Z2CN18.09 stainless steel

SUS301J1 material

Z2CN18.09 stainless steel

Z2CN18.09 stainless steel là gì?

Thép không gỉ Z2CN18.09 là thép austenitic hợp kim cao, thuộc nhóm Crom – Niken – Carbon rất thấp (Cr–Ni–C), với thành phần chính Crom ~18%, Niken ~9%, Carbon ≤ 0,02%. Loại thép này được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất, đồng thời ổn định cơ tính sau hàn, nhờ Carbon rất thấp, giảm tối đa nguy cơ tạo cacbide Crom tại mối hàn.

Z2CN18.09 tương đương với EN 1.4435 / AISI 316L-VC, là lựa chọn phổ biến trong các ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định và dễ hàn. Nhờ Carbon cực thấp, thép cực kỳ ổn định sau hàn, chống ăn mòn kẽ hạt tuyệt đối, thích hợp cho các chi tiết hàn nhiều mối hoặc làm việc trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Z2CN18.09 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.02 Ngăn ngừa cacbide Crom, chống ăn mòn kẽ hạt tối đa
Cr 17 – 19 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 8 – 10 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo 2 – 2.5 Tăng khả năng chống pitting và ăn mòn hóa chất
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt
N ≤ 0.11 Tăng độ bền kéo và ổn định cấu trúc
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Carbon cực thấp giúp ngăn ngừa hoàn toàn ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt sau hàn.
  • Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn pitting trong môi trường Cl⁻ cao.
  • Crom và Niken cân đối giúp cơ tính tốt, dẻo dai, dễ hàn.

Tính chất cơ lý của Z2CN18.09 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 550 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 230 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500 – 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Cấu trúc austenitic với Carbon cực thấp và Mo giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt và pitting tối đa, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển và khí hậu ẩm.


Ưu điểm của Z2CN18.09 stainless steel

  1. Chống ăn mòn kẽ hạt tuyệt đối:
    • Carbon cực thấp ngăn ngừa hoàn toàn hình thành cacbide Crom tại mối hàn.
  2. Chống pitting và ăn mòn hóa chất:
    • Molypden bổ sung giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻ và hóa chất.
  3. Cơ tính ổn định:
    • Giữ cơ tính tốt ở nhiệt độ cao và sau hàn nhiều mối.
  4. Khả năng hàn tuyệt vời:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
  5. Dễ gia công cơ khí:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Nhược điểm của Z2CN18.09 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 316 tiêu chuẩn hoặc Z6CN18.09.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cực cao kết hợp axit mạnh lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện Z2CN18.09 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.

3. Ổn định sau hàn

  • Không cần thiết nhờ Carbon cực thấp; tuy nhiên, ủ 450 – 500°C nếu cần tối ưu cơ tính sau hàn.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER316L-VC hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của Z2CN18.09 stainless steel

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, van, đường ống chịu môi trường Cl⁻ cao và axit nhẹ.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi nước chịu áp lực vừa phải.
  4. Công nghiệp hàng hải:
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển, phụ kiện tàu, thiết bị cảng.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Chi tiết hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn Z2CN18.09 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500 – 550°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Rất tốt nhờ Mo và Carbon cực thấp

So sánh Z2CN18.09 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST Z2CN18.09 Chuẩn Nga
EN 1.4435 Châu Âu (316L-VC)
AISI 316L-VC Mỹ
JIS SUS316L-VC Nhật
GB 0Cr17Ni12Mo2-VC Trung Quốc

Kết luận

Thép Z2CN18.09 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu môi trường hóa chất, Cl⁻ cao và nước biển nhẹ. Nhờ Carbon cực thấp và Molypden bổ sung, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn tối đa và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Phương Pháp Hàn Nào Phù Hợp Nhất Để Gia Công Inox 1.441

    Phương Pháp Hàn Nào Phù Hợp Nhất Để Gia Công Inox 1.441? 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox 08X18H10

    Thép Inox 08X18H10 Thép Inox 08X18H10 là gì? Thép Inox 08X18H10 (theo tiêu chuẩn GOST [...]

    Inox 632: Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Như Thế Nào

    Inox 632: Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Như Thế Nào? Inox 632 là một [...]

    Tấm Inox 90mm Là Gì

    Tấm Inox 90mm Là Gì? Tấm Inox 90mm là loại tấm thép không gỉ có [...]

    Vật liệu STS440A

    Vật liệu STS440A Vật liệu STS440A là gì? STS440A là một loại thép không gỉ [...]

    STS420J2 Stainless Steel

    STS420J2 Stainless Steel STS420J2 stainless steel là gì? STS420J2 stainless steel là một loại thép [...]

    Tấm Inox 321 13mm

    Tấm Inox 321 13mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 321 [...]

    Thép Inox 08X17H13M2T

    Thép Inox 08X17H13M2T Thép Inox 08X17H13M2T là gì? Thép Inox 08X17H13M2T là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo