0Cr18Ni16Mo5 stainless steel

SUS301J1 material

0Cr18Ni16Mo5 stainless steel

0Cr18Ni16Mo5 stainless steel là gì?
0Cr18Ni16Mo5 stainless steel là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn rất cao, đặc biệt trong môi trường chloride, nhờ bổ sung Molypden (Mo) 5% và hàm lượng Niken (Ni) 16%. Crom (Cr) 18% giúp tăng khả năng chống oxy hóa và Molypden bảo vệ chống pitting và crevice. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp hóa chất, dầu khí, môi trường biển, thực phẩm và y tế, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực cao và độ bền cơ học ổn định.

Thành phần hóa học 0Cr18Ni16Mo5 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố % khối lượng
Carbon (C) ≤ 0.08
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Phosphorus (P) ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.0
Chromium (Cr) 17 – 19
Nickel (Ni) 15 – 17
Molypden (Mo) 4.8 – 5.2
Nitrogen (N) ≤ 0.10
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng Molypden cao giúp tăng khả năng chống pitting trong môi trường chloride khắc nghiệt, còn Niken nâng cao độ dẻo và ổn định austenitic của thép.

Tính chất cơ lý 0Cr18Ni16Mo5 stainless steel

Các tính chất cơ lý điển hình:

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile Strength) 650 – 900 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 280 – 400 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 35%
Độ cứng Brinell (HB) 180 – 240 HB
Mô đun đàn hồi 193 GPa

0Cr18Ni16Mo5 có độ bền cơ học cao, dẻo dai, chịu va đập tốt, phù hợp với các chi tiết chịu áp lực, môi trường ăn mòn cao và nhiệt độ trung bình đến cao.

Khả năng chống ăn mòn

Thép chống ăn mòn pitting và crevice xuất sắc nhờ Mo 5%. 0Cr18Ni16Mo5 đặc biệt hiệu quả trong môi trường muối biển, axit loãng, dung dịch kiềm và các hóa chất ăn mòn mạnh. Loại thép này thường được sử dụng trong các bồn chứa hóa chất, van, ống dẫn, bình phản ứng và thiết bị tiếp xúc trực tiếp với môi trường chloride khắc nghiệt.

Ổn định nhiệt

0Cr18Ni16Mo5 duy trì tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn trong khoảng nhiệt độ từ -50°C đến 450°C. Thép phù hợp cho các bộ phận chịu áp lực vừa và cao, thiết bị chịu nhiệt trung bình đến cao, đặc biệt trong ngành hóa chất, dầu khí và môi trường biển.

Ưu điểm 0Cr18Ni16Mo5 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn cực cao: Chống pitting và crevice hiệu quả nhờ Mo 5%.
  2. Độ bền cơ học cao: Chịu lực tốt, dẻo dai và ổn định dưới nhiệt độ cao.
  3. Chống oxy hóa tốt: Thích hợp môi trường nhiệt độ trung bình đến cao.
  4. Ứng dụng đa dạng: Hóa chất, dầu khí, môi trường biển, thực phẩm, y tế.
  5. Ổn định mối hàn: Ít bị ăn mòn mối hàn so với các loại thép thông thường.

Nhược điểm 0Cr18Ni16Mo5 stainless steel

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng Mo và Ni cao, sản xuất phức tạp.
  2. Khả năng chống mài mòn cơ học vừa phải: Không thích hợp cho các ứng dụng chịu mài mòn mạnh.
  3. Khó gia công hơn thép 304/316: Do cứng hơn và đòi hỏi dụng cụ cắt chuyên dụng.

Ứng dụng 0Cr18Ni16Mo5 stainless steel

  1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí:
    • Bồn chứa hóa chất ăn mòn mạnh, bình phản ứng, ống dẫn, van chịu môi trường chloride.
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu ăn mòn cao.
  2. Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế:
    • Bồn chứa thực phẩm, đường ống, thiết bị chế biến tiếp xúc môi trường ăn mòn cao.
    • Dụng cụ y tế và thiết bị vô trùng trong môi trường axit hoặc kiềm.
  3. Ngành năng lượng và môi trường:
    • Thiết bị xử lý nước biển, chi tiết máy trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  4. Thiết bị cơ khí và chế tạo máy:
    • Trục, bánh răng, vỏ thiết bị chịu áp lực vừa phải, chi tiết máy tiếp xúc môi trường ăn mòn cao.

Quy trình gia công 0Cr18Ni16Mo5 stainless steel

Gia công cơ khí

  • Cắt bằng cưa hợp kim, laser hoặc plasma.
  • Khoan, tiện, dập, uốn dễ dàng nhờ cấu trúc austenitic.
  • Bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ và tránh cháy bề mặt.

Hàn và nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang điện cực bọc.
  • Giữ nhiệt độ hàn vừa phải để tránh biến dạng và đảm bảo chống ăn mòn mối hàn.
  • Sử dụng que hàn phù hợp để tăng tính ổn định mối hàn.

Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, chải xước hoặc điện hóa bề mặt để tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt sáng bóng giúp chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả.

Tiêu chuẩn và mã thép 0Cr18Ni16Mo5 stainless steel

  • JIS G4305/G4313: Tiêu chuẩn Nhật Bản tương ứng với 0Cr18Ni16Mo5.
  • ASTM A240/A240M: Tấm và cuộn thép austenitic.
  • EN 10088-1/2: Tiêu chuẩn thép austenitic Châu Âu tương đương.

So sánh 0Cr18Ni16Mo5 với các loại thép không gỉ khác

Loại thép Đặc điểm nổi bật Ứng dụng
304 Cr 18%, Ni 8–10%, chống ăn mòn tốt Thực phẩm, hóa chất, môi trường biển nhẹ
316 Cr 16–18%, Ni 10–12%, Mo ~2%, chống pitting tốt Hóa chất, môi trường biển nghiêm trọng
316L Carbon thấp, chống ăn mòn mối hàn tốt Thiết bị y tế, hóa chất, môi trường biển
0Cr18Ni16Mo5 Cr 18%, Ni 16%, Mo 5%, chống ăn mòn cực cao, pitting và crevice Hóa chất, dầu khí, môi trường biển, y tế, thực phẩm

0Cr18Ni16Mo5 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cực cao, pitting xuất sắc, chịu nhiệt trung bình đến cao và dễ hàn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Kết luận

0Cr18Ni16Mo5 stainless steel là thép austenitic Cr 18%, Ni 16%, Mo 5%, có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn cực cao, chống pitting và crevice hiệu quả, chịu nhiệt trung bình đến cao, dễ gia công và hàn. Thép phù hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, năng lượng và chế tạo thiết bị chịu ăn mòn cao và môi trường chloride khắc nghiệt. Với sự kết hợp giữa độ bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt, 0Cr18Ni16Mo5 là vật liệu lý tưởng cho môi trường công nghiệp nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Đồng 2.0065 Trong Ngành Ô Tô Và Hàng Không

    Ứng Dụng Của Đồng 2.0065 Trong Ngành Ô Tô Và Hàng Không Đồng 2.0065 (Cu-ETP [...]

    Ống Inox 304 Phi 300mm

    Ống Inox 304 Phi 300mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Thép Inox 430S17

    Thép Inox 430S17 Thép Inox 430S17 là gì? Thép Inox 430S17 là một loại thép [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 38mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 38mm – Khả Năng Chịu Lực Cao, Chống Gỉ Xuất [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 45

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 45 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 45 là gì? Lục [...]

    Láp Đồng Phi 190

    Láp Đồng Phi 190 Láp Đồng Phi 190 là gì? Láp Đồng Phi 190 là [...]

    Lục Giác Đồng Phi 50

    Lục Giác Đồng Phi 50 Lục Giác Đồng Phi 50 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Có Thể Hàn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn

    Có Thể Hàn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn? Inox X2CrNiMoN29-7-2 (inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo