N08925 Stainless Steel

X12CrNi18.8 material

N08925 Stainless Steel

N08925 Stainless Steel là gì?
N08925 Stainless Steel, còn được biết đến với tên thương mại Incoloy 825, là hợp kim Austenitic niken-crom-sắt với hàm lượng niken cao, bổ sung molybden và đồng nhằm tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh, axit clorhydric, axit sulfuric loãng và các môi trường oxy hóa khắc nghiệt. Loại thép này được phát triển để sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển và năng lượng, nơi các thép Austenitic thông thường như 316L hoặc 317L không đáp ứng được. N08925 nổi bật với khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở, ăn mòn ứng suất và chống oxy hóa vượt trội.

Thành phần hóa học N08925 Stainless Steel

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của N08925 Stainless Steel gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,05%
  • Mangan (Mn): 1–2%
  • Silicon (Si): 0,5–1%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,03%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 19–23%
  • Nickel (Ni): 38–46%
  • Molybdenum (Mo): 2–3%
  • Copper (Cu): 1–2%
  • Sắt (Fe): còn lại

Hàm lượng niken cao giúp ổn định cấu trúc Austenitic, molybden và đồng tăng cường khả năng chống ăn mòn clorua và axit, carbon thấp hạn chế hình thành carbide tại mối hàn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn hạt mối hàn.

Tính chất cơ lý N08925 Stainless Steel

Các tính chất cơ lý quan trọng của N08925 Stainless Steel:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650–900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 275–450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30–40%
  • Độ cứng (Hardness): 95–150 HRB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường axit mạnh, clorua, axit nitric, axit sulfuric loãng và môi trường oxy hóa.
  • Khả năng hàn: Hàn tốt bằng TIG, MIG, SMAW; carbon thấp giúp giảm nguy cơ ăn mòn hạt mối hàn.
  • Khả năng tạo hình và uốn: Dẻo, dễ uốn, kéo, dập, cuộn và tạo hình chi tiết phức tạp.

N08925 Stainless Steel phù hợp cho các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh, axit, môi trường clorua cao và nước biển.

Ưu điểm của N08925 Stainless Steel

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua và axit mạnh.
  • Chịu nhiệt và áp lực tốt: Sử dụng trong môi trường nhiệt độ ≤ 500°C liên tục.
  • Cơ tính ổn định: Duy trì độ bền và dẻo dai trong môi trường khắc nghiệt.
  • Khả năng hàn và gia công tốt: Dễ hàn, uốn, kéo, dập, cuộn và tạo hình chi tiết phức tạp.
  • Ứng dụng đa dạng: Ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, xử lý nước biển, thực phẩm và công nghiệp chế tạo cơ khí.

Nhược điểm của N08925 Stainless Steel

  • Chi phí cao: Do hàm lượng niken và molybden cao.
  • Khối lượng riêng lớn hơn thép thông thường: Tăng chi phí vận chuyển và cơ khí.
  • Yêu cầu gia công chuyên dụng: Dao cắt và dụng cụ CNC phải chịu mài mòn cao.

Ứng dụng N08925 Stainless Steel

N08925 Stainless Steel được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cần chống ăn mòn cao và cơ tính ổn định:

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa axit, ống dẫn hóa chất, van, bơm và thiết bị phản ứng chịu môi trường axit mạnh.
  2. Ngành dầu khí:
    • Đường ống nước biển, thiết bị xử lý khí, bồn chứa, chi tiết tiếp xúc môi trường clorua cao.
  3. Xử lý nước biển và nước thải:
    • Đường ống, bồn chứa, bơm, van và chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  4. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa axit nhẹ, van và đường ống tiếp xúc hóa chất.
  5. Công nghiệp năng lượng và cơ khí:
    • Chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn, lan can, tay vịn trong môi trường mặn và hóa chất.

Quy trình nhiệt luyện N08925 Stainless Steel

Để đạt được cơ tính và khả năng chống ăn mòn tối ưu, N08925 Stainless Steel thường được xử lý nhiệt:

  1. Gia nhiệt: 1020–1120°C để loại bỏ ứng suất cơ học và ổn định Austenitic.
  2. Làm lạnh nhanh: Quench bằng nước hoặc không khí để giữ cấu trúc Austenitic.
  3. Ủ mềm (Annealing): Giảm ứng suất, tăng dẻo dai, đặc biệt sau hàn.
  4. Gia công hoàn thiện: Uốn, kéo, dập, hàn và đánh bóng bề mặt để đạt độ mịn và bề mặt chống ăn mòn tốt nhất.

Thông số gia công CNC N08925 Stainless Steel

Khi gia công CNC N08925 Stainless Steel:

  • Tốc độ cắt: 40–80 m/phút tùy loại dao và trạng thái vật liệu.
  • Tốc độ tiến dao: 0,05–0,30 mm/vòng.
  • Chiều sâu cắt: 0,3–2 mm tùy công cụ và máy CNC.
  • Dung dịch làm mát: Bắt buộc để giảm nhiệt, tránh mài mòn dao và biến dạng bề mặt.
  • Dao cắt: Dao hợp kim cứng, phủ PVD hoặc gốm, đảm bảo tuổi thọ dụng cụ và độ chính xác cao.

Phân tích thị trường tiêu thụ N08925 Stainless Steel

N08925 Stainless Steel có nhu cầu lớn trong các ngành công nghiệp chịu môi trường ăn mòn cao:

  • Châu Âu và Bắc Mỹ: Ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, xử lý nước biển.
  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc sử dụng trong bồn chứa axit, đường ống hóa chất, chi tiết tiếp xúc nước biển.
  • Thị trường Việt Nam: Ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, chế biến thực phẩm và xử lý nước biển.

Các yếu tố thúc đẩy: nhu cầu thiết bị chịu ăn mòn mạnh, tuổi thọ dài, khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua và axit.

Kết luận

N08925 Stainless Steel là thép không gỉ Austenitic cao cấp, cơ tính ổn định, chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở, ăn mòn ứng suất và oxy hóa xuất sắc. Với ưu điểm hàm lượng niken, molybden và đồng cao giúp chống ăn mòn trong môi trường hóa chất và nước biển, carbon thấp đảm bảo khả năng chống ăn mòn hạt mối hàn, N08925 Stainless Steel là lựa chọn tối ưu cho bồn chứa hóa chất, đường ống, thiết bị xử lý nước biển, thiết bị dầu khí, ngành thực phẩm và công nghiệp năng lượng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X6CrMnNiCuN18-12-4-2

    Thép không gỉ X6CrMnNiCuN18-12-4-2 Thép không gỉ X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là một loại thép austenitic cao cấp, [...]

    Khả Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 14477 So Với Các Loại Inox Khác

    Khả Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 14477 So Với Các Loại Inox Khác Inox [...]

    1.4318 material

    1.4318 material 1.4318 material là gì? 1.4318 material (hay còn gọi là thép không gỉ [...]

    Thép Inox Martensitic XM27

    Thép Inox Martensitic XM27 Thép Inox Martensitic XM27 là gì? Thép Inox Martensitic XM27 là [...]

    Ống Inox 201 Phi 76mm

    Ống Inox 201 Phi 76mm – Sự Lựa Chọn Chắc Chắn Cho Công Trình Cần [...]

    Thép Inox Austenitic 347S17

    Thép Inox Austenitic 347S17 Thép Inox Austenitic 347S17 là gì? Thép Inox Austenitic 347S17 là [...]

    Tấm Inox 304 0.75mm

    Tấm Inox 304 0.75mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Độ Dày [...]

    Cuộn Inox 410 2.5mm

    Cuộn Inox 410 2.5mm – Cứng Cáp, Có Từ Tính, Chịu Va Đập Tốt Cuộn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo