X5CrNi19.11 stainless steel

SUS301J1 material

X5CrNi19.11 stainless steel

X5CrNi19.11 stainless steel là gì?

Thép không gỉ X5CrNi19.11 là thép austenitic ổn định, thuộc nhóm inox Crom – Niken (Cr–Ni), với thành phần chính Crom ~19%, Niken ~11%, Carbon ≤ 0,05%. Mác thép này được thiết kế để tăng khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định, dẻo dai và chịu nhiệt tốt, đồng thời phù hợp cho các chi tiết hàn nhiều mối và môi trường hóa chất nhẹ đến trung bình.

X5CrNi19.11 là lựa chọn phổ biến trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu bề mặt sáng, chống ăn mòn và cơ tính ổn định lâu dài. Mác thép này tương đương với EN 1.4306 / AISI 304H, thích hợp cho các chi tiết inox chịu nhiệt độ cao hơn inox 304 tiêu chuẩn mà vẫn giữ cơ tính tốt.


Thành phần hóa học của X5CrNi19.11 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.05 Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt, duy trì cấu trúc austenitic
Cr 18.5 – 20 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 10 – 12 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, hỗ trợ gia công cơ khí
N ≤ 0.11 Tăng độ bền kéo và ổn định cấu trúc
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Carbon thấp giữ cho thép ổn định cấu trúc austenitic và chống ăn mòn kẽ hạt.
  • Crom cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Niken cao giúp tăng độ dẻo, khả năng hàn và cơ tính lâu dài.

Tính chất cơ lý của X5CrNi19.11 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 550 – 800 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 200 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 175 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 600°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Với cấu trúc austenitic ổn định, thép giữ được dẻo dai, cơ tính cao và chống ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt phù hợp cho môi trường nhiệt độ trung bình đến cao.


Ưu điểm của X5CrNi19.11 stainless steel

  1. Chống ăn mòn tốt:
    • Kháng ăn mòn kẽ hạt, rỗ, oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  2. Cơ tính ổn định và bền cao:
    • Dẻo dai, chịu va đập tốt, độ bền kéo cao hơn inox 304 tiêu chuẩn.
  3. Khả năng hàn tốt:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều thuận lợi.
    • Chi tiết hàn nhiều mối vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn.
  4. Dễ gia công cơ khí:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng hiệu quả.
  5. Chịu nhiệt cao:
    • Có thể làm việc ở nhiệt độ lên đến 600°C mà không làm giảm cơ tính.

Nhược điểm của X5CrNi19.11 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 304L tiêu chuẩn.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ nồng độ cao lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện X5CrNi19.11 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải, tránh biến cứng quá mức.

3. Ổn định sau hàn

  • Không bắt buộc nhưng nên ủ ở 450 – 500°C nếu chi tiết hàn nhiều mối hoặc làm việc trong môi trường ăn mòn cao.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER304H hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của X5CrNi19.11 stainless steel

  1. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, nồi hấp, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  2. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Trục, tấm, chi tiết máy hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính cao và chịu nhiệt.
  3. Ngành hóa chất:
    • Van, bồn phản ứng, đường ống trong môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ trung bình.
  4. Ngành năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, lò hơi, đường ống dẫn hơi nước.
  5. Ngành hàng hải:
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển nhẹ, tàu thuyền, phụ kiện hàng hải.

Khả năng chống ăn mòn X5CrNi19.11 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 600°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Hạn chế, cần xử lý bề mặt

So sánh X5CrNi19.11 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST X5CrNi19.11 Chuẩn Nga
EN 1.4306 Châu Âu
AISI 304H Mỹ
JIS SUS304H Nhật
GB 0Cr19Ni11 Trung Quốc

Kết luận

Thép X5CrNi19.11 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn kẽ hạt tốt và chịu nhiệt lên đến 600°C, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu nhiệt trung bình và môi trường ăn mòn vừa phải. Với Carbon thấp và tỷ lệ Crom – Niken cao, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn lâu dài và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn lý tưởng cho thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, cơ khí và hàng hải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

    Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 là gì? Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 là [...]

    Inox Z10CNF18.09

    Inox Z10CNF18.09 Inox Z10CNF18.09 là gì? Inox Z10CNF18.09 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    X1CrNiMoCuN25-25-5 stainless steel

    X1CrNiMoCuN25-25-5 stainless steel X1CrNiMoCuN25-25-5 stainless steel là gì? X1CrNiMoCuN25-25-5 stainless steel là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 180 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Cao, Độ [...]

    Tại Sao Inox 1.4062 Được Sử Dụng Nhiều Trong Xây Dựng

    Tại Sao Inox 1.4062 Được Sử Dụng Nhiều Trong Xây Dựng? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Inox X2CrNiCuN23-4 Là Loại Inox Gì? Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Các loại Inox Khác

    Inox X2CrNiCuN23-4 Là Loại Inox Gì? Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Các loại [...]

    Thép Inox Martensitic UNS S41008

    Thép Inox Martensitic UNS S41008 Thép Inox Martensitic UNS S41008 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    So Sánh Inox 2101 LDX Với Inox 2205

    So Sánh Inox 2101 LDX Với Inox 2205 – Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo