1.4659 material

SUS316J1 material

1.4659 material

1.4659 material là gì?

1.4659 material, còn được biết đến với ký hiệu X105CrMo17, là loại thép không gỉ martensitic cao Crom, chuyên dụng cho các dao cắt, lưỡi cưa, khuôn mẫu, mũi khoan và các chi tiết máy chịu mài mòn. Thép này nổi bật với độ cứng cao, khả năng giữ mép cắt lâu dài, chống mài mòn vượt trội và ổn định cơ lý sau nhiệt luyện.

Được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo dụng cụ cắt, khuôn mẫu, con lăn và chi tiết cơ khí chịu mài mòn, 1.4659 đáp ứng yêu cầu hiệu suất cao, tuổi thọ dụng cụ lâu dài và khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của 1.4659 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.95 – 1.05
Si (Silicon) 0.3 – 0.6
Mn (Manganese) 0.3 – 0.6
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 16.5 – 17.5
Mo (Molybdenum) 0.3 – 0.5
V (Vanadium) 0.1 – 0.3
Fe (Sắt) Còn lại
  • Carbon cao giúp thép đạt độ cứng và khả năng giữ mép cắt lâu dài.
  • Crom tăng khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.
  • Molybdenum cải thiện khả năng giữ cứng, chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Vanadium hình thành cacbua cứng, nâng cao độ bền mài mòn và ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của 1.4659 material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 800 – 1000 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 600 – 800 MPa
Độ giãn dài 12 – 18%
Độ cứng (HB) 180 – 220

Trạng thái sau tôi luyện (Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Độ cứng (HRC) 58 – 62
Độ bền uốn 1800 – 2200 MPa
Khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao 200 – 300 °C

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.7 – 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 12 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.74 μΩ·m
Nhiệt dung 460 J/kg·K

1.4659 duy trì độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa tốt, phù hợp cho dao cắt, lưỡi cưa, khuôn mẫu, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục.


Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt

1.4659 nổi bật với khả năng:

  • Chịu mài mòn cao, giữ mép cắt lâu dài
  • Ổn định cơ lý sau quá trình nhiệt luyện
  • Khả năng chịu nhiệt độ làm việc đến 300 °C
  • Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ trong môi trường công nghiệp
  • Hiệu suất và tuổi thọ dụng cụ cao

So với các loại thép martensitic khác, 1.4659 cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa và các chi tiết cơ khí chịu lực cao.


Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • Gia công dễ dàng ở trạng thái ủ mềm bằng tiện, phay, khoan.
  • Sau khi tôi luyện, gia công khó hơn, cần dao hợp kim cứng, EDM hoặc CNC.
  • Uốn và dập được khi ở trạng thái ủ mềm, hạn chế khi đã tôi cứng.

Hàn

  • Không khuyến khích hàn khi thép đã tôi cứng.
  • Nếu cần hàn, nên hàn ở trạng thái ủ mềm bằng TIG/MIG dòng thấp, sau đó ủ lại để giảm ứng suất và ổn định cơ lý.

Xử lý nhiệt

  1. Ủ mềm (Annealing): 750 – 800 °C, làm nguội chậm để gia công dễ dàng.
  2. Tôi (Hardening): 1020 – 1040 °C, làm nguội bằng dầu hoặc khí để đạt độ cứng HRC 58 – 62.
  3. Rèn nhiệt (Tempering): 180 – 300 °C để giảm ứng suất, tăng độ dẻo và giữ độ cứng mong muốn.

Ưu điểm của 1.4659 material

  1. Độ cứng cao, giữ mép cắt lâu dài
  2. Khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa tốt
  3. Ổn định cơ lý sau khi nhiệt luyện
  4. Gia công dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm
  5. Ứng dụng đa dạng: dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và chi tiết cơ khí chịu mài mòn
  6. Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ, phù hợp với môi trường ẩm hoặc thực phẩm

Nhược điểm của 1.4659 material

  1. Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  2. Gia công khó khăn sau khi đã tôi cứng, cần dụng cụ chuyên dụng.
  3. Hạn chế hàn khi đã tôi cứng, cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Không chịu nhiệt quá cao trên 300 °C mà vẫn giữ được độ cứng tối ưu.

Ứng dụng của 1.4659 material

  1. Ngành cơ khí chính xác
    • Dao cắt, lưỡi cưa, mũi khoan, con lăn, chi tiết máy chịu mài mòn.
  2. Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
    • Lưỡi cắt, dao chế biến, khuôn dập chịu mài mòn và chống oxy hóa nhẹ.
  3. Ngành công nghiệp khuôn mẫu
    • Khuôn dập kim loại, khuôn nhựa, dụng cụ cơ khí yêu cầu độ bền mài mòn cao.
  4. Ngành cơ khí nặng
    • Chi tiết máy chịu mài mòn, trục, bánh răng, con lăn và các chi tiết truyền động.

So sánh 1.4659 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4659
1.4301 / X5CrNi18-10 Thép không gỉ austenitic 1.4659 cứng hơn, khả năng giữ mép cắt và chống mài mòn vượt trội
1.4310 / X12Cr13 Martensitic tiêu chuẩn 1.4659 cứng hơn, chống oxy hóa tốt hơn
1.4547 / X105CrMo17 Dụng cụ cắt 1.4659 có cơ lý ổn định, tuổi thọ dụng cụ cao và giá thành hợp lý

Kết luận

1.4659 material là thép martensitic, cao Crom, chịu mài mòn và chống oxy hóa tốt, thích hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục. Với thành phần Crom, Vanadium và Molybdenum, 1.4659 giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, duy trì hiệu suất cắt và ổn định cơ lý, là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, chống mài mòn và chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 450 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 310 Và Ảnh Hưởng Đến Hiệu Suất Sử Dụng

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 310 Và Ảnh Hưởng Đến Hiệu Suất Sử Dụng [...]

    Cách Nhận Biết Inox S32101 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox S32101 Thật Và Giả Trên Thị Trường? Inox S32101 là một [...]

    Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4

    Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4 Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4 là gì? Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4 là [...]

    Vật liệu STS347

    Vật liệu STS347 Vật liệu STS347 là gì? Vật liệu STS347 là một loại thép [...]

    Ống Inox 304 Phi 3mm

    Ống Inox 304 Phi 3mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Công Trình Công [...]

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 21 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo