Z12CN17.07 stainless steel

Thép Inox Duplex 318S13

Z12CN17.07 stainless steel

Z12CN17.07 stainless steel là gì?

Thép không gỉ Z12CN17.07 là thép austenitic hợp kim cao, thuộc nhóm Crom – Niken – Carbon thấp (Cr–Ni), với thành phần chính Crom ~17%, Niken ~7–8%, Carbon ≤ 0.07%. Đây là loại thép ổn định sau hàn, được thiết kế để chống ăn mòn kẽ hạt, ăn mòn pitting và ăn mòn trong môi trường axit nhẹ.

Z12CN17.07 tương đương với EN 1.4306 / AISI 316L tương đương, là lựa chọn phổ biến trong các ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định và dễ hàn. Nhờ Carbon thấp, thép tránh được hiện tượng ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn, giúp chi tiết hàn nhiều mối duy trì tính bền bỉ lâu dài.


Thành phần hóa học của Z12CN17.07 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.07 Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt, ổn định cấu trúc austenitic
Cr 16 – 18 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 6 – 8 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo ≤ 0.5 Tăng khả năng chống ăn mòn pitting
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt
N ≤ 0.11 Tăng độ bền kéo và ổn định cấu trúc
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Carbon thấp giúp ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt sau hàn.
  • Crom và Niken cân đối giúp cơ tính tốt, dễ hàn và dẻo dai.
  • Molypden (nếu có) tăng khả năng chống pitting.

Tính chất cơ lý của Z12CN17.07 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 550 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 230 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500 – 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Cấu trúc austenitic với Carbon thấp giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt và pitting, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển nhẹ và khí hậu ẩm.


Ưu điểm của Z12CN17.07 stainless steel

  1. Chống ăn mòn sau hàn:
    • Carbon thấp ngăn ngừa hình thành cacbide Crom, chống ăn mòn kẽ hạt.
  2. Cơ tính ổn định:
    • Giữ cơ tính tốt ở nhiệt độ cao và sau hàn nhiều mối.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
  4. Dễ gia công cơ khí:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.
  5. Ổn định lâu dài:
    • Cơ tính và khả năng chống ăn mòn duy trì lâu dài nhờ Carbon thấp và thành phần Crom – Niken cân đối.

Nhược điểm của Z12CN17.07 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 304 tiêu chuẩn.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cực cao hoặc axit mạnh lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện Z12CN17.07 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.

3. Ổn định sau hàn

  • Không bắt buộc nhờ Carbon thấp, nhưng có thể ủ 450 – 500°C nếu chi tiết hàn nhiều mối.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER316L hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của Z12CN17.07 stainless steel

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, van, đường ống chịu môi trường axit nhẹ và Cl⁻ vừa phải.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi nước chịu áp lực vừa phải.
  4. Công nghiệp hàng hải:
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển nhẹ, phụ kiện tàu, thiết bị cảng.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Chi tiết hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn Z12CN17.07 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500 – 550°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Tốt, nhưng hạn chế nếu Cl⁻ quá cao

So sánh Z12CN17.07 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST Z12CN17.07 Chuẩn Nga
EN 1.4404 Châu Âu (316L)
AISI 316L Mỹ
JIS SUS316L Nhật
GB 0Cr17Ni12Mo2 Trung Quốc

Kết luận

Thép Z12CN17.07 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn kẽ hạt và pitting, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu môi trường hóa chất nhẹ, Cl⁻ vừa và nước biển nhẹ. Nhờ Carbon thấp, Crom và Niken cân đối, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn lâu dài và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    X2CrNiMo18.16 material

    X2CrNiMo18.16 material X2CrNiMo18.16 material là gì? X2CrNiMo18.16 là thép không gỉ austenitic, nổi bật với [...]

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox DX 2202 Để Nâng Cao Độ Bền

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox DX 2202 Để Nâng Cao Độ Bền [...]

    Ống Inox Phi 102mm

    Ống Inox Phi 102mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Hệ Thống Dẫn Lớn Giới [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 55 – Chịu Lực Cao, Bền Bỉ Và [...]

    Tấm Inox 301 0.50mm

    Tấm Inox 301 0.50mm – Vật Liệu Bền Bỉ Cho Nhiều Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Vật liệu X12CrNi23-13

    Vật liệu X12CrNi23-13 Vật liệu X12CrNi23-13 là gì? Vật liệu X12CrNi23-13 là một loại thép [...]

    Vật liệu SUS316J1

    Vật liệu SUS316J1 SUS316J1 là gì? SUS316J1 là loại thép không gỉ austenitic thuộc dòng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo