03X17H14M2 stainless steel

Thép Inox Duplex 318S13

03X17H14M2 stainless steel

03X17H14M2 stainless steel là gì?

Thép không gỉ 03X17H14M2 (ký hiệu Nga: 03Х17Н14М2) là loại thép austenitic Cr–Ni–Mo carbon cực thấp được thiết kế để chịu môi trường ăn mòn mạnh, đặc biệt là môi trường hóa chất, axit và muối. Đây là phiên bản cải tiến của các mác thép 17-14 với hàm lượng cacbon rất thấp (≤0,03%), giúp ngăn ngừa sự kết tủa cacbit crom (sensitization) và tăng khả năng chống ăn mòn tinh giới, đặc biệt sau khi hàn.

Loại thép này có sự bổ sung molypden (Mo) 2%), giúp tăng khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hạt, đồng thời duy trì độ bền cơ học và dẻo dai tốt. Với đặc tính vượt trội, 03X17H14M2 thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, thực phẩm và dược phẩm, nơi yêu cầu vật liệu không gỉ, chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao.

Về mặt tương đương quốc tế, 03X17H14M2 tương đương với thép 316L hoặc SUS316L trong hệ thống Mỹ – Nhật, và X2CrNiMo17-12-2 (EN 1.4435) trong hệ châu Âu.


Thành phần hóa học của 03X17H14M2 stainless steel

Thành phần hóa học tiêu chuẩn theo GOST 5632-72:

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C (Carbon) ≤ 0.03 Ngăn ngừa hình thành cacbit, tăng khả năng chống ăn mòn tinh giới
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0 Tạo lớp oxit bảo vệ, tăng khả năng chống oxy hóa
Ni (Nickel) 12.0 – 14.0 Ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5 Tăng khả năng chống ăn mòn rỗ, axit, muối và môi trường clorua
Mn (Manganese) ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và hàn tốt
Si (Silicon) ≤ 0.8 Chống oxy hóa, tăng bền cơ học
P (Phosphorus) ≤ 0.035 Giảm giòn hóa, tăng tính dẻo
S (Sulfur) ≤ 0.025 Tăng khả năng gia công cắt gọt
Fe (Iron) Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng cacbon cực thấp (≤ 0,03%) giúp ngăn ăn mòn kẽ hạt sau hàn.
  • Molypden 2% giúp thép có khả năng chống rỗ và ăn mòn tinh giới cao hơn so với thép 304L tiêu chuẩn.

Tính chất cơ lý của 03X17H14M2 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 190 MPa
Độ giãn dài (δ) ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 200
Nhiệt độ làm việc tối đa 500 – 550°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 × 10⁻⁶ 1/K
Độ dẫn nhiệt 15 W/m·K
Điện trở suất 0.73 µΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 03X17H14M2 duy trì độ dẻo và độ bền ở nhiệt độ thấp (đến -196°C) và ổn định cơ lý khi làm việc ở nhiệt độ cao (tới 550°C).


Ưu điểm của 03X17H14M2 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:
    • Chống rỗ, ăn mòn kẽ hạt và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua và axit.
    • Duy trì khả năng chống ăn mòn sau khi hàn.
  2. Khả năng chịu nhiệt tốt:
    • Hoạt động liên tục ở nhiệt độ 500–550°C mà không bị oxy hóa hoặc suy giảm cơ tính.
  3. Độ dẻo và độ bền cơ học cao:
    • Dễ gia công nguội, cán, kéo sợi và uốn.
  4. Khả năng hàn tuyệt vời:
    • Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang điện mà không cần ủ sau hàn.
  5. Bề mặt sáng, dễ đánh bóng:
    • Phù hợp cho thiết bị thực phẩm, dược phẩm hoặc kiến trúc cần thẩm mỹ cao.

Nhược điểm của 03X17H14M2 stainless steel

  • Giá thành cao hơn thép 304 tiêu chuẩn.
  • Không chịu tốt môi trường nước biển hoặc dung dịch muối cao.
  • Khi gia công nguội quá mức có thể bị biến cứng, cần kiểm soát quá trình cắt gọt.

Quy trình nhiệt luyện của 03X17H14M2 stainless steel

Thép austenitic 03X17H14M2 không thể tăng cứng bằng nhiệt mà chủ yếu xử lý qua ủ và khử ứng suất:

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất dư, khôi phục cấu trúc austenitic, cải thiện khả năng chống ăn mòn.

2. Khử ứng suất (Stress Relief)

  • Nhiệt độ: 850°C
  • Giữ nhiệt 1–2 giờ, làm nguội không khí
  • Dành cho chi tiết hàn hoặc gia công nguội nặng

3. Ủ sáng (Bright Annealing)

  • Thực hiện trong môi trường khí trơ (H₂ hoặc Ar) ở 1050°C
  • Bề mặt sáng bóng, không oxi hóa

Gia công và hàn 03X17H14M2 stainless steel

Gia công cơ khí:

  • Có thể cán nóng và cán nguội dễ dàng
  • Dụng cụ cắt hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp và làm mát liên tục
  • Sau gia công, nên xử lý bề mặt bằng dung dịch HNO₃ loãng để thụ động hóa

Hàn:

  • Hàn TIG, MIG, SMAW, plasma, laser đều khả thi
  • Kim loại điền: ER316L, SUS316L, 08X17H13M2T
  • Không cần gia nhiệt trước hoặc ủ sau hàn

Ứng dụng của 03X17H14M2 stainless steel

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn phản ứng, tháp chưng cất, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa sữa, bia, rượu, máy chiết rót, thiết bị chế biến thực phẩm.
  3. Ngành năng lượng và dầu khí:
    • Bộ trao đổi nhiệt, đường ống dẫn khí, chi tiết turbine.
  4. Công nghiệp kiến trúc – nội thất:
    • Lan can, thang máy, vật liệu trang trí sáng bóng, bề mặt inox thẩm mỹ cao.
  5. Công nghiệp cơ khí:
    • Bu-lông, ốc vít, vòng đệm, chi tiết cơ khí chính xác

Khả năng chống ăn mòn của 03X17H14M2 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit nitric, acetic Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500–550°C Rất bền
Nước biển, Cl⁻ cao Hạn chế, cần xử lý bề mặt bổ sung

So sánh 03X17H14M2 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
Nga (GOST) 03Х17Н14М2 Mác gốc
Mỹ (AISI) 316L Austenitic carbon thấp
Đức (EN/DIN) X2CrNiMo17-12-2 (1.4435) Phiên bản Châu Âu
Nhật (JIS) SUS316L Dòng inox austenitic
Trung Quốc (GB) 0Cr17Ni12Mo2 Bản tương đương nội địa

Kết luận 03X17H14M2 stainless steel

03X17H14M2 stainless steel là thép austenitic carbon cực thấp, bổ sung molypden, titan, mang lại khả năng chống ăn mòn tinh giới và nhiệt độ cao vượt trội. Vật liệu này phù hợp cho hóa chất, năng lượng, thực phẩm và dược phẩm, đồng thời duy trì độ bền cơ học, dẻo dai và tính hàn tốt. Với đặc tính vượt trội và độ bền lâu dài, 03X17H14M2 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 12Cr13

    Thép Inox 12Cr13 Thép Inox 12Cr13 là gì? Thép Inox 12Cr13 là một loại thép [...]

    Thép Inox Martensitic SAE 51434

    Thép Inox Martensitic SAE 51434 Thép Inox Martensitic SAE 51434 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Tại Sao Inox 630 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Công Cụ Cắt

    Tại Sao Inox 630 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Công Cụ Cắt? Inox [...]

    Hợp Kim Niken Vascomax C300: Tất Tần Tật Từ A-Z

    Trong ngành công nghiệp đòi hỏi hiệu suất và độ tin cậy cao, việc hiểu [...]

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 320S31

    Inox 320S31 Inox 320S31 là gì? Inox 320S31 là thép không gỉ austenitic, được thiết [...]

    Đồng C80600

    Đồng C80600 Đồng C80600 là gì? Đồng C80600 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 180 – Vật Liệu Chất Lượng Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo