi, bộ trao đổi nhiệt và môi trường hóa chất nhiệt độ cao.


Ưu điểm của 1.4541 stainless steel

  1. Chống ăn mòn và oxi hóa cao:
    • Kháng ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao và axit nhẹ.
    • Titan ổn định cacbit, ngăn ngừa ăn mòn kẽ hở tại mối hàn.
  2. Duy trì cơ tính ở nhiệt độ cao:
    • Giữ được độ bền kéo, giới hạn chảy và dẻo dai ở nhiệt độ lên tới 950°C.
  3. Dễ gia công và hàn:
    • Gia công nguội, uốn, dập, cắt và hàn TIG/MIG thuận lợi.
  4. Tuổi thọ lâu dài:
    • Kháng oxi hóa và ăn mòn tốt, giảm chi phí bảo trì trong môi trường khắc nghiệt.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt, hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và kiến trúc.

Nhược điểm của 1.4541 stainless steel

  • Giá thành cao hơn các loại inox thông thường như 1.4301 hay 1.4305.
  • Không chịu được môi trường clorua nồng độ cao liên tục.
  • Khả năng gia công kém hơn một số inox hàn thấp do titan tạo sự ổn định.

Ứng dụng của 1.4541 stainless steel

1. Công nghiệp năng lượng và nhiệt

  • Bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, ống dẫn hơi và thiết bị chịu nhiệt cao.
  • Thiết bị chịu nhiệt độ trung bình – cao, giảm nguy cơ ăn mòn lâu dài.

2. Công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa, đường ống dẫn, thiết bị xử lý hóa chất chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.

3. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống và thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm.
  • Vật liệu đảm bảo vệ sinh, bền bỉ và chống oxi hóa lâu dài.

4. Hàng không và cơ khí chính xác

  • Bộ phận chịu nhiệt, kết cấu chịu lực và các chi tiết máy cần ổn định cơ lý ở nhiệt độ cao.

5. Công nghiệp dân dụng và trang trí

  • Tay nắm cửa, vật liệu trang trí chịu nhiệt và oxi hóa, quầy bếp, thiết bị gia đình.

Quy trình nhiệt luyện và xử lý bề mặt

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C, làm nguội nhanh bằng nước.
    • Titan kết hợp cacbon, ổn định cacbit, bảo vệ cơ tính và chống ăn mòn.
  2. Tẩy hóa học và passivation:
    • Sử dụng dung dịch HNO₃ để loại bỏ oxit, tái tạo lớp thụ động.
  3. Gia công nguội:
    • Uốn, dập, cắt, tiện mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn và cơ lý.

Hàn và gia công cơ khí

  • Gia công cơ khí:
    • Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt trung bình, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, SMAW thuận lợi.
    • Sau hàn, passivation để khôi phục lớp thụ động.
    • Titan hạn chế sự kết tủa cacbit, giảm rủi ro ăn mòn kẽ hở tại mối hàn.

So sánh 1.4541 với các loại inox khác

Đặc tính 304 (1.4301) 316 (1.4401) 1.4541 (321)
Cr (%) 17 – 19 16 – 18 17 – 19
Ni (%) 8 – 10.5 10 – 14 9 – 12
Mo (%) 2 – 3
Ti (%) 5 × C – 0.70
C (%) ≤0.08 ≤0.08 ≤0.08
Kháng ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc ở nhiệt độ cao
Nhiệt độ làm việc (°C) 870 – 900 400 – 500 900 – 950
Khả năng hàn Tốt Tốt Tốt, hạn chế ăn mòn mối hàn

1.4541 nổi bật với khả năng ổn định cơ lý và chống ăn mòn ở nhiệt độ cao, vượt trội hơn hẳn 1.4301 hoặc 1.4401 trong các ứng dụng chịu nhiệt dài hạn.


Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

1.4541 được ưa chuộng trong công nghiệp năng lượng, hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm và hàng không, nơi yêu cầu khả năng chịu nhiệt, ổn định cơ lý và chống oxi hóa lâu dài. Loại thép này chủ yếu nhập khẩu từ châu Âu, Nhật Bản và Hàn Quốc, thường được lựa chọn để thay thế các loại inox tiêu chuẩn khi cần ổn định cacbit và chống ăn mòn mối hàn trong môi trường nhiệt độ cao.


Kết luận

1.4541 stainless steel là thép không gỉ austenitic cao cấp, với 17 – 19% Cr, 9 – 12% Ni, cacbon ≤0.08% và titan ổn định, mang đến khả năng chống ăn mòn xuất sắc, ổn định cơ lý và chịu nhiệt tốt. Đây là lựa chọn tối ưu cho công nghiệp năng lượng, hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, hàng không và dân dụng, đảm bảo tuổi thọ cao, hiệu suất ổn định và tính thẩm mỹ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 410 0.40mm

    Tấm Inox 410 0.40mm – Thép Không Gỉ Mỏng, Bền Và Chịu Nhiệt Tốt Tấm [...]

    08X18H10 Stainless Steel

    08X18H10 Stainless Steel 08X18H10 Stainless Steel là gì? 08X18H10 stainless steel (viết theo tiếng Nga [...]

    Inox 302 Có Chống Gỉ Sét Tốt Không

    Inox 302 Có Chống Gỉ Sét Tốt Không? So Sánh Với Các Loại Inox Khác [...]

    Inox 316 Có Dễ Hàn Không

    Inox 316 Có Dễ Hàn Không? Mẹo Hàn Đúng Kỹ Thuật 1. Inox 316 có [...]

    Thép X39CrMo17-1

    Thép X39CrMo17-1 Thép X39CrMo17-1 là gì? Thép X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép không gỉ 06Cr18Ni11Ti

    Thép không gỉ 06Cr18Ni11Ti Thép không gỉ 06Cr18Ni11Ti là thép Austenitic ổn định, được bổ [...]

    Đồng C54500

    Đồng C54500 Đồng C54500 là gì? Đồng C54500, còn được gọi là phosphor bronze C545 [...]

    Đồng CW614N

    Đồng CW614N Đồng CW614N là gì? Đồng CW614N là một loại đồng thau dễ gia [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo