Z6CNDT17.13 stainless steel

SUS301J1 material

Z6CNDT17.13 stainless steel

Z6CNDT17.13 stainless steel là gì?

Thép không gỉ Z6CNDT17.13 là thép austenitic hợp kim cao, thuộc nhóm Crom – Niken – Molypden – Carbon thấp – Nitơ – Titanium (Cr–Ni–Mo–C–N–Ti), với thành phần chính gồm Crom ~17%, Niken ~13%, Molypden 2–2.5%, Carbon ≤ 0,06%, Nitơ ≤ 0,12%, Titanium 0.5–0.7%.

Z6CNDT17.13 được phát triển để tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất, đồng thời cơ tính ổn định sau hàn và chịu áp lực cao. Nhờ sự kết hợp Carbon thấp, Nitơ và Titanium, thép này có khả năng ngăn ngừa hình thành cacbide Crom tại mối hàn, tăng độ bền kéo và cứng, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Mác thép này tương đương với EN 1.4462 / AISI 316LN, được sử dụng phổ biến trong hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác, đặc biệt với các chi tiết hàn nhiều mốithiết bị chịu môi trường ăn mòn nghiêm ngặt.


Thành phần hóa học của Z6CNDT17.13 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.06 Ngăn ngừa cacbide Crom, chống ăn mòn kẽ hạt
Cr 16 – 18 Chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 12 – 14 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo 2 – 2.5 Tăng khả năng chống pitting và ăn mòn hóa chất
N 0.10 – 0.12 Tăng độ bền kéo, độ cứng và ổn định cấu trúc
Ti 0.5 – 0.7 Ổn định cacbide, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Carbon thấp kết hợp Titanium giúp ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt sau hàn.
  • Molypden và Nitơ tăng khả năng chống pitting và ăn mòn hóa chất, đồng thời nâng cao cơ tính.
  • Crom và Niken cân đối giúp thép dẻo dai, dễ hàn và cơ tính ổn định.

Tính chất cơ lý của Z6CNDT17.13 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 620 – 820 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 250 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 35%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 120 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 180 – 210
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500 – 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Cấu trúc austenitic với Mo, N, Ti và Carbon thấp giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển và khí hậu ẩm.


Ưu điểm của Z6CNDT17.13 stainless steel

  1. Chống ăn mòn kẽ hạt và pitting tuyệt vời:
    • Carbon thấp và Titanium ngăn ngừa hình thành cacbide Crom tại mối hàn.
    • Molypden và Nitơ tăng khả năng chống pitting.
  2. Cơ tính cao và ổn định nhờ Nitơ:
    • Tăng độ bền kéo, độ cứng, duy trì độ dẻo dai.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
  4. Dễ gia công cơ khí:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.
  5. Ổn định sau hàn:
    • Titanium liên kết Carbon ổn định cấu trúc, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt với chi tiết hàn nhiều mối.

Nhược điểm của Z6CNDT17.13 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 316 tiêu chuẩn.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cực cao kết hợp axit mạnh lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện Z6CNDT17.13 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.

3. Ổn định sau hàn

  • Ủ 450 – 500°C để Titanium liên kết Carbon ổn định cấu trúc, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER316TiLN hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của Z6CNDT17.13 stainless steel

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, van, đường ống chịu môi trường Cl⁻ cao và axit nhẹ.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi nước chịu áp lực cao.
  4. Công nghiệp hàng hải:
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển, phụ kiện tàu, thiết bị cảng.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Chi tiết hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn Z6CNDT17.13 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500 – 550°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Rất tốt nhờ Mo, N, Ti và Carbon thấp

So sánh Z6CNDT17.13 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST Z6CNDT17.13 Chuẩn Nga
EN 1.4462 Châu Âu (316LN)
AISI 316LN Mỹ
JIS SUS316LN Nhật
GB 0Cr17Ni12Mo2TiN Trung Quốc

Kết luận

Thép Z6CNDT17.13 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất mạnh, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu áp lực cao và môi trường hóa chất, Cl⁻ cao. Nhờ Carbon thấp, Molypden, Nitơ và Titanium bổ sung, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn tối đa và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 2301

    Thép Inox 2301 Thép Inox 2301 là gì? Thép Inox 2301 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic 301LN

    Thép Inox Austenitic 301LN Thép Inox Austenitic 301LN là biến thể nâng cao của thép [...]

    1.4419 Material

    1.4419 Material 1.4419 material là gì? 1.4419 material (theo tiêu chuẩn EN còn được gọi [...]

    Cuộn Inox 410 6mm

    Cuộn Inox 410 6mm – Siêu Dày, Chịu Lực Lớn, Có Từ Tính Mạnh Cuộn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 80 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 630 22mm

    Tấm Inox 630 22mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Trong Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Trong Ngành Công Nghiệp Hiện Đại 1. Giới thiệu về [...]

    Tấm Đồng 0.95mm

    Tấm Đồng 0.95mm Tấm đồng 0.95mm là gì? Tấm đồng 0.95mm là vật liệu đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo