X5CrNiMo17.13 stainless steel

SUS301J1 material

X5CrNiMo17.13 stainless steel

X5CrNiMo17.13 stainless steel là gì?

Thép không gỉ X5CrNiMo17.13 là thép austenitic hợp kim cao cấp, thuộc nhóm Crom – Niken – Molybdenum (Cr–Ni–Mo), với thành phần chính Crom ~17%, Niken ~13%, Molybdenum ~1–2%, Carbon ≤ 0,05%. Đây là loại thép Carbon thấp, giúp chống ăn mòn kẽ hạt, chống pitting và ăn mòn crevice, đồng thời duy trì cơ tính ổn định lâu dài, đặc biệt khi hàn nhiều mối.

Mác thép này tương đương với EN 1.4435 / AISI 316L, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định và độ bền kéo tốt. Với Carbon thấp, thép không cần xử lý nhiệt sau hàn để ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt.


Thành phần hóa học của X5CrNiMo17.13 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.05 Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt, ổn định cấu trúc austenitic
Cr 16 – 18 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 12 – 14 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo 1 – 2 Chống ăn mòn rỗ, tăng khả năng chống pitting
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt
N ≤ 0.11 Tăng độ bền kéo và ổn định cấu trúc
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Carbon thấp giúp ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt trong các chi tiết hàn.
  • Molybdenum tăng khả năng chống pitting và crevice corrosion.
  • Crom – Niken cân đối đảm bảo cơ tính, độ dẻo và khả năng hàn tốt.

Tính chất cơ lý của X5CrNiMo17.13 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 500 – 700 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 170 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 150 – 180
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500 – 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Cấu trúc austenitic với Mo và Carbon thấp giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định, chống pitting và ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển và khí hậu ẩm.


Ưu điểm của X5CrNiMo17.13 stainless steel

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    • Kháng ăn mòn kẽ hạt, rỗ, pitting, thích hợp môi trường Cl⁻ cao.
  2. Carbon thấp – ổn định sau hàn:
    • Không cần xử lý nhiệt sau hàn, chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả.
  3. Khả năng hàn tốt:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Chi tiết hàn nhiều mối vẫn giữ cơ tính và chống ăn mòn.
  4. Dễ gia công cơ khí:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.
  5. Ổn định lâu dài:
    • Carbon thấp và Molybdenum giúp duy trì cơ tính và chống ăn mòn lâu dài.

Nhược điểm của X5CrNiMo17.13 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 316 tiêu chuẩn.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cực cao hoặc axit mạnh lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện X5CrNiMo17.13 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.

3. Ổn định sau hàn

  • Không bắt buộc nhờ Carbon thấp, nhưng có thể ủ 450 – 500°C nếu chi tiết hàn nhiều mối.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER316L hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của X5CrNiMo17.13 stainless steel

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường Cl⁻ cao, axit và kiềm.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi nước chịu áp lực vừa phải.
  4. Công nghiệp hàng hải:
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển nhẹ, phụ kiện tàu, thiết bị cảng.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Chi tiết hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn X5CrNiMo17.13 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500 – 550°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Rất tốt, nhờ Mo và Carbon thấp

So sánh X5CrNiMo17.13 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST X5CrNiMo17.13 Chuẩn Nga
EN 1.4435 Châu Âu
AISI 316L Mỹ
JIS SUS316L Nhật
GB 0Cr17Ni12Mo2 Trung Quốc

Kết luận

Thép X5CrNiMo17.13 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn rỗ và kẽ hạt, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu môi trường hóa chất, Cl⁻ cao và nước biển nhẹ. Nhờ Carbon rất thấp và bổ sung Molybdenum, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn lâu dài và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C1221

    Đồng C1221 Đồng C1221 là gì? Đồng C1221 là một loại đồng khử oxy cao [...]

    Ống Inox 310S Phi 10mm

    Ống Inox 310S Phi 10mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Và Chống Oxy Hóa Ưu [...]

    Tìm hiểu về Inox 2346

    Tìm hiểu về Inox 2346 và Ứng dụng của nó Inox 2346 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 45mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 45mm – Độ Bền Cao, Kháng Gỉ Xuất Sắc, Phù [...]

    20X13 material

    20X13 material 20X13 material là gì? 20X13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 440C Có Thể Thay Thế Inox 304 Hay 316 Trong Các Ứng Dụng Khác Không

    Inox 440C Có Thể Thay Thế Inox 304 Hay 316 Trong Các Ứng Dụng Khác [...]

    Tấm Inox 630 70mm

    Tấm Inox 630 70mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox Y1Cr18Ni9

    Tìm hiểu về Inox Y1Cr18Ni9 và Ứng dụng của nó Inox Y1Cr18Ni9 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo