12X17T9AH4 stainless steel

SUS301J1 material

12X17T9AH4 stainless steel

12X17T9AH4 stainless steel là gì?
12X17T9AH4 stainless steel là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt với hàm lượng Crom (Cr) 17%, Niken (Ni) 9%, Titan (Ti) và các nguyên tố hợp kim bổ sung nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và duy trì tính chất cơ lý ở nhiệt độ cao. Thép này thường được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao, chịu oxi hóa, môi trường hơi nước, axit loãng và trong ngành năng lượng, hóa chất, thực phẩm, y tế. 12X17T9AH4 là vật liệu lý tưởng cho các thiết bị chịu nhiệt và ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học 12X17T9AH4 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố % khối lượng
Carbon (C) ≤ 0.12
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Phosphorus (P) ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.03
Silicon (Si) 0.5 – 1.0
Chromium (Cr) 16 – 18
Nickel (Ni) 8 – 10
Titanium (Ti) ≥ 0.5 × (C + N)
Nitrogen (N) ≤ 0.10
Sắt (Fe) Còn lại

Titan trong thép ổn định cacbua, ngăn ngừa ăn mòn mối hàn và duy trì độ bền cơ học ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý 12X17T9AH4 stainless steel

Các tính chất cơ lý điển hình:

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile Strength) 550 – 780 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 220 – 350 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 35%
Độ cứng Brinell (HB) 160 – 210 HB
Mô đun đàn hồi 193 GPa

Thép có độ bền cơ học ổn định, dẻo dai, chịu va đập tốt và duy trì tính chất ở nhiệt độ trung bình đến cao.

Khả năng chống ăn mòn

Nhờ Titan ổn định cacbua, 12X17T9AH4 chống ăn mòn mối hàn hiệu quả, hạn chế ăn mòn cục bộ. Thép thích hợp với môi trường hơi nước, khí quyển, axit loãng và môi trường công nghiệp chịu oxi hóa vừa đến cao.

Ổn định nhiệt

12X17T9AH4 duy trì tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn trong khoảng nhiệt độ từ -50°C đến 450°C, phù hợp cho các bộ phận chịu nhiệt trung bình và cao, thiết bị chịu áp lực vừa và môi trường ăn mòn vừa.

Ưu điểm 12X17T9AH4 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt: Titan ổn định cacbua, giảm nguy cơ ăn mòn cục bộ.
  2. Độ bền cơ học cao và ổn định: Chịu lực tốt, dẻo dai, ít biến dạng.
  3. Chống oxy hóa và ăn mòn vừa đến cao: Phù hợp môi trường hơi nước, axit loãng và khí quyển công nghiệp.
  4. Dễ gia công và hàn: Phù hợp chế tạo nhiều chi tiết công nghiệp.
  5. Ứng dụng đa dạng: Ngành năng lượng, hóa chất, thực phẩm, y tế, thiết bị chịu nhiệt và ăn mòn mạnh.

Nhược điểm 12X17T9AH4 stainless steel

  1. Chi phí cao hơn thép 304 và 321 thông thường: Do bổ sung Titan và các nguyên tố hợp kim.
  2. Khả năng chống ăn mòn chloride hạn chế: Không dùng lâu dài trong môi trường muối biển nồng độ cao.
  3. Khả năng chống mài mòn cơ học vừa phải: Không thích hợp cho ứng dụng chịu mài mòn mạnh.

Ứng dụng 12X17T9AH4 stainless steel

  1. Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    • Ống hơi, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị chịu nhiệt trung bình đến cao.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Bồn chứa hóa chất, bình phản ứng, van và ống dẫn trong môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế:
    • Thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn vừa, bồn chứa thực phẩm, dụng cụ y tế.
  4. Thiết bị cơ khí và chế tạo máy:
    • Trục, bánh răng, vỏ thiết bị chịu áp lực vừa và chi tiết máy tiếp xúc môi trường ăn mòn trung bình.

Quy trình gia công 12X17T9AH4 stainless steel

Gia công cơ khí

  • Cắt bằng cưa hợp kim, laser hoặc plasma.
  • Khoan, tiện, dập, uốn dễ dàng nhờ cấu trúc austenitic.
  • Bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ và tránh cháy bề mặt.

Hàn và nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang điện cực bọc.
  • Giữ nhiệt độ hàn vừa phải để tránh biến dạng và đảm bảo chống ăn mòn mối hàn.
  • Sử dụng que hàn Titan hoặc tương thích để tăng tính ổn định mối hàn.

Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, chải xước hoặc điện hóa bề mặt để tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt sáng bóng giúp chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả.

Tiêu chuẩn và mã thép 12X17T9AH4 stainless steel

  • GOST, JIS hoặc ASTM tương đương: Tiêu chuẩn sản xuất và kiểm tra chất lượng.
  • EN 10088-1/2: Tiêu chuẩn Châu Âu thép austenitic tương đương.

So sánh 12X17T9AH4 với các loại thép không gỉ khác

Loại thép Đặc điểm nổi bật Ứng dụng
304 Cr 18%, Ni 8–10%, chống ăn mòn tốt Thực phẩm, hóa chất, môi trường biển nhẹ
321 Cr 18%, Ni 10–12%, Ti bổ sung, chống ăn mòn mối hàn Thiết bị chịu nhiệt, thực phẩm, y tế, hóa chất
12X17T9AH4 Cr 17%, Ni 9%, Ti bổ sung, chống ăn mòn mối hàn, chịu nhiệt cao Nhiệt điện, hóa chất, thực phẩm, y tế, thiết bị chịu nhiệt và ăn mòn mạnh

12X17T9AH4 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn mối hàn tốt, chịu nhiệt trung bình đến cao, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công trong môi trường công nghiệp vừa và nặng.

Kết luận

12X17T9AH4 stainless steel là thép austenitic Cr 17%, Ni 9%, Titan bổ sung, có độ bền cơ học ổn định, khả năng chống ăn mòn mối hàn và oxy hóa vừa đến cao, chịu nhiệt trung bình đến cao, dễ gia công và hàn. Thép phù hợp cho các ứng dụng trong ngành năng lượng, hóa chất, thực phẩm, y tế và chế tạo thiết bị chịu nhiệt và ăn mòn vừa đến mạnh. Với sự kết hợp giữa độ bền, chống ăn mòn mối hàn và ổn định nhiệt, 12X17T9AH4 là vật liệu lý tưởng cho môi trường công nghiệp vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 1.4034

    Thép Inox 1.4034 Thép Inox 1.4034 là gì? Thép Inox 1.4034 là một loại thép [...]

    Đồng 2.0500 Là Gì

    Đồng 2.0500 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế Đồng 2.0500, [...]

    So Sánh Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Và Inox SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích

    So Sánh Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Và Inox SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích Inox là [...]

    Thép UNS S31753

    Thép UNS S31753 Thép UNS S31753 là gì? Thép UNS S31753 là thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 304 0.90mm

    Tấm Inox 304 0.90mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 36 – Độ Cứng Vượt Trội, Chống Mài Mòn [...]

    Láp Đồng Phi 140

    Láp Đồng Phi 140 Láp Đồng Phi 140 là gì? Láp Đồng Phi 140 là [...]

    Thép Inox X4CrNi18-12

    Thép Inox X4CrNi18-12 Thép Inox X4CrNi18-12 là gì? Thép Inox X4CrNi18-12 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo