X2CrNiN18.10 stainless steel
X2CrNiN18.10 stainless steel là gì?
Thép không gỉ X2CrNiN18.10 là thép austenitic carbon rất thấp, hợp kim hóa với Nito (N), thuộc nhóm inox Crom – Niken – Nitơ (Cr–Ni–N). Mác thép này có Crom ~18%, Niken ~10% và Carbon ≤ 0,02%, được bổ sung Nitơ ~0,1 – 0,16% nhằm tăng độ bền kéo, cải thiện cơ tính và tăng khả năng chống ăn mòn so với inox 304 tiêu chuẩn.
X2CrNiN18.10 là lựa chọn lý tưởng trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính tốt và chịu nhiệt vừa phải. Mác thép này tương đương với EN 1.4371 / AISI 316LN, phù hợp cho các chi tiết inox hàn nhiều mối, chịu áp lực và ăn mòn môi trường hóa chất nhẹ đến trung bình.
Thành phần hóa học của X2CrNiN18.10 stainless steel
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) | Vai trò chính |
|---|---|---|
| C | ≤ 0.02 | Giảm ăn mòn kẽ hạt, duy trì cấu trúc austenitic ổn định |
| Cr | 17 – 19 | Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn |
| Ni | 9 – 11 | Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt |
| N | 0.10 – 0.16 | Tăng độ bền kéo, cải thiện cơ tính, chống ăn mòn rỗ |
| Mn | ≤ 2.0 | Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn |
| Si | ≤ 1.0 | Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính |
| P | ≤ 0.045 | Giảm giòn hóa |
| S | ≤ 0.03 | Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt |
| Mo | 2 – 2.5 | Tăng khả năng chống ăn mòn Cl⁻ và pitting |
| Fe | Còn lại | Thành phần nền chính |
Điểm nổi bật:
- Carbon rất thấp giúp ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt sau hàn.
- Nitơ bổ sung tăng cơ tính, độ bền kéo và khả năng chống rỗ/chi tiết trong môi trường Cl⁻.
- Crom – Niken cân đối đảm bảo khả năng chống ăn mòn và cơ tính tốt, trong khi Molybdenum giúp chống pitting.
Tính chất cơ lý của X2CrNiN18.10 stainless steel
| Thuộc tính | Giá trị trung bình |
|---|---|
| Khối lượng riêng | 7.9 g/cm³ |
| Giới hạn bền kéo (σb) | 600 – 850 MPa |
| Giới hạn chảy (σ0.2) | ≥ 250 MPa |
| Độ giãn dài tương đối | ≥ 40% |
| Độ dai va đập (KCU) | ≥ 100 J/cm² |
| Độ cứng Brinell (HB) | 180 – 210 |
| Hệ số giãn nở nhiệt | 16 × 10⁻⁶ 1/K |
| Nhiệt độ làm việc tối đa | 550°C |
| Độ dẫn nhiệt | 15 – 16 W/m·K |
| Điện trở suất | 0.73 – 0.75 µΩ·m |
Nhờ cấu trúc austenitic ổn định với Nito, thép duy trì cơ tính cao, dẻo dai, chống rỗ và ăn mòn kẽ hạt trong môi trường công nghiệp, thực phẩm, hóa chất và biển nhẹ.
Ưu điểm của X2CrNiN18.10 stainless steel
- Chống ăn mòn kẽ hạt và rỗ xuất sắc:
- Carbon rất thấp và Molybdenum giúp thép chống rỗ và pitting hiệu quả.
- Cơ tính cao:
- Nitơ bổ sung làm tăng độ bền kéo, độ dẻo và chịu va đập tốt.
- Khả năng hàn tuyệt vời:
- TIG, MIG, hồ quang, laser đều thích hợp.
- Thích hợp chi tiết hàn nhiều mối và chịu áp lực.
- Dễ gia công cơ khí:
- Kéo, uốn, cán, tiện, phay, đánh bóng thuận tiện.
- Ổn định cấu trúc lâu dài:
- Giảm hình thành cacbit Cr23C6, chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn hoặc khi làm việc lâu dài.
Nhược điểm của X2CrNiN18.10 stainless steel
- Giá thành cao hơn inox 304 và 316 tiêu chuẩn.
- Dẫn nhiệt thấp, lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
- Không chịu được môi trường Cl⁻ nồng độ rất cao hoặc axit mạnh lâu dài.
Quy trình nhiệt luyện X2CrNiN18.10 stainless steel
1. Ủ (Annealing)
- Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
- Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
- Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.
2. Gia công nguội
- Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.
3. Ổn định sau hàn
- Không bắt buộc nhưng nên ủ ở 450 – 500°C nếu chi tiết hàn nhiều mối hoặc tiếp xúc môi trường ăn mòn cao.
Gia công cơ khí và hàn
- Gia công cơ khí:
- Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
- Sử dụng dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
- Hàn:
- TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
- Dây hàn: ER316LN hoặc tương đương.
- Gia công nguội:
- Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.
Ứng dụng của X2CrNiN18.10 stainless steel
- Ngành thực phẩm và dược phẩm:
- Bồn chứa, nồi hấp, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
- Công nghiệp cơ khí chính xác:
- Trục, tấm, chi tiết máy hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính cao.
- Ngành hóa chất:
- Van, bồn phản ứng, đường ống trong môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh.
- Ngành năng lượng:
- Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, lò hơi, đường ống dẫn hơi nước.
- Ngành hàng hải:
- Phụ kiện tàu, chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển hoặc môi trường ẩm.
Khả năng chống ăn mòn X2CrNiN18.10 stainless steel
| Môi trường | Mức độ kháng ăn mòn |
|---|---|
| Nước, hơi nước, không khí ẩm | Rất tốt |
| Axit loãng | Tốt |
| Dung dịch kiềm nhẹ | Tốt |
| Khí nóng tới 550°C | Ổn định |
| Nước biển, Cl⁻ cao | Tốt, hạn chế pitting, nhờ Mo và N |
So sánh X2CrNiN18.10 với các mác tương đương
| Tiêu chuẩn | Mác tương đương | Ghi chú |
|---|---|---|
| GOST | X2CrNiN18.10 | Chuẩn Nga |
| EN | 1.4429 | Châu Âu |
| AISI | 316LN | Mỹ |
| JIS | SUS316LN | Nhật |
| GB | 0Cr18Ni10N | Trung Quốc |
Kết luận
Thép X2CrNiN18.10 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn rỗ và kẽ hạt tốt, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu áp lực và môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh. Nhờ Carbon thấp và Nitơ bổ sung, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn lâu dài và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn lý tưởng cho thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, cơ khí và hàng hải.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

