Z10CNT18.10 stainless steel

SUS301J1 material

Z10CNT18.10 stainless steel

Z10CNT18.10 stainless steel là gì?

Thép không gỉ Z10CNT18.10 là thép austenitic hợp kim cao, thuộc nhóm Crom – Niken – Molypden – Carbon thấp – Nitơ (Cr–Ni–Mo–C–N), với thành phần chính gồm Crom ~18%, Niken ~10%, Molypden 2–2.5%, Carbon ≤ 0,10%, Nitơ ≤ 0,12%.

Mác thép này được thiết kế để chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất mạnh, đồng thời có cơ tính ổn định sau hàn và chịu áp lực cao. Nhờ Carbon thấp, Z10CNT18.10 giảm nguy cơ hình thành cacbide Crom tại mối hàn, đồng thời cải thiện độ dẻo và khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, nước biển và khí hậu ẩm.

Z10CNT18.10 tương đương với EN 1.4462 / AISI 316LN, được sử dụng phổ biến trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác, đặc biệt phù hợp với các chi tiết hàn nhiều mối và thiết bị chịu môi trường ăn mòn nghiêm ngặt.


Thành phần hóa học của Z10CNT18.10 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.10 Ngăn ngừa cacbide Crom, chống ăn mòn kẽ hạt
Cr 17 – 19 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 9 – 11 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo 2 – 2.5 Tăng khả năng chống pitting và ăn mòn hóa chất
N 0.10 – 0.12 Tăng độ bền kéo, độ cứng và ổn định cấu trúc
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Carbon thấp giúp ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt sau hàn.
  • Molypden và Nitơ tăng khả năng chống pitting và ăn mòn hóa chất, đồng thời nâng cao cơ tính.
  • Crom và Niken cân đối giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định và chống ăn mòn tổng thể xuất sắc.

Tính chất cơ lý của Z10CNT18.10 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 600 – 800 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 250 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 35%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 120 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 180 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500 – 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Cấu trúc austenitic với Mo, N và Carbon thấp giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển và khí hậu ẩm.


Ưu điểm của Z10CNT18.10 stainless steel

  1. Chống ăn mòn kẽ hạt và pitting tuyệt vời:
    • Carbon thấp giúp ngăn hình thành cacbide Crom.
    • Molypden và Nitơ tăng khả năng chống pitting.
  2. Cơ tính cao và ổn định nhờ Nitơ:
    • Tăng độ bền kéo, độ cứng mà vẫn duy trì độ dẻo dai.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
  4. Dễ gia công cơ khí:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.
  5. Ổn định sau hàn:
    • Không cần xử lý nhiệt bổ sung nhờ Carbon thấp, nhưng ủ 450 – 500°C nếu chi tiết hàn nhiều mối để tối ưu cơ tính.

Nhược điểm của Z10CNT18.10 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 316 tiêu chuẩn.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cực cao kết hợp axit mạnh lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện Z10CNT18.10 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.

3. Ổn định sau hàn

  • Ủ 450 – 500°C nếu chi tiết hàn nhiều mối hoặc chịu áp lực cao để tối ưu cơ tính.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER316LN hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của Z10CNT18.10 stainless steel

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, van, đường ống chịu môi trường Cl⁻ cao và axit nhẹ.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi nước chịu áp lực cao.
  4. Công nghiệp hàng hải:
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển, phụ kiện tàu, thiết bị cảng.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Chi tiết hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn Z10CNT18.10 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500 – 550°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Rất tốt nhờ Mo, N và Carbon thấp

So sánh Z10CNT18.10 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST Z10CNT18.10 Chuẩn Nga
EN 1.4462 Châu Âu (316LN)
AISI 316LN Mỹ
JIS SUS316LN Nhật
GB 0Cr18Ni12Mo2N Trung Quốc

Kết luận

Thép Z10CNT18.10 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất mạnh, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu áp lực cao và môi trường hóa chất, Cl⁻ cao. Nhờ Carbon thấp, Molypden và Nitơ bổ sung, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn tối đa và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    STS329J3L stainless steel

    STS329J3L stainless steel STS329J3L stainless steel là gì? STS329J3L là thép không gỉ duplex, kết [...]

    Inox 309 Có Phù Hợp Với Môi Trường Có Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 309 Có Phù Hợp Với Môi Trường Có Nhiệt Độ Cao Không? Inox 309 [...]

    X6CrNiMoTi17-12-2 stainless steel

    X6CrNiMoTi17-12-2 stainless steel X6CrNiMoTi17-12-2 stainless steel là gì? X6CrNiMoTi17-12-2 stainless steel là một loại thép [...]

    So Sánh Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 và SUS316: Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 và SUS316: Loại Nào Tốt Hơn? Khi lựa chọn vật liệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 2353

    Tìm hiểu về Inox 2353 và Ứng dụng của nó Inox 2353 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox S30300

    Tìm hiểu về Inox S30300 và Ứng dụng của nó Inox S30300 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic Z15CNM19.08

    Thép Inox Austenitic Z15CNM19.08 Thép Inox Austenitic Z15CNM19.08 là gì? Thép Inox Austenitic Z15CNM19.08 là [...]

    Inox 1.4462 Và Inox 316: Khác Biệt Về Độ Bền Và Ứng Dụng

    Inox 1.4462 Và Inox 316: Khác Biệt Về Độ Bền Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo