1.4319 material

SUS301J1 material

1.4319 material

1.4319 material là gì?

1.4319 material, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiN19-11 hoặc AISI 201LN, là thép không gỉ Austenitic thấp carbon, bổ sung Nitrogen, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và ổn định vùng hàn. Thép này được thiết kế đặc biệt cho ứng dụng trong môi trường chloride, axit nhẹ và hóa chất ăn mòn trung bình, đồng thời có khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC) tốt hơn so với thép Austenitic tiêu chuẩn.

1.4319 được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế và hàng hải, nơi yêu cầu vừa bền, vừa chống ăn mòn, vừa dễ gia công và hàn. Thép Austenitic bổ sung Nitrogen như 1.4319 giúp tăng cường độ bền cơ học mà không ảnh hưởng đến tính chống ăn mòn.


Thành phần hóa học của 1.4319 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn theo EN 10088:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 5.5 – 7.0
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 18.0 – 20.0
Ni (Nickel) 8.0 – 11.0
N (Nitrogen) 0.10 – 0.16
Fe (Sắt) Còn lại

Nitrogen bổ sung giúp tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC), đồng thời giữ tính Austenitic ổn định sau hàn. Carbon thấp giúp tránh hiện tượng sensitization, đảm bảo khả năng chống ăn mòn vùng hàn.


Tính chất cơ lý của 1.4319 material

Cơ tính điển hình (trạng thái ủ mềm – annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 600 – 800 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 350 – 500 MPa
Độ giãn dài 35 – 45%
Độ cứng ≤ 220 HB

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.0 – 17.0 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.7 μΩ·m
Nhiệt dung 500 J/kg·K

Khả năng chống ăn mòn

1.4319 nổi bật với khả năng chống ăn mòn:

  • Nước biển và môi trường chloride vừa phải
  • Dung dịch axit loãng và hóa chất ăn mòn trung bình
  • Môi trường thực phẩm và dược phẩm yêu cầu sạch, bền và chống oxi hóa

So với thép Austenitic thông thường như 1.4301/1.4307, 1.4319 có độ bền cơ học cao hơn và khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC) vượt trội, nhờ bổ sung Nitrogen.


Khả năng gia công, hàn và định hình

  • Gia công cơ khí: dễ gia công bằng tiện, phay, khoan; cần chú ý tốc độ cắt và làm mát liên tục.
  • Hàn: TIG/MIG/hàn que; carbon thấp và Nitrogen giúp ổn định vùng hàn, chống ăn mòn sau hàn.
  • Định hình nguội: kéo, uốn, dập tốt; bề mặt giữ hình dạng ổn định.
  • Đánh bóng: bề mặt sáng, dễ vệ sinh, thích hợp thiết bị thực phẩm, dược phẩm và y tế.

Ưu điểm của 1.4319 material

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt môi trường chloride vừa phải.
  2. Độ bền cơ học cao, vượt trội so với thép Austenitic 18/8 thông thường.
  3. Ổn định vùng hàn, nhờ carbon thấp và Nitrogen bổ sung.
  4. Chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC) tốt, đặc biệt trong môi trường chloride và axit nhẹ.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế đến hàng hải.

Nhược điểm của 1.4319 material

  1. Giá thành cao hơn thép Austenitic cơ bản (1.4301, 1.4307).
  2. Gia công cơ khí hơi khó hơn thép 18/8 do độ bền cao.
  3. Hàn cần kỹ thuật tốt để đảm bảo chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng của 1.4319 material

  1. Ngành hóa chất và năng lượng
    • Bồn, bình áp lực, đường ống chịu môi trường chloride vừa phải.
    • Van, phụ kiện, thiết bị trao đổi nhiệt.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm
    • Thiết bị chế biến, bồn chứa, đường ống.
    • Chi tiết cần bề mặt sáng, dễ vệ sinh, chống oxi hóa.
  3. Ngành y tế và phòng sạch
    • Thiết bị vi sinh, ống dẫn, bồn chứa hóa chất nhẹ.
  4. Hàng hải và cơ khí
    • Lan can, chi tiết tiếp xúc nước biển vừa phải.
    • Bu lông, trục, tấm đàn hồi, chi tiết cơ khí yêu cầu bền và chống ăn mòn.

Gia công và xử lý nhiệt 1.4319 material

Gia công cơ khí

  • Dùng dao HSS hoặc carbide; tốc độ cắt vừa phải.
  • Làm mát liên tục để giữ bề mặt mịn và giảm mài mòn dụng cụ.
  • Kéo, uốn, dập và tạo hình chi tiết phức tạp dễ dàng.

Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (annealing): 1040 – 1120 °C, làm nguội bằng nước hoặc không khí.
  • Carbon thấp và Nitrogen bổ sung giúp ổn định vùng hàn, tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
  • Không thể tôi cứng; độ bền cơ học dựa vào Austenitic và gia công nguội.

So sánh 1.4319 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4319
304 / 1.4301 Austenitic 18/8 1.4319 bền hơn, chống SCC tốt hơn
304L / 1.4307 Austenitic 18/8 carbon thấp 1.4319 bổ sung Nitrogen, bền hơn, chống ăn mòn lỗ/kẽ tốt hơn
316 / 1.4401 Austenitic Mo 2% 1.4319 bền cơ học gần bằng, chống chloride vừa phải tốt
316L / 1.4404 Austenitic Mo 2%, carbon thấp 1.4319 bền cơ học cao hơn, chống nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn

Kết luận

1.4319 material là thép không gỉ Austenitic thấp carbon, bổ sung Nitrogen, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và ổn định vùng hàn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế và hàng hải, đặc biệt khi yêu cầu chịu môi trường chloride vừa phải, axit nhẹ và hóa chất ăn mòn trung bình. 1.4319 là mác thép Austenitic cao cấp được sử dụng phổ biến nhờ khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất và độ bền cơ học ổn định.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 420 80mm

    Tấm Inox 420 80mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Đồng C23000

    Đồng C23000 Đồng C23000 là gì? Đồng C23000 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Inox 1.4162 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4162 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Giới [...]

    Cuộn Inox 420 5mm

    Cuộn Inox 420 5mm – Độ Cứng Cao, Từ Tính Mạnh, Bền Bỉ Trong Môi [...]

    SUS317 stainless steel

    SUS317 stainless steel SUS317 stainless steel là gì? SUS317 stainless steel là loại thép không [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4021

    Thép Inox Martensitic 1.4021 Thép Inox Martensitic 1.4021 là gì? Thép không gỉ 1.4021, còn [...]

    Đồng CW128C

    Đồng CW128C Đồng CW128C là gì? Đồng CW128C là một loại hợp kim đồng – [...]

    Đồng C5102

    Đồng C5102 Đồng C5102 là gì? Đồng C5102 là một loại đồng phosphor thiếc (Phosphor [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo