X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material

Thép Inox Duplex 318S13

X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material

X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material là gì?

X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, được tối ưu hóa với hàm lượng crom 18%, niken 12%, molypden 4%, đồng (Cu) và nitơ (N) để nâng cao khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua, axit và hóa chất oxy hóa mạnh. Loại thép này thường được gọi là thép siêu austenitic, có độ bền cơ học cao, gần như không từ tính và khả năng chống ăn mòn ứng suất vượt trội.

X6CrMnNiCuN18-12-4-2 phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn tối ưu trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và thiết bị cơ khí chính xác. Vật liệu này tương đương với UNS N08926 / Alloy 926 trong tiêu chuẩn quốc tế.

Thành phần hóa học X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X6CrMnNiCuN18-12-4-2 bao gồm:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Manganese (Mn): 6.0 – 7.0%
  • Phosphorus (P): 0.04% max
  • Sulfur (S): 0.03% max
  • Silicon (Si): 1.0% max
  • Chromium (Cr): 17.5 – 18.5%
  • Nickel (Ni): 11.0 – 13.0%
  • Molybdenum (Mo): 3.5 – 4.5%
  • Copper (Cu): 1.5 – 2.5%
  • Nitrogen (N): 0.18 – 0.22%

Crom, molypden, đồng và nitơ tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt thép, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn clorua, lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp thép gần như không từ tính và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material

Các đặc tính cơ lý của X6CrMnNiCuN18-12-4-2:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 850 – 1050 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 700 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 25 – 35%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 190 – 240 HB

Những thông số này cho phép thép vừa chịu lực tốt, vừa duy trì độ dẻo và ổn định cơ học trong môi trường ăn mòn mạnh và hóa chất oxy hóa.

Ưu điểm của X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material

  1. Chống ăn mòn clorua và hóa chất mạnh: Kháng lỗ rỗ, kẽ hở, ăn mòn ứng suất, đặc biệt tại mối hàn.
  2. Độ bền cơ học cao: Nitơ, molypden và đồng tăng cường cơ tính và kháng ăn mòn ứng suất.
  3. Gia công và hàn tốt: Tiện, phay, khoan và hàn TIG/MIG dễ dàng với ít biến dạng.
  4. Bề mặt sáng bóng: Phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác.
  5. Gần như không từ tính: Lý tưởng cho thiết bị y tế, điện tử và cơ khí chính xác.
  6. Tuổi thọ cao: Giảm chi phí bảo trì, đặc biệt trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ vừa cao.

Nhược điểm của X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material

  1. Chi phí cao: Do hợp kim niken, molypden, đồng và nitơ.
  2. Gia công khó hơn thép carbon thấp: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt và bôi trơn đầy đủ.
  3. Khả năng chịu nhiệt giới hạn: Thép thích hợp nhiệt độ liên tục dưới 1100°C; vượt quá có thể ảnh hưởng cơ tính.

Ứng dụng của X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material

X6CrMnNiCuN18-12-4-2 được sử dụng rộng rãi trong các ngành:

  • Ngành hóa chất và hóa dầu: Bình chứa, ống dẫn, van, thiết bị chịu môi trường clorua, axit sulfuric, axit nitric và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành năng lượng và điện hạt nhân: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn và nhiệt độ cao.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, ống dẫn, dụng cụ y tế và van bồn chứa vệ sinh.
  • Ngành hàng hải: Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, van, bồn chứa, thiết bị ven biển.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, chi tiết máy chịu lực cao và môi trường ăn mòn mạnh.

Quy trình gia công X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Thích hợp chi tiết phức tạp yêu cầu độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Dùng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng tuổi thọ dụng cụ.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì cơ tính.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1020 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn ứng suất.

So sánh X6CrMnNiCuN18-12-4-2 với các thép austenitic khác

  • X2CrNiMo18-12-2 (316L): Kháng ăn mòn tốt nhưng niken và molypden thấp hơn, cơ tính kém hơn trong môi trường hóa chất mạnh.
  • X1CrNiMoCuN24-22-8: Kháng ăn mòn clorua tốt hơn nhưng chi phí cao hơn; X6CrMnNiCuN18-12-4-2 cân bằng hiệu suất và chi phí.
  • X2CrNiMoN18-12-4: Khả năng chống ăn mòn cao nhưng niken thấp hơn, cơ tính thấp hơn.

Thị trường và tiêu thụ X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material

  • Châu Âu: Ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, hàng hải.
  • Châu Mỹ: Bình chứa, ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.
  • Châu Á: Thực phẩm, y tế, công trình ngoài trời, thiết bị chịu môi trường hóa chất mạnh và clorua.

Việc sử dụng X6CrMnNiCuN18-12-4-2 giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả công nghiệp trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.

Kết luận

X6CrMnNiCuN18-12-4-2 material là thép không gỉ austenitic siêu cao cấp bổ sung niken, molypden, đồng, nitơ và crom, có khả năng chống ăn mòn clorua, lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất vượt trội, bề mặt sáng bóng, cơ tính ổn định, gần như không từ tính và dễ gia công, hàn. Thép này phù hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và cơ khí chính xác. Với các đặc tính vượt trội, X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn mạnh, cơ tính cao và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SUS309S material

    SUS309S material SUS309S material là gì? SUS309S material là thép không gỉ austenitic có hàm [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Đồng 2.0500 Khi Sử Dụng Ngoài Trời Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Đồng 2.0500 Khi Sử Dụng Ngoài Trời Là Bao Lâu? [...]

    Inox 08X18H10T

    Inox 08X18H10T Inox 08X18H10T là gì? Inox 08X18H10T là mác thép không gỉ austenit cao [...]

    Đồng CuTeP

    Đồng CuTeP Đồng CuTeP là gì? Đồng CuTeP là một loại hợp kim đồng hợp [...]

    Shim Chêm Đồng 6mm

    Shim Chêm Đồng 6mm Shim Chêm Đồng 6mm là gì? Shim Chêm Đồng 6mm là [...]

    Đồng PB104

    Đồng PB104 Đồng PB104 là gì? Đồng PB104 là một loại đồng thiếc phốt pho [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 9mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 9mm Shim Chêm Đồng Đỏ 9mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox 410 Trong Ngành Chế Tạo Máy Và Thiết Bị Cơ Khí 

    Inox 410 Trong Ngành Chế Tạo Máy Và Thiết Bị Cơ Khí  Inox 410 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo