1Cr18Ni9Ti stainless steel

Duplex 1.4424

1Cr18Ni9Ti stainless steel

1Cr18Ni9Ti stainless steel là gì?
1Cr18Ni9Ti stainless steel là thép không gỉ austenitic được bổ sung Titan (Ti) nhằm ổn định cacbua và nâng cao khả năng chống ăn mòn mối hàn. Với hàm lượng Crom (Cr) 18% và Niken (Ni) 9%, thép này duy trì cấu trúc austenitic ổn định, chống oxy hóa tốt, thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt vừa phải và môi trường ăn mòn trung bình. Loại thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất, năng lượng và các thiết bị chịu nhiệt trung bình.

Thành phần hóa học 1Cr18Ni9Ti stainless steel

Thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố % khối lượng
Carbon (C) ≤ 0.08
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Phosphorus (P) ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.0
Chromium (Cr) 17 – 19
Nickel (Ni) 8 – 10
Titanium (Ti) ≥ 0.5 × (C + N)
Nitrogen (N) ≤ 0.10
Sắt (Fe) Còn lại

Titan ổn định cacbua, ngăn ngừa hình thành cacbua ở các mối hàn, giảm nguy cơ ăn mòn cục bộ và tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn so với thép 304.

Tính chất cơ lý 1Cr18Ni9Ti stainless steel

Các tính chất cơ lý điển hình:

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile Strength) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 210 – 320 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 35%
Độ cứng Brinell (HB) 150 – 200 HB
Mô đun đàn hồi 193 GPa

1Cr18Ni9Ti có độ bền cơ học tốt, dẻo dai, chịu va đập tốt, thích hợp cho các chi tiết chịu áp lực và nhiệt độ vừa phải.

Khả năng chống ăn mòn

Thép có khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn thép 304 nhờ Titan ổn định cacbua, ngăn ngừa ăn mòn cục bộ tại các mối hàn. 1Cr18Ni9Ti phù hợp với môi trường nước biển nhẹ, dung dịch kiềm, axit loãng và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Ổn định nhiệt

1Cr18Ni9Ti duy trì tính chất cơ lý trong khoảng nhiệt độ từ -50°C đến 400°C. Thép phù hợp cho các bộ phận chịu áp lực vừa và thiết bị chịu nhiệt trung bình, đặc biệt trong ngành thực phẩm, hóa chất và năng lượng.

Ưu điểm 1Cr18Ni9Ti stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt: Nhờ Titan ổn định cacbua.
  2. Chống oxy hóa vừa phải: Phù hợp với môi trường nhiệt độ trung bình.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Chịu lực tốt, dẻo dai.
  4. Dễ gia công và hàn: Thích hợp chế tạo nhiều chi tiết công nghiệp.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thực phẩm, y tế, hóa chất, năng lượng, thiết bị chịu ăn mòn vừa.

Nhược điểm 1Cr18Ni9Ti stainless steel

  1. Chi phí cao hơn thép 304 thông thường: Do Titan bổ sung.
  2. Khả năng chống ăn mòn chloride vừa phải: Không dùng trong môi trường muối biển nồng độ cao liên tục.
  3. Khả năng chống mài mòn cơ học hạn chế: Không thích hợp cho ứng dụng chịu mài mòn mạnh.

Ứng dụng 1Cr18Ni9Ti stainless steel

  1. Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế:
    • Bồn chứa thực phẩm, đường ống, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn vừa.
    • Dụng cụ y tế và thiết bị vô trùng.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Bồn chứa hóa chất, bình phản ứng, van và ống dẫn trong môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành năng lượng và môi trường:
    • Thiết bị xử lý nước, chi tiết máy chịu nhiệt và áp lực vừa.
  4. Thiết bị cơ khí và chế tạo máy:
    • Trục, bánh răng, vỏ thiết bị chịu áp lực vừa và chi tiết máy tiếp xúc môi trường ăn mòn trung bình.

Quy trình gia công 1Cr18Ni9Ti stainless steel

Gia công cơ khí

  • Cắt bằng cưa hợp kim, laser hoặc plasma.
  • Khoan, tiện, dập, uốn dễ dàng nhờ tính dẻo của thép austenitic.
  • Bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ và tránh cháy bề mặt.

Hàn và nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang điện cực bọc.
  • Giữ nhiệt độ hàn vừa phải để tránh biến dạng và đảm bảo chống ăn mòn mối hàn.
  • Sử dụng que hàn Titan hoặc tương thích để tăng tính ổn định mối hàn.

Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, chải xước hoặc điện hóa bề mặt để tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt sáng bóng giúp chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả.

Tiêu chuẩn và mã thép 1Cr18Ni9Ti stainless steel

  • JIS G4305/G4313: Tiêu chuẩn Nhật Bản tương ứng với 1Cr18Ni9Ti.
  • ASTM A240/A240M: Tấm và cuộn thép austenitic.
  • EN 10088-1/2: Tiêu chuẩn thép austenitic Châu Âu tương đương.

So sánh 1Cr18Ni9Ti với các loại thép không gỉ khác

Loại thép Đặc điểm nổi bật Ứng dụng
304 Austenitic, Cr 18%, Ni 8–10%, chống ăn mòn tốt Thực phẩm, hóa chất, môi trường biển nhẹ
321 Austenitic, Cr 18%, Ni 10–12%, Ti bổ sung, chống ăn mòn mối hàn Thiết bị chịu nhiệt, thực phẩm, y tế, hóa chất
1Cr18Ni9Ti Austenitic, Cr 18%, Ni 9%, Ti ổn định cacbua, chống ăn mòn mối hàn Thực phẩm, y tế, hóa chất, năng lượng, thiết bị chịu ăn mòn vừa

1Cr18Ni9Ti là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn mối hàn tốt, chịu nhiệt trung bình, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công trong môi trường công nghiệp vừa.

Kết luận

1Cr18Ni9Ti stainless steel là thép austenitic Cr 18%, Ni 9%, Titan bổ sung, có độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn mối hàn và oxy hóa vừa phải, chịu nhiệt trung bình, dễ gia công và hàn. Thép phù hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, năng lượng và chế tạo thiết bị chịu ăn mòn vừa. Với sự kết hợp giữa độ bền, chống ăn mòn mối hàn và ổn định nhiệt, 1Cr18Ni9Ti là vật liệu lý tưởng cho môi trường công nghiệp vừa.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Đồng 2.0500 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Đồng 2.0500 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại Đồng 2.0500, hay [...]

    316S16 stainless steel

    316S16 stainless steel 316S16 stainless steel là gì? 316S16 stainless steel là một loại thép [...]

    Ứng Dụng Của Inox 302 Trong Các Ngành Công Nghiệp Quan Trọng

    Ứng Dụng Của Inox 302 Trong Các Ngành Công Nghiệp Quan Trọng 1. Tổng Quan [...]

    2Cr13 material

    2Cr13 material 2Cr13 material là gì? 2Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Inox 440C: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Cứng Cao

    Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Inox 440C: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Cứng Cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 55 – Lựa Chọn Cứng Cáp Cho Ngành Cơ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 180 – Vật Liệu Chất Lượng Cho Các Ứng [...]

    Thép không gỉ 2347

    Thép không gỉ 2347 Thép không gỉ 2347 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo