1.4841 material

2338 material

1.4841 material

1.4841 material là gì?

1.4841 material, còn được biết đến với ký hiệu X90CrMoV18, là loại thép không gỉ martensitic cao Crom – Molybdenum – Vanadium, chuyên dụng cho các dụng cụ cắt, dao công nghiệp, lưỡi cưa, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn cao.

Loại thép này nổi bật với độ cứng rất cao, khả năng chống mài mòn vượt trội, giữ mép cắt lâu dài và ổn định cơ lý sau nhiệt luyện. 1.4841 được ứng dụng rộng rãi trong ngành chế tạo dao công nghiệp, lưỡi cưa, mũi khoan, khuôn dập, con lăn và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền và tuổi thọ cao.


Thành phần hóa học của 1.4841 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.85 – 1.05
Si (Silicon) 0.3 – 0.5
Mn (Manganese) 0.3 – 0.5
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 17 – 19
Mo (Molybdenum) 0.9 – 1.2
V (Vanadium) 0.2 – 0.3
Fe (Sắt) Còn lại
  • Carbon cao giúp thép đạt độ cứng và khả năng giữ mép cắt lâu dài.
  • Crom nâng cao khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.
  • Molybdenum cải thiện độ bền, khả năng giữ cứng và chống oxy hóa.
  • Vanadium hình thành cacbua cứng, tăng khả năng chống mài mòn và tuổi thọ dụng cụ.

Tính chất cơ lý của 1.4841 material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 850 – 1000 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 600 – 800 MPa
Độ giãn dài 10 – 15%
Độ cứng (HB) 200 – 230

Trạng thái sau tôi luyện (Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Độ cứng (HRC) 58 – 64
Độ bền uốn 1800 – 2200 MPa
Khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao 300 – 350 °C

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1420 – 1460 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 12 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.74 μΩ·m
Nhiệt dung 460 J/kg·K

1.4841 duy trì độ cứng cao, khả năng chống mài mòn vượt trội và ổn định cơ lý, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục.


Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt

1.4841 nổi bật với khả năng:

  • Chịu mài mòn cao, giữ mép cắt lâu dài
  • Ổn định cơ lý sau nhiệt luyện
  • Chịu nhiệt độ làm việc đến 350 °C
  • Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ trong môi trường công nghiệp
  • Hiệu suất và tuổi thọ dụng cụ cao

So với các loại thép martensitic khác, 1.4841 cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa, rất phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa và các chi tiết cơ khí chịu lực cao.


Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • Dễ gia công ở trạng thái ủ mềm bằng tiện, phay, khoan.
  • Sau khi tôi luyện, gia công khó hơn, cần dao hợp kim cứng, EDM hoặc CNC.
  • Uốn và dập được khi ở trạng thái ủ mềm, hạn chế khi đã tôi cứng.

Hàn

  • Không khuyến khích hàn khi thép đã tôi cứng.
  • Nếu cần hàn, nên hàn ở trạng thái ủ mềm bằng TIG/MIG dòng thấp, sau đó ủ lại để giảm ứng suất và ổn định cơ lý.

Xử lý nhiệt

  1. Ủ mềm (Annealing): 750 – 780 °C, làm nguội chậm để gia công dễ dàng.
  2. Tôi (Hardening): 1020 – 1040 °C, làm nguội bằng dầu hoặc khí để đạt độ cứng HRC 58 – 64.
  3. Rèn nhiệt (Tempering): 200 – 350 °C để giảm ứng suất, tăng độ dẻo và giữ độ cứng mong muốn.

Ưu điểm của 1.4841 material

  1. Độ cứng rất cao, giữ mép cắt lâu dài
  2. Khả năng chống mài mòn vượt trội
  3. Ổn định cơ lý sau nhiệt luyện
  4. Gia công dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm
  5. Ứng dụng đa dạng: dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và chi tiết cơ khí chịu mài mòn
  6. Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ, phù hợp môi trường công nghiệp và thực phẩm

Nhược điểm của 1.4841 material

  1. Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  2. Gia công khó khăn sau khi đã tôi cứng, cần dụng cụ chuyên dụng.
  3. Hạn chế hàn khi đã tôi cứng, cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Không chịu nhiệt quá cao trên 350 °C mà vẫn giữ được độ cứng tối ưu.

Ứng dụng của 1.4841 material

  1. Ngành cơ khí chính xác
    • Dao cắt, lưỡi cưa, mũi khoan, con lăn, chi tiết máy chịu mài mòn.
  2. Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
    • Lưỡi cắt, dao chế biến, khuôn dập chịu mài mòn và chống oxy hóa nhẹ.
  3. Ngành công nghiệp khuôn mẫu
    • Khuôn dập kim loại, khuôn nhựa, dụng cụ cơ khí yêu cầu độ bền mài mòn cao.
  4. Ngành cơ khí nặng
    • Chi tiết máy chịu mài mòn, trục, bánh răng, con lăn và các chi tiết truyền động.

So sánh 1.4841 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4841
1.4301 / X5CrNi18-10 Thép không gỉ austenitic 1.4841 cứng hơn, khả năng giữ mép cắt và chống mài mòn vượt trội
1.4310 / X12Cr13 Martensitic tiêu chuẩn 1.4841 cứng hơn, chống oxy hóa tốt hơn
1.4845 / X37CrMoV5-1 Dụng cụ cắt cao cấp 1.4841 cứng hơn, độ bền mài mòn cao hơn, tuổi thọ dụng cụ lâu dài

Kết luận

1.4841 material là thép martensitic, cao Crom – Molybdenum – Vanadium, chịu mài mòn và chống oxy hóa tốt, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục. Với thành phần Crom, Molybdenum và Vanadium, 1.4841 giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, duy trì hiệu suất cắt và ổn định cơ lý, là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, chống mài mòn và chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Thể Dùng Inox 317 Để Chế Tạo Thiết Bị Y Tế Không

    Có Thể Dùng Inox 317 Để Chế Tạo Thiết Bị Y Tế Không? Inox 317 [...]

    Tấm Đồng 60mm

    Tấm Đồng 60mm Tấm đồng 60mm là gì? Tấm đồng 60mm là vật liệu đồng [...]

    Thép Inox SUS403

    Thép Inox SUS403 Thép Inox SUS403 là gì? Thép Inox SUS403 là một loại thép [...]

    Tấm Đồng 30mm

    Tấm Đồng 30mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm đồng [...]

    Đồng CW505L

    Đồng CW505L Đồng CW505L là gì? Đồng CW505L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Đồng CW502L

    Đồng CW502L Đồng CW502L là gì? Đồng CW502L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Mua Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Giới Thiệu Về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N [...]

    X1CrNiMoN25-22-2 stainless steel

    X1CrNiMoN25-22-2 stainless steel X1CrNiMoN25-22-2 stainless steel là gì? X1CrNiMoN25-22-2 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo