X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material

SUS301J1 material

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material là gì?

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material là thép không gỉ austenitic siêu cao cấp, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về khả năng chống ăn mòn trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt, bao gồm axit, clorua, hóa chất oxy hóa mạnh và nhiệt độ cao. Vật liệu này có hàm lượng niken 25%, crom 18%, molypden 6%, mangan 5% và bổ sung nitơ (N), giúp tăng khả năng chống ăn mòn ứng suất, ăn mòn kẽ hở, ăn mòn lỗ rỗ và hóa chất mạnh, đồng thời duy trì cơ tính ổn định và độ dẻo cao.

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và dược phẩm, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội và cơ tính cao. Vật liệu này tương đương với EN 1.4529 hoặc UNS N08926 theo tiêu chuẩn quốc tế.

Thành phần hóa học X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X2CrNiMnMoN25-18-6-5 gồm:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Manganese (Mn): 4.5 – 5.5%
  • Phosphorus (P): 0.03% max
  • Sulfur (S): 0.01% max
  • Silicon (Si): 1.0% max
  • Chromium (Cr): 17 – 19%
  • Nickel (Ni): 24 – 26%
  • Molybdenum (Mo): 5.5 – 6.5%
  • Nitrogen (N): 0.18 – 0.22%

Crom và molypden tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt thép, niken và nitơ ổn định cấu trúc austenitic, mangan giúp tăng khả năng chống ăn mòn clorua và nâng cao độ bền.

Tính chất cơ lý X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material

Các đặc tính cơ lý của X2CrNiMnMoN25-18-6-5:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 600 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 35 – 45%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 180 – 230 HB

Những thông số này giúp thép vừa chịu lực tốt, vừa duy trì độ dẻo, ổn định cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Ưu điểm của X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material

  1. Chống ăn mòn cực mạnh: Kháng lỗ rỗ, kẽ hở, ăn mòn ứng suất và hóa chất cực mạnh.
  2. Cơ tính ổn định: Độ bền kéo, giới hạn chảy và độ dẻo cao, thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt: Duy trì cơ tính và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  4. Gia công và hàn tốt: Thích hợp cho tiện, phay, khoan, hàn TIG/MIG mà ít biến dạng.
  5. Gần như không từ tính: Phù hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác.
  6. Tuổi thọ cao: Giảm chi phí bảo trì và thay thế trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Nhược điểm của X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng niken, crom, molypden, nitơ và mangan cao.
  2. Gia công khó hơn thép carbon thông thường: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt và bôi trơn phù hợp.
  3. Không thích hợp cho ứng dụng chịu va đập mạnh: Thép austenitic mềm hơn thép martensitic, cần thiết kế chi tiết phù hợp.

Ứng dụng của X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành:

  • Ngành hóa chất và hóa dầu: Bình phản ứng, đường ống, van, thiết bị chịu axit mạnh, clorua và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa áp suất, đường ống chịu nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn mạnh.
  • Ngành hàng hải: Van, bồn chứa, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, van, dụng cụ y tế chịu ăn mòn.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, chi tiết máy chịu lực vừa và cao.

Quy trình gia công X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Phù hợp cho chi tiết phức tạp cần độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Sử dụng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng tuổi thọ dụng cụ.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì cơ tính.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1020 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn ứng suất.

So sánh X2CrNiMnMoN25-18-6-5 với các thép austenitic khác

  • X1CrNiMoCuN25-25-5: Kháng ăn mòn cực mạnh nhưng ít mangan; X2CrNiMnMoN25-18-6-5 bổ sung mangan để tăng kháng clorua và ứng suất ăn mòn.
  • 316L (X2CrNiMo18-14-3): Kháng ăn mòn clorua vừa phải, không phù hợp môi trường cực mạnh và nhiệt độ cao như X2CrNiMnMoN25-18-6-5.
  • X1NiCrMoCuN25-20-7: Kháng ăn mòn mạnh, nhưng X2CrNiMnMoN25-18-6-5 bổ sung mangan giúp cải thiện khả năng chống rỗ và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua.

Thị trường và tiêu thụ X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material

  • Châu Âu: Ngành hóa chất, hóa dầu, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải.
  • Châu Mỹ: Thiết bị chịu axit mạnh, van, bình chứa, đường ống, chi tiết cơ khí chính xác.
  • Châu Á: Thực phẩm, dược phẩm, công trình hóa chất, thiết bị chịu môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.

Việc sử dụng X2CrNiMnMoN25-18-6-5 giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả công nghiệp trong môi trường ăn mòn cực mạnh và nhiệt độ cao.

Kết luận

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material là thép không gỉ austenitic bổ sung niken, crom, molypden, nitơ và mangan, có khả năng chống ăn mòn cực mạnh, chống ăn mòn ứng suất, lỗ rỗ và kẽ hở, cơ tính ổn định, gần như không từ tính, dễ gia công và hàn. Thép này phù hợp cho ngành hóa chất, hóa dầu, năng lượng, hàng hải, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác. Với các đặc tính vượt trội, X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp yêu cầu cơ tính cao, chống ăn mòn và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C18150

    Đồng C18150 Đồng C18150 là gì? Đồng C18150, còn được biết đến là Chromium Zirconium [...]

    Tấm Inox 304 0.80mm

    Tấm Inox 304 0.80mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Tấm Inox 304 [...]

    Đồng CW351H

    Đồng CW351H Đồng CW351H là gì? Đồng CW351H là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Ống Inox 201 Phi 141mm

    Ống Inox 201 Phi 141mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Công Trình Công [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox X8CrNiMo275 Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao

    Hướng Dẫn Hàn Inox X8CrNiMo275 Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao Hàn inox [...]

    Thép không gỉ SUS316

    Thép không gỉ SUS316 Thép không gỉ SUS316 là một trong những loại thép austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 92 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Ngành Gia [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo