306 material

Duplex 1.4424

306 material

306 material là gì?

306 material, hay còn gọi là Inox 306, là loại thép không gỉ austenitic, được phát triển từ inox 304 nhưng giảm một phần Nickel nhằm giảm chi phí mà vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ lý tốt. Inox 306 thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, thực phẩm, đồ gia dụng, nội thất và trang trí, nơi không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực cao hoặc môi trường Clorua mạnh.

Điểm nổi bật của 306 là ổn định cơ lý, dễ gia công và hàn, phù hợp cho các chi tiết ống, tấm, thanh, dập và uốn cong. So với các mác inox austenitic khác, 306 có chi phí thấp hơn 304 và 316, là lựa chọn phổ biến cho ứng dụng công nghiệp vừa phải về chống ăn mòn.


Thành phần hóa học của 306 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) ≤ 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 17 – 19
Ni (Nickel) 8 – 10
N (Nitrogen) ≤ 0.10
Fe (Sắt) Còn lại
  • Chromium 17–19%: tạo lớp oxit bảo vệ chống ăn mòn chung.
  • Nickel 8–10%: ổn định cấu trúc austenitic, đảm bảo dẻo dai và gia công tốt.
  • Carbon ≤ 0,08%: hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn.
  • Silicon, Manganese: cải thiện cơ lý và khả năng gia công.

Tính chất cơ lý của 306 material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 485 – 690 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 170 MPa
Độ giãn dài 40 – 60%
Độ cứng (HRB) 70 – 90

Trạng thái làm cứng cơ học (Work Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 650 – 900 MPa
Độ cứng (HRB) 90 – 105
Độ giãn dài 25 – 35%

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.9 – 8.1 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1375 – 1400 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.74 μΩ·m
Nhiệt dung 500 J/kg·K

306 duy trì ổn định cơ lý, chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp thông thường.


Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn trong môi trường không quá khắc nghiệt, như khí hậu, thực phẩm, hóa chất nhẹ.
  • Không phù hợp môi trường Clorua mạnh, nước biển lâu dài hoặc axit nồng độ cao.
  • Carbon thấp giúp bảo vệ mối hàn và giảm kết tủa cacbua, nhưng khả năng chống ăn mòn mối hàn không bằng 304 hoặc 316.
  • Thích hợp cho chi tiết trang trí, thiết bị nhà bếp, công nghiệp nhẹ, bồn chứa thực phẩm, đường ống không chịu hóa chất mạnh.

Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • 306 dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, cắt, dập và cán mỏng.
  • Phù hợp cho chi tiết uốn cong, tạo hình CNC, dập, kéo và chi tiết trang trí công nghiệp.

Hàn

  • Hàn tốt bằng TIG, MIG, Spot Weld.
  • Dây hàn khuyến nghị: 308 filler nếu mối hàn cần ổn định cơ lý.
  • Không cần ủ sau hàn trong ứng dụng tiêu chuẩn, nhưng nên ủ nhẹ nếu chi tiết chịu nhiệt hoặc môi trường hóa chất.

Xử lý nhiệt

  • Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng bằng biến dạng cơ học.
  • Ủ phục hồi ở 1010 – 1120 °C nếu chi tiết gia công nặng hoặc chịu nhiệt vừa.
  • Giữ cấu trúc austenitic ổn định, duy trì cơ lý và khả năng chống oxy hóa.

Ưu điểm của 306 material

  1. Chi phí thấp hơn 304/316 nhưng vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn cơ bản.
  2. Ổn định cơ lý và dẻo dai, dễ gia công cơ khí và CNC.
  3. Khả năng hàn tốt, dễ dàng sản xuất chi tiết mối hàn tiêu chuẩn.
  4. Carbon thấp bảo vệ mối hàn, hạn chế kết tủa cacbua.
  5. Ứng dụng đa dạng: công nghiệp nhẹ, thực phẩm, đồ gia dụng, nội thất, trang trí, bồn chứa, đường ống.

Nhược điểm của 306 material

  1. Không phù hợp môi trường Clorua mạnh hoặc axit/kiềm nồng độ cao.
  2. Khả năng chống ăn mòn mối hàn không bằng 304 hoặc 316.
  3. Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ dựa vào biến dạng cơ học.

Ứng dụng của 306 material

  1. Ngành công nghiệp nhẹ và trang trí
    • Lan can, tay nắm cửa, tấm ốp, chi tiết nội thất, công trình kiến trúc.
  2. Ngành thực phẩm và đồ uống
    • Bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, chi tiết tiếp xúc mối hàn không chịu Clorua mạnh.
  3. Ngành đồ gia dụng
    • Thiết bị bếp, tủ lạnh, máy giặt, chi tiết inox trang trí.
  4. Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ
    • Đường ống, van, máy bơm, thiết bị chịu hóa chất nhẹ và nhiệt độ vừa.

So sánh 306 với các mác inox khác

Mác inox Đặc điểm So với 306
304 / 1.4301 Austenitic phổ biến 306 giảm Nickel, chi phí thấp hơn, cơ lý và chống ăn mòn tương đối, nhưng kém hơn trong môi trường Clorua
316 / 1.4401 Austenitic chống Clorua 306 chống ăn mòn kém hơn, không thích hợp môi trường Clorua mạnh, chi phí thấp hơn nhiều
305 / 1.4305 Austenitic dẻo, chống oxy hóa tốt 306 tương tự, nhưng ổn định cơ lý tốt hơn trong ứng dụng công nghiệp vừa phải

Kết luận

306 material là thép austenitic không gỉ thấp Carbon, giảm Nickel, nổi bật với chi phí hợp lý, ổn định cơ lý, dễ gia công và hàn, thích hợp cho ứng dụng công nghiệp nhẹ, thực phẩm, đồ gia dụng, nội thất và trang trí. Inox 306 là lựa chọn phù hợp cho chi tiết không chịu môi trường Clorua mạnh hoặc hóa chất nồng độ cao, mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu suất ổn định và tiết kiệm chi phí sản xuất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 00Cr18Mo2

    Vật liệu 00Cr18Mo2 Vật liệu 00Cr18Mo2 là gì? Vật liệu 00Cr18Mo2 là một loại thép [...]

    Inox 309 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 309 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox 309 là loại [...]

    Thép không gỉ X1CrNi25-21

    Thép không gỉ X1CrNi25-21 Thép không gỉ X1CrNi25-21 là một loại thép austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 20 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép Inox Austenitic SUS329J3L

    Thép Inox Austenitic SUS329J3L Thép Inox Austenitic SUS329J3L là gì? Thép Inox Austenitic SUS329J3L là [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Inox SUS329J1 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không

    Inox SUS329J1 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không? Inox [...]

    Vật liệu SUS316L

    Vật liệu SUS316L SUS316L là gì? SUS316L là một loại thép không gỉ austenitic có [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo