X9CrMnNiCu17-8-5-2 material

Duplex 1.4424

X9CrMnNiCu17-8-5-2 material

X9CrMnNiCu17-8-5-2 material là gì?

X9CrMnNiCu17-8-5-2 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế để chịu môi trường ăn mòn clorua và hóa chất oxy hóa vừa mạnh. Với sự bổ sung crom 17%, niken 8%, mangan 5%, đồng (Cu) và nitơ (N), thép này có khả năng chống ăn mòn ứng suất, lỗ rỗ, kẽ hở vượt trội, đồng thời duy trì cơ tính ổn định và gần như không từ tính.

Loại thép này thuộc nhóm thép austenitic siêu bền, được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và cơ khí chính xác. X9CrMnNiCu17-8-5-2 tương đương với UNS S32304 / EN 1.4462 trong các tiêu chuẩn quốc tế, nổi bật với độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn ứng suất tuyệt vời.

Thành phần hóa học X9CrMnNiCu17-8-5-2 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X9CrMnNiCu17-8-5-2 gồm:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Manganese (Mn): 4.5 – 5.5%
  • Phosphorus (P): 0.04% max
  • Sulfur (S): 0.03% max
  • Silicon (Si): 1.0% max
  • Chromium (Cr): 16.5 – 17.5%
  • Nickel (Ni): 7.5 – 8.5%
  • Copper (Cu): 1.5 – 2.0%
  • Nitrogen (N): 0.10 – 0.15%

Crom và molypden (nếu có bổ sung) tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt thép, niken ổn định cấu trúc austenitic, nitơ và mangan giúp nâng cao cơ tính và khả năng chống ăn mòn ứng suất, lỗ rỗ và kẽ hở. Đồng cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua và axit nhẹ.

Tính chất cơ lý X9CrMnNiCu17-8-5-2 material

Các đặc tính cơ lý của X9CrMnNiCu17-8-5-2:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 600 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 30 – 40%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 170 – 220 HB

Với những thông số này, thép vừa chịu lực tốt, vừa duy trì độ dẻo và ổn định cơ học trong môi trường ăn mòn vừa mạnh, thích hợp cho các chi tiết công nghiệp chịu lực và ăn mòn.

Ưu điểm của X9CrMnNiCu17-8-5-2 material

  1. Chống ăn mòn clorua và ăn mòn ứng suất: Kháng lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất hiệu quả.
  2. Cơ tính cao: Nitơ và mangan tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chịu ứng suất.
  3. Gia công và hàn tốt: Tiện, phay, khoan, hàn TIG/MIG dễ dàng mà ít biến dạng.
  4. Bề mặt sáng bóng: Phù hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm và dược phẩm.
  5. Gần như không từ tính: Thích hợp cho thiết bị điện tử, cơ khí chính xác.
  6. Tuổi thọ dài: Giảm chi phí bảo trì trong môi trường ăn mòn vừa mạnh.

Nhược điểm của X9CrMnNiCu17-8-5-2 material

  1. Chi phí cao: Do hợp kim niken, đồng, nitơ và crom.
  2. Không phù hợp môi trường clorua cực mạnh: Nếu môi trường quá khắc nghiệt cần thép duplex hoặc siêu austenitic.
  3. Gia công khó hơn thép carbon thông thường: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt và bôi trơn phù hợp.

Ứng dụng của X9CrMnNiCu17-8-5-2 material

X9CrMnNiCu17-8-5-2 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành:

  • Ngành hóa chất: Bình chứa, ống dẫn, van, thiết bị chịu môi trường clorua, axit và hóa chất oxy hóa vừa mạnh.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, ống dẫn, dụng cụ y tế và van.
  • Ngành năng lượng và dầu khí: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn.
  • Ngành hàng hải: Van, bồn chứa, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, chi tiết máy chịu lực vừa và cao.

Quy trình gia công X9CrMnNiCu17-8-5-2 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Phù hợp cho chi tiết phức tạp cần độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Dùng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng tuổi thọ dụng cụ.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì cơ tính.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1020 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn ứng suất.

So sánh X9CrMnNiCu17-8-5-2 với các thép austenitic khác

  • X2CrNiMo18-12-2 (316L): Kháng ăn mòn tốt nhưng niken thấp hơn, cơ tính kém hơn trong môi trường clorua.
  • X2CrNiMoN18-12-4: Kháng ăn mòn tốt hơn nhưng chi phí cao hơn; X9CrMnNiCu17-8-5-2 cân bằng giữa chi phí, cơ tính và kháng ăn mòn ứng suất.
  • X11CrNiMnN19-8-6: Chống ăn mòn tương đương, nhưng X9CrMnNiCu17-8-5-2 có bổ sung đồng giúp cải thiện kháng ăn mòn clorua nhẹ.

Thị trường và tiêu thụ X9CrMnNiCu17-8-5-2 material

  • Châu Âu: Ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, hàng hải.
  • Châu Mỹ: Bình chứa, ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn vừa mạnh.
  • Châu Á: Thực phẩm, y tế, công trình ngoài trời, thiết bị chịu môi trường hóa chất vừa mạnh và clorua.

Việc sử dụng X9CrMnNiCu17-8-5-2 giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả công nghiệp trong môi trường ăn mòn vừa mạnh và nhiệt độ trung bình đến cao.

Kết luận

X9CrMnNiCu17-8-5-2 material là thép không gỉ austenitic bổ sung niken, crom, mangan, đồng và nitơ, có khả năng chống ăn mòn clorua, lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất tốt, cơ tính ổn định, gần như không từ tính, dễ gia công và hàn. Thép này phù hợp cho ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác. Với các đặc tính vượt trội, X9CrMnNiCu17-8-5-2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp yêu cầu cơ tính cao, chống ăn mòn và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Z20C13

    Thép Z20C13 Thép Z20C13 là gì? Thép Z20C13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép Inox 2338

    Thép Inox 2338 Thép Inox 2338 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm thép 2000, [...]

    Tìm hiểu về Inox STS316J1L

    Tìm hiểu về Inox STS316J1L và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Y1Cr18Ni9Se material

    Y1Cr18Ni9Se material Y1Cr18Ni9Se material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni, được bổ sung Se (Selenium) [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32304 Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế

    Ứng Dụng Của Inox S32304 Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế 1. Giới Thiệu [...]

    Thép X7Cr13

    Thép X7Cr13 Thép X7Cr13 là gì? Thép X7Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    06Cr19Ni9NbN stainless steel

    06Cr19Ni9NbN stainless steel 06Cr19Ni9NbN stainless steel là gì? 06Cr19Ni9NbN stainless steel là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

    Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6 Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo