X10CrNiMoTi18.12 stainless steel

SUS301J1 material

X10CrNiMoTi18.12 stainless steel

X10CrNiMoTi18.12 stainless steel là gì?

Thép không gỉ X10CrNiMoTi18.12 là thép austenitic hợp kim cao cấp, thuộc nhóm Crom – Niken – Molybdenum – Titan (Cr–Ni–Mo–Ti), với thành phần chính Crom ~18%, Niken ~12%, Molybdenum ~2–2,5% và Titan ~0,3–0,8%, Carbon ≤ 0,08%. Mác thép này được thiết kế để tăng khả năng chống ăn mòn, chống pitting và ăn mòn kẽ hạt, đồng thời duy trì cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao và sau hàn nhờ Titan kết hợp với Carbon tạo thành các hợp chất ổn định.

X10CrNiMoTi18.12 tương đương với EN 1.4571, là lựa chọn phổ biến trong các ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu cơ tính ổn định lâu dài, chống ăn mòn sau hàn và chịu áp lực cao.


Thành phần hóa học của X10CrNiMoTi18.12 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.08 Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt, tạo hợp chất với Ti để ổn định cấu trúc
Cr 17 – 19 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 11 – 13 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo 2 – 2.5 Chống ăn mòn rỗ, tăng khả năng chống pitting
Ti 0.3 – 0.8 Ổn định cacbua, giảm ăn mòn kẽ hạt sau hàn
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt
N ≤ 0.11 Tăng độ bền kéo và ổn định cấu trúc
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Titan kết hợp với Carbon tạo thành các carbide ổn định, giúp chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn.
  • Molybdenum giúp chống pitting và ăn mòn trong môi trường Cl⁻.
  • Crom – Niken cân đối đảm bảo cơ tính tốt, dẻo dai và khả năng hàn dễ dàng.

Tính chất cơ lý của X10CrNiMoTi18.12 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 600 – 800 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 290 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500 – 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Cấu trúc austenitic với Mo và Ti giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định, chống pitting và ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt sau hàn hoặc trong môi trường hóa chất, nước biển.


Ưu điểm của X10CrNiMoTi18.12 stainless steel

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    • Kháng ăn mòn kẽ hạt, rỗ, pitting nhờ Mo và Ti.
  2. Cơ tính ổn định sau hàn:
    • Titan kết hợp Carbon ổn định cacbide, chống ăn mòn sau hàn.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Chi tiết hàn nhiều mối vẫn giữ cơ tính và chống ăn mòn tốt.
  4. Dễ gia công cơ khí:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.
  5. Ổn định lâu dài:
    • Carbon thấp và Titan giúp duy trì cơ tính và chống ăn mòn lâu dài.

Nhược điểm của X10CrNiMoTi18.12 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 316 và 316L tiêu chuẩn.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ nồng độ cực cao hoặc axit mạnh lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện X10CrNiMoTi18.12 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.

3. Ổn định sau hàn

  • Chi tiết hàn nhiều mối nên ủ ở 450 – 500°C để Titan kết hợp Carbon ổn định cấu trúc, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER321 hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của X10CrNiMoTi18.12 stainless steel

  1. Ngành hóa chất:
    • Van, bồn phản ứng, đường ống tiếp xúc axit, kiềm, Cl⁻.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi nước chịu nhiệt vừa phải.
  4. Công nghiệp hàng hải:
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển nhẹ, phụ kiện tàu, thiết bị cảng.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Chi tiết hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn X10CrNiMoTi18.12 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500 – 550°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Tốt, nhờ Mo và Titan

So sánh X10CrNiMoTi18.12 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST X10CrNiMoTi18.12 Chuẩn Nga
EN 1.4571 Châu Âu
AISI 321Ti Mỹ
JIS SUS321Ti Nhật
GB 0Cr18Ni12Mo2Ti Trung Quốc

Kết luận

Thép X10CrNiMoTi18.12 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn rỗ và kẽ hạt, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu môi trường hóa chất, Cl⁻ cao và nước biển nhẹ. Nhờ Titan kết hợp Carbon và bổ sung Molybdenum, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn lâu dài và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SUS316N stainless steel

    SUS316N stainless steel SUS316N stainless steel là gì? SUS316N stainless steel là một loại thép [...]

    Inox 632 Có Thể Thay Thế Inox 304 Và 316 Trong Các Ứng Dụng Không

    Inox 632 có thể thay thế inox 304 và 316 trong các ứng dụng không? [...]

    Đồng C113

    Đồng C113 Đồng C113 là gì? Đồng C113 là tên gọi trong hệ tiêu chuẩn [...]

    Inox 12X18H12T

    Inox 12X18H12T Inox 12X18H12T là gì? Inox 12X18H12T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Ống Inox 316 Phi 3mm

    Ống Inox 316 Phi 3mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Vượt [...]

    Đồng 2.0500 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Đồng 2.0500 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không? Những Điều Cần Biết Đồng 2.0500 (CuZn37) [...]

    Có Nên Dùng Inox 08X21H6M2T Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Dùng Inox 08X21H6M2T Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? Inox 08X21H6M2T là [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 2507 Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 2507 Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo