1.4571 material

Thép Inox Duplex 318S13

1.4571 material

1.4571 material là gì?

1.4571 material, còn được biết đến với ký hiệu X6CrNiMoTi17-12-2 hoặc AISI 316Ti, là thép không gỉ Austenitic thấp carbon, bổ sung Titanium (Ti). Việc thêm titanium giúp thép ổn định vùng hàn, ngăn hình thành carbide Cr23C6, do đó duy trì khả năng chống ăn mòn kẽ và ăn mòn lỗ sau hàn.

Thép 1.4571 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và đóng tàu, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt và độ bền cơ học ổn định. Nhờ kết cấu Austenitic, thép không từ tính, dẻo cao, dễ gia công cơ khí, đồng thời chống oxi hóa ở nhiệt độ lên đến 400 – 500°C.


Thành phần hóa học của 1.4571 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn theo EN 10088:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) ≤ 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Ni (Nickel) 10.0 – 13.0
Mo (Molybdenum) 2.0 – 2.5
Ti (Titanium) ≥ 0.40 x (C + N)
N (Nitrogen) ≤ 0.11

Titanium kết hợp với Carbon và Nitrogen để tạo thành các carbide ổn định, giúp hạn chế hiện tượng sensitization, duy trì khả năng chống ăn mòn kẽ và ăn mòn lỗ ngay cả sau khi hàn hoặc gia công nhiệt.


Tính chất cơ lý của 1.4571 material

Cơ tính điển hình (trạng thái ủ mềm – annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 500 – 700 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 200 – 350 MPa
Độ giãn dài 40 – 50%
Độ cứng ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 – 17.5 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.73 μΩ·m
Nhiệt dung 500 J/kg·K

Khả năng chống ăn mòn

1.4571 nổi bật với khả năng chống ăn mòn:

  • Khí quyển và môi trường công nghiệp
  • Nước biển và môi trường chloride
  • Dung dịch axit loãng, kiềm nhẹ và các dung dịch hóa chất
  • Thực phẩm, đồ uống, dược phẩm

Titanium ổn định vùng hàn, giúp thép duy trì khả năng chống ăn mòn kẽ và lỗ ngay cả trong các chi tiết hàn phức tạp. 1.4571 là lựa chọn lý tưởng cho ứng dụng chịu nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn chloride nặng.


Khả năng gia công, hàn và định hình

  • Gia công cơ khí: dễ gia công như các thép 316 khác; thích hợp tiện, phay, khoan, mài.
  • Hàn: TIG/MIG/hàn que; Titanium giúp vùng hàn ổn định, chống sensitization.
  • Định hình nguội: kéo, uốn, dập tốt; độ dẻo cao, thích hợp chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp.
  • Đánh bóng: bề mặt sáng, chống oxi hóa, dễ vệ sinh.

Ưu điểm của 1.4571 material

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride và hóa chất.
  2. Ổn định vùng hàn nhờ Titanium, ngăn hình thành carbide Cr23C6.
  3. Chịu nhiệt độ cao, bền cơ học và chống oxi hóa lên tới 400 – 500°C.
  4. Độ dẻo và bền kéo cao, dễ gia công cơ khí và tạo hình.
  5. Ứng dụng rộng rãi, từ hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, đóng tàu đến năng lượng.

Nhược điểm của 1.4571 material

  1. Giá thành cao hơn 1.4401 và 1.4404.
  2. Gia công tốc độ cao kém hơn thép 303/1.4303 do thiếu sulfur.
  3. Cần kỹ thuật hàn đúng tiêu chuẩn để đạt hiệu quả tối ưu.

Ứng dụng của 1.4571 material

  1. Ngành hóa chất và năng lượng
    • Bồn, bình áp lực, đường ống chịu chloride.
    • Van, phụ kiện, thiết bị trao đổi nhiệt chịu hóa chất.
  2. Ngành thực phẩm và đồ uống
    • Thiết bị chế biến, bồn, khay, đường ống.
    • Chi tiết cần bề mặt sáng, dễ vệ sinh và chống oxi hóa.
  3. Y tế và dược phẩm
    • Thiết bị phòng sạch, hệ thống ống dẫn vi sinh.
    • Chi tiết thiết bị y tế chịu hóa chất nhẹ.
  4. Công nghiệp đóng tàu và hàng hải
    • Bộ phận tiếp xúc trực tiếp nước biển, lan can tàu, chi tiết hàn.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác
    • Chi tiết máy, lò xo, tấm đàn hồi.
    • Bu lông, trục và chi tiết cơ khí yêu cầu bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt.

Gia công và xử lý nhiệt 1.4571 material

Gia công cơ khí

  • Sử dụng dao HSS hoặc carbide; tốc độ cắt vừa phải.
  • Làm mát liên tục để giữ bề mặt mịn và giảm mài mòn dụng cụ.
  • Kéo, uốn, dập và tạo hình chi tiết phức tạp dễ dàng.

Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (annealing): 1040 – 1120 °C, làm nguội bằng nước hoặc không khí.
  • Titanium giúp ổn định vùng hàn, ngăn hình thành carbide.
  • Không thể tôi cứng; độ bền cơ học dựa vào biến dạng cơ học và gia công nguội.

So sánh 1.4571 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4571
316 / 1.4401 Austenitic Mo 2% 1.4571 bổ sung Titanium, ổn định vùng hàn tốt hơn
316L / 1.4404 Austenitic Mo 2%, carbon thấp 1.4571 carbon cao hơn, chịu nhiệt tốt hơn, chống ăn mòn vùng hàn tương tự
304 / 1.4301 Austenitic 18/8 1.4571 chống chloride và nhiệt độ cao vượt trội
303 / 1.4303 Gia công tốt 1.4571 chống ăn mòn tốt hơn, gia công khó hơn

Kết luận

1.4571 material là thép không gỉ Austenitic thấp carbon, bổ sung Titanium, nổi bật với khả năng chống ăn mòn kẽ, ổn định vùng hàn, chịu nhiệt và chống oxi hóa cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, đóng tàu, năng lượng và cơ khí chính xác, đặc biệt khi yêu cầu chịu môi trường chloride, hóa chất và nhiệt độ cao. 1.4571 là mác thép không gỉ cao cấp được ứng dụng phổ biến nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học ổn định.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 135 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Inox Duplex 1.4362

    Inox Duplex 1.4362 Inox Duplex 1.4362 là gì? Inox Duplex 1.4362 là một loại thép [...]

    Inox STS329J3L Có Thể Sử Dụng Để Sản Xuất Bồn Chứa Hóa Chất Không

    Inox STS329J3L Có Thể Sử Dụng Để Sản Xuất Bồn Chứa Hóa Chất Không? 1. [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31603

    Thép Inox Austenitic UNS S31603 Thép Inox Austenitic UNS S31603 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Đồng CuSn4

    Đồng CuSn4 Đồng CuSn4 là gì? Đồng CuSn4 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze), [...]

    So Sánh Inox 1.4482 Với Inox 304 Và 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So sánh Inox 1.4482 với Inox 304 và 316 – Loại nào tốt hơn? Inox [...]

    12X17T9AH4 material

    12X17T9AH4 material 12X17T9AH4 material là thép không gỉ austenitic-niken-chrome với titan và molypden, được phát [...]

    Inox 318S13 Có Phản Ứng Với Các Loại Hóa Chất Mạnh Như Axit Hoặc Kiềm Không

    Inox 318S13 Có Phản Ứng Với Các Loại Hóa Chất Mạnh Như Axit Hoặc Kiềm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo