316H material

SUS301J1 material

316H material

316H material là gì?

316H material, hay còn gọi là Inox 316H, là loại thép không gỉ austenitic carbon cao, được phát triển từ inox 316 tiêu chuẩn nhưng có hàm lượng Carbon cao hơn (0,04–0,10%). Thiết kế này nhằm tăng giới hạn bền chảy và bền kéo ở nhiệt độ cao, giúp inox 316H duy trì cơ lý và chống ăn mòn tốt trong môi trường nhiệt độ và áp lực cao.

Inox 316H thường được sử dụng trong lò hơi, nồi áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống dẫn hơi, thiết bị hóa chất và thực phẩm, nơi mà nhiệt độ liên tục từ 400–950 °C đòi hỏi vật liệu có độ bền cơ lý cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.


Thành phần hóa học của 316H material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.04 – 0.10
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 2.0 – 2.5
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 16 – 18
Ni (Nickel) 10 – 14
Mo (Molybdenum) 2 – 3
N (Nitrogen) ≤ 0.10
Fe (Sắt) Còn lại
  • Carbon 0,04–0,10%: tăng bền kéo và bền chảy ở nhiệt độ cao, ổn định cơ lý.
  • Chromium 16–18% và Nickel 10–14%: duy trì cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Molybdenum 2–3%: tăng khả năng chống ăn mòn Clorua và môi trường hóa chất.
  • Silicon và Manganese: cải thiện cơ lý và khả năng chống oxy hóa.

Tính chất cơ lý của 316H material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 275 MPa
Độ giãn dài 40 – 55%
Độ cứng (HRB) 85 – 95

Trạng thái làm cứng cơ học (Work Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 700 – 900 MPa
Độ cứng (HRB) 95 – 105
Độ giãn dài 25 – 35%

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.9 – 8.1 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.72 μΩ·m
Nhiệt dung 500 J/kg·K

316H duy trì ổn định cơ lý, dẻo dai và bền kéo cao ở nhiệt độ 400–950 °C, lý tưởng cho thiết bị chịu nhiệt và áp lực cao, đồng thời chống ăn mòn mạnh hơn 304H trong môi trường Clorua và hóa chất.


Khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt

  • Chống ăn mòn trong môi trường khí nóng, hơi nước, hóa chất và Clorua tốt hơn 304H.
  • Carbon cao giúp tăng giới hạn bền kéo ở nhiệt độ cao nhưng vẫn cần kiểm soát hàn để tránh kết tủa carbua Cr gây ăn mòn hạt biên.
  • Phù hợp cho lò hơi, nồi áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống dẫn hơi, bình áp lực, thiết bị hóa chất và thực phẩm.
  • Không thích hợp môi trường acid nồng độ cực cao hoặc điều kiện nhiệt độ vượt 950 °C liên tục.

Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • 316H dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, dập, cán mỏng và kéo chi tiết.
  • Phù hợp chi tiết uốn cong, dập, CNC và chi tiết chịu nhiệt trung bình đến cao.

Hàn

  • Hàn tốt bằng TIG, MIG, Spot Weld.
  • Dây hàn khuyến nghị: 316H filler hoặc 316L filler nếu không yêu cầu chịu nhiệt cao lâu dài.
  • Ủ nhẹ sau hàn nếu chi tiết phải chịu nhiệt độ và áp lực cao để bảo vệ mối hàn.

Xử lý nhiệt

  • Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng bằng biến dạng cơ học.
  • Ủ phục hồi ở 1010 – 1120 °C nếu chi tiết bị biến dạng sau gia công.
  • Carbon cao giúp duy trì bền kéo và bền chảy ở nhiệt độ cao, nhưng cần hạn chế quá nhiệt để tránh hình thành carbua.

Ưu điểm của 316H material

  1. Bền kéo và giới hạn chảy cao hơn inox 316, đặc biệt ở nhiệt độ 400–950 °C.
  2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường Clorua và hóa chất nhẹ.
  3. Ổn định cơ lý và dẻo dai, phù hợp chi tiết chịu áp lực và nhiệt độ cao.
  4. Dễ gia công cơ khí và hàn, sử dụng filler 316H để bảo vệ mối hàn.
  5. Ứng dụng rộng trong thiết bị chịu nhiệt và áp lực, nồi hơi, bình áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống dẫn hơi, thiết bị hóa chất và thực phẩm.

Nhược điểm của 316H material

  1. Carbon cao hơn inox 316, nếu hàn không đúng kỹ thuật có thể hình thành kết tủa carbua, làm giảm khả năng chống ăn mòn hạt biên.
  2. Chi phí cao hơn 316 tiêu chuẩn, nhưng mang lại lợi ích lâu dài về cơ lý và chịu nhiệt.
  3. Không thích hợp môi trường acid nồng độ cực cao hoặc nhiệt độ vượt 950 °C liên tục.

Ứng dụng của 316H material

  1. Ngành công nghiệp nhiệt và áp lực
    • Lò hơi, nồi áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bình áp lực.
  2. Ngành thực phẩm và đồ uống
    • Thiết bị chế biến, nồi nấu công nghiệp, bồn chứa thực phẩm chịu nhiệt.
  3. Công nghiệp hóa chất và năng lượng
    • Bình áp lực, đường ống dẫn hơi, chi tiết chịu áp lực, môi trường Clorua và hóa chất nhẹ.
  4. Thiết bị chế tạo và kiến trúc
    • Van, bơm, chi tiết chịu áp lực và nhiệt độ vừa phải, thiết bị công nghiệp CNC.

So sánh 316H với các mác inox khác

Mác inox Đặc điểm So với 316H
316 / 1.4401 Austenitic chống ăn mòn cao 316H bền hơn ở nhiệt độ cao, giới hạn chảy và bền kéo tốt hơn
304H / 1.4948 Austenitic carbon cao 316H chống ăn mòn Clorua và hóa chất tốt hơn, bền cơ lý cao hơn trong môi trường áp lực và nhiệt
321 / 1.4541 Austenitic ổn định Ti 316H có chống ăn mòn tốt hơn 321, bền kéo tốt hơn ở nhiệt độ cao trung bình

Kết luận

316H material là inox austenitic carbon cao, bền kéo và giới hạn chảy cao, ổn định cơ lý và chống ăn mòn xuất sắc, nổi bật với khả năng chịu nhiệt 400–950 °C, chống ăn mòn Clorua tốt và tuổi thọ lâu dài trong môi trường nhiệt và áp lực cao. Inox 316H phù hợp cho nồi hơi, bình áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống dẫn hơi, thiết bị hóa chất và thực phẩm, mang lại hiệu suất ổn định và chống ăn mòn lâu dài trong môi trường công nghiệp và thực phẩm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 305S19

    Thép 305S19 Thép 305S19 là gì? Thép 305S19 là thép không gỉ Austenitic, nổi bật [...]

    Inox S32001 Có Gì Đặc Biệt. So Sánh Với Các Loại Inox Khác

    Inox S32001 Có Gì Đặc Biệt? So Sánh Với Các Loại Inox Khác Inox S32001 [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4306

    Thép Inox Austenitic 1.4306 Thép Inox Austenitic 1.4306 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    SUS416 Stainless Steel

    SUS416 Stainless Steel SUS416 stainless steel là gì? SUS416 là loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đồng C2800

    Đồng C2800 Đồng C2800 là gì? Đồng C2800 là một loại đồng thau vàng (Yellow [...]

    Thép Inox Martensitic X8Cr28

    Thép Inox Martensitic X8Cr28 Thép Inox Martensitic X8Cr28 là gì? Thép Inox Martensitic X8Cr28 là [...]

    Thép Inox 1.4529

    Thép Inox 1.4529 Thép Inox 1.4529 là gì? Thép Inox 1.4529, còn được biết đến [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.8mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.8mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.8mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo