320S31 material

316S33 material

320S31 material

320S31 material là gì?

320S31 material là thép không gỉ Austenitic, thuộc nhóm thép 320, được thiết kế để kết hợp khả năng chống ăn mòn cao với tính cơ lý ổn định. Đây là loại thép carbon thấp, bổ sung molypden và các nguyên tố hợp kim để cải thiện khả năng chống pitting và ăn mòn cục bộ, đồng thời duy trì độ ổn định Austenitic sau quá trình hàn hoặc gia công nhiệt. 320S31 material thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, ống dẫn và các kết cấu chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học 320S31 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 320S31 material:

  • Cacbon (C): ≤0,03%
  • Mangan (Mn): 2,0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0,045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0,03% tối đa
  • Silic (Si): 1,0% tối đa
  • Chrom (Cr): 18–20%
  • Niken (Ni): 11–14%
  • Molypden (Mo): 2–3%
  • Nitơ (N): ≤0,10%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Hàm lượng carbon thấp giúp 320S31 material duy trì khả năng chống ăn mòn hạt biên sau hàn. Molypden và niken tăng khả năng chống ăn mòn pitting và crevice trong môi trường clorua. Crom và niken đảm bảo cấu trúc Austenitic ổn định, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.

Tính chất cơ lý 320S31 material

Các đặc tính cơ lý của 320S31 material:

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥205 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 515–720 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤187 HB

Những đặc tính này giúp 320S31 material chịu được ứng suất cơ học vừa phải, biến dạng thấp và duy trì độ bền trong môi trường ăn mòn mạnh và ứng dụng hàn.

Khả năng chống ăn mòn 320S31 material

320S31 material nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội:

  1. Chống ăn mòn khí quyển: Kháng oxy hóa trong môi trường không khí, môi trường ẩm và môi trường biển nhẹ đến vừa.
  2. Chống ăn mòn hóa chất: Chịu được dung dịch muối, axit loãng, hóa chất công nghiệp nhẹ và vừa.
  3. Chống ăn mòn hạt biên: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  4. Chống pitting và crevice: Molypden và niken tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ trong môi trường clorua.
  5. Chống oxy hóa nhiệt độ cao: Duy trì cấu trúc Austenitic và bề mặt ổn định trong môi trường nhiệt độ lên đến 870°C.

320S31 material phù hợp cho các thiết bị bồn chứa, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt, kết cấu hàn và các chi tiết chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Khả năng gia công và hàn 320S31 material

320S31 material có khả năng gia công và hàn tốt:

  • Gia công cơ khí: Cắt, khoan, tiện, phay; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng hoặc carbide phủ TiN/TiAlN.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hàn que; sử dụng dây hàn 316L hoặc 316LSi để duy trì khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nhiệt: Ổn định trong điều kiện nhiệt độ trung bình đến cao, thích hợp cho bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt và kết cấu chịu nhiệt.

Khả năng gia công và hàn tốt giúp 320S31 material ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế và cơ khí chịu ăn mòn.

Ứng dụng của 320S31 material

320S31 material được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng trong môi trường clorua và dung dịch ăn mòn mạnh.
  2. Thiết bị trao đổi nhiệt: Ống, tấm, vỏ bọc trong nồi hơi, lò sấy và các thiết bị chịu nhiệt.
  3. Ngành thực phẩm và đồ uống: Bồn chứa thực phẩm, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống.
  4. Ngành y tế và dược phẩm: Thiết bị, dụng cụ và bồn chứa cho sản xuất dược phẩm.
  5. Kết cấu hàn: Lan can, khung, cầu thang, chi tiết hàn yêu cầu chống ăn mòn hạt biên và môi trường clorua.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện 320S31 material

Quy trình sản xuất 320S31 material bao gồm: luyện thép, đúc, cán nóng, cán nguội và ủ:

  1. Luyện thép: Nấu trong lò điện hoặc lò thổi oxy, kiểm soát hàm lượng Cr, Ni, Mo và C.
  2. Đúc: Thép lỏng đúc thành billet hoặc phôi.
  3. Cán nóng: Tăng mật độ hạt, giảm khuyết tật và tạo hình cơ bản.
  4. Cán nguội: Cải thiện dung sai, độ cứng bề mặt và chất lượng bề mặt.
  5. Ủ: 1010–1120°C, làm nguội nhanh hoặc chậm, giải ứng suất và duy trì cấu trúc Austenitic ổn định.

Thông số gia công CNC 320S31 material

320S31 material gia công CNC hiệu quả với các thông số:

  • Tốc độ cắt (Vc): 70–140 m/phút
  • Tốc độ tiến dao (f): 0,05–0,3 mm/vòng
  • Độ sâu cắt (ap): 0,5–2 mm cho tinh, 2–5 mm cho thô
  • Dụng cụ cắt: Carbide phủ TiN/TiAlN hoặc hợp kim cứng
  • Làm mát: Dùng dung dịch làm mát hoặc dầu cắt để giảm nhiệt sinh ra khi gia công

Các thông số này giúp gia công 320S31 material đạt hiệu quả cao, bề mặt chi tiết mịn và giảm mài mòn dụng cụ.

Phân tích thị trường 320S31 material

320S31 material có nhu cầu lớn trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, thiết bị trao đổi nhiệt và kết cấu hàn chịu môi trường ăn mòn mạnh:

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc là các nhà sản xuất chính.
  • Châu Âu: Đức, Ý, Pháp cung cấp thép chất lượng cao cho ngành hóa chất, thực phẩm và y tế.
  • Mỹ: Sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.

Giá 320S31 material phụ thuộc vào giá niken, crom, molypden và các yếu tố thị trường thép Austenitic toàn cầu.

Kết luận

320S31 material là thép không gỉ Austenitic carbon thấp, Cr, Ni và Mo ổn định, chống ăn mòn hạt biên, pitting và crevice tốt, đặc biệt trong môi trường clorua. Với cơ tính ổn định, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hợp lý, 320S31 material là lựa chọn lý tưởng cho ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, thiết bị trao đổi nhiệt và kết cấu chịu môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 347S17

    Inox 347S17 Inox 347S17 là gì? Inox 347S17 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 70 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Cuộn Inox 321 0.40mm

    Cuộn Inox 321 0.40mm – Chịu Nhiệt Ổn Định, Dễ Gia Công, Độ Bền Ưu [...]

    Đồng CW111C

    Đồng CW111C Đồng CW111C là gì? Đồng CW111C là một loại đồng có độ tinh [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 60 – Chịu Lực Tốt, Bền Bỉ Và [...]

    Thép không gỉ 309

    Thép không gỉ 309 Thép không gỉ 309 là gì? Thép không gỉ 309 là [...]

    Tấm Inox 409 0.50mm

    Tấm Inox 409 0.50mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo