1.4303 material

Thép Inox Duplex 318S13

1.4303 material

1.4303 material là gì?

1.4303 material, còn được biết đến với ký hiệu X8CrNi18-9 hoặc AISI 303, là thép không gỉ Austenitic nhóm 18/8 được phát triển đặc biệt với hàm lượng sulfur cao, giúp thép dễ gia công cơ khí hơn các mác 304 tiêu chuẩn. Đây là lý do 1.4303 thường được gọi là “Free-machining stainless steel”, thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp, bu lông, ốc, trục, và chi tiết máy móc yêu cầu gia công tốc độ cao.

Thép 1.4303 giữ được khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, hơi nước và nhiều môi trường công nghiệp nhẹ, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo cao và dễ hàn. Nhờ khả năng gia công tốt, thép này là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng cơ khí chính xác, chi tiết xoay, và sản xuất hàng loạt.


Thành phần hóa học của 1.4303 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn theo EN 10088:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.15
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) ≤ 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) 0.15 – 0.35
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0
Ni (Nickel) 8.0 – 10.0
N (Nitrogen) ≤ 0.11

Hàm lượng sulfur cao giúp thép dễ cắt, tiện, phay và khoan, giảm mài mòn dụng cụ cắt, phù hợp gia công hàng loạt chi tiết cơ khí.


Tính chất cơ lý của 1.4303 material

Cơ tính điển hình (trạng thái ủ mềm – annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 500 – 700 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 210 – 300 MPa
Độ giãn dài 35 – 45%
Độ cứng ≤ 180 HB

Độ dẻo cao và giới hạn bền hợp lý giúp thép 1.4303 thích hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu hình dạng phức tạp và gia công tốc độ cao.

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 – 17.2 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.73 μΩ·m
Nhiệt dung 500 J/kg·K

Khả năng chống ăn mòn

1.4303 có khả năng chống ăn mòn tốt trong:

  • Môi trường khí quyển và hơi ẩm
  • Môi trường thực phẩm nhẹ và đồ uống
  • Dung dịch kiềm loãng

Tuy nhiên, không nên sử dụng trong môi trường chloride nồng độ cao hoặc axit mạnh, do sulfur cao làm giảm khả năng chống ăn mòn kẽ so với thép 304/1.4301.


Khả năng gia công, hàn và định hình

  • Gia công cơ khí: cực kỳ dễ dàng nhờ sulfur; giảm mài mòn dụng cụ, gia công tốc độ cao.
  • Hàn: MIG/TIG/hàn que; cần kiểm soát kỹ thuật để hạn chế ăn mòn tinh giới.
  • Định hình nguội: kéo, uốn, dập tốt, độ bền sau khi gia công vẫn ổn định.
  • Đánh bóng: bề mặt sáng đẹp, thích hợp chi tiết thẩm mỹ.

Ưu điểm của 1.4303 material

  1. Dễ gia công cơ khí, tiết kiệm chi phí và thời gian sản xuất.
  2. Độ dẻo cao, thích hợp kéo sâu, uốn và dập.
  3. Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường vừa phải.
  4. Thích hợp cho gia công hàng loạt nhờ hiệu suất cắt gọt cao.
  5. Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và hoàn thiện.
  6. Chi phí hợp lý, cân bằng giữa hiệu suất gia công và chống ăn mòn.

Nhược điểm của 1.4303 material

  1. Khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với 1.4301 do hàm lượng sulfur cao.
  2. Không thích hợp cho môi trường chloride nồng độ cao hoặc axit mạnh.
  3. Giới hạn nhiệt độ làm việc thấp hơn so với thép 316.
  4. Cần kỹ thuật hàn tốt để duy trì khả năng chống ăn mòn vùng hàn.

Ứng dụng của 1.4303 material

  1. Ngành cơ khí – sản xuất chi tiết máy
    • Bu lông, ốc, trục, bánh răng, chi tiết xoay.
    • Các chi tiết cơ khí phức tạp, gia công tốc độ cao.
  2. Ngành thực phẩm và đồ uống
    • Bồn, khay, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm.
    • Chi tiết yêu cầu bề mặt sáng và dễ vệ sinh.
  3. Gia dụng và nội thất
    • Chậu rửa, vỏ thiết bị, lan can, cầu thang.
    • Các chi tiết thẩm mỹ và chịu lực vừa phải.
  4. Công nghiệp y tế – dược phẩm
    • Thiết bị phòng sạch, khay inox, hệ thống ống dẫn.
  5. Công nghiệp ô tô và cơ khí chính xác
    • Lò xo, tấm đàn hồi, chi tiết máy nhẹ.
    • Chi tiết chịu lực vừa phải, yêu cầu gia công nhanh và chính xác.

Gia công và xử lý nhiệt 1.4303 material

Gia công cơ khí

  • Dùng dao HSS hoặc carbide; sulfur giúp gia công dễ dàng.
  • Làm mát liên tục để tránh tăng nhiệt gây biến cứng bề mặt.
  • Kéo, uốn, dập và tạo hình chi tiết phức tạp hiệu quả.

Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (annealing): 1040 – 1120 °C, làm nguội bằng nước hoặc không khí.
  • Không thể tôi cứng; độ bền cơ học chủ yếu dựa vào biến dạng cơ học và gia công nguội.

So sánh 1.4303 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4303
1.4301 / 304 Austenitic 18/8 1.4303 dễ gia công hơn, chống ăn mòn thấp hơn
1.4306 / 304L Carbon thấp 1.4303 gia công tốt hơn, chống ăn mòn kém hơn
316 / 1.4401 Mo 2% 1.4303 giá rẻ hơn, chống chloride thấp hơn
301 / 1.4311 Hóa bền mạnh 1.4303 dẻo hơn, gia công dễ hơn, bền hóa nguội thấp hơn

Kết luận

1.4303 material là thép không gỉ Austenitic dễ gia công, độ dẻo cao, chống ăn mòn tốt trong môi trường vừa phải, đặc biệt thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp, sản xuất hàng loạt, bu lông, trục, van, chi tiết máy móc và thiết bị thực phẩm. Với khả năng gia công vượt trội, bề mặt sáng đẹp và chi phí hợp lý, 1.4303 vẫn là lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Thể Phủ Lớp Bảo Vệ Nào Để Tăng Độ Bền Cho Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi

    Có Thể Phủ Lớp Bảo Vệ Nào Để Tăng Độ Bền Cho Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi? Inox [...]

    X2CrNiN18.10 material

    X2CrNiN18.10 material X2CrNiN18.10 material là gì? X2CrNiN18.10 là thép không gỉ austenitic ổn định, được [...]

    07Cr18Ni9 stainless steel

    07Cr18Ni9 stainless steel 07Cr18Ni9 stainless steel là gì? 07Cr18Ni9 là thép không gỉ austenitic, còn [...]

    2380 Stainless Steel

    2380 Stainless Steel 2380 stainless steel là gì? 2380 stainless steel là một loại thép [...]

    Inox 316L Có Chịu Được Môi Trường Axit Không

    Inox 316L Có Chịu Được Môi Trường Axit Không? 1. Giới Thiệu Chung Về Inox [...]

    Thép Duplex 1.4501

    Thép Duplex 1.4501 Thép Duplex 1.4501 là gì? Thép Duplex 1.4501, còn được biết đến [...]

    0Cr25Ni20 Stainless Steel

    0Cr25Ni20 Stainless Steel 0Cr25Ni20 Stainless Steel là gì? 0Cr25Ni20 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    Cuộn Inox 301 0.30mm

    Cuộn Inox 301 0.30mm – Độ Cứng Vượt Trội, Ổn Định Trong Gia Công Cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo