Nitronic 50 material

Thép Inox Duplex 318S13

Nitronic 50 material

Nitronic 50 material là gì?

Nitronic 50 material, còn được biết đến với tên gọi UNS S20910 hoặc XM-19, là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp được thiết kế để sở hữu sự kết hợp vượt trội giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tính ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt. Đây là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải, năng lượng và những lĩnh vực đòi hỏi vật liệu có độ bền cao nhưng phải duy trì tính không từ tính ngay cả sau khi gia công nguội.

Nitronic 50 material được đánh giá cao hơn nhiều loại thép không gỉ phổ biến như 304, 316 nhờ tính chất siêu bền, khả năng chống pitting, chống kẽ nứt do ứng suất, đồng thời vẫn giữ độ dẻo tốt. Sự kết hợp giữa Mangan, Nitơ và Molybden tạo nên khả năng chịu lực và chống ăn mòn vượt trội, giúp hợp kim này trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu trong môi trường nước biển, dung dịch axit và khu vực có hàm lượng chlorides cao.

Thành phần hóa học Nitronic 50 material

Thành phần hóa học của Nitronic 50 material được thiết kế tối ưu để tăng sức bền và khả năng chống ăn mòn. Theo tiêu chuẩn, hợp kim bao gồm các nguyên tố chính như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.06%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Mangan (Mn): 4.0 – 6.0%
  • Chromium (Cr): 20.5 – 23.5%
  • Nickel (Ni): 11.5 – 13.5%
  • Molybdenum (Mo): 1.5 – 3.0%
  • Nitrogen (N): 0.20 – 0.40%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng Nitơ cao đóng vai trò quan trọng trong việc tăng độ bền kéo cũng như độ bền chảy của vật liệu mà không làm giảm độ dẻo. Cr–Ni–Mo hoạt động như một hệ thống bảo vệ toàn diện chống oxy hóa, ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ nứt.

Tính chất cơ lý của Nitronic 50 material

1. Tính chất cơ học

Nitronic 50 material có độ bền vượt trội hơn đáng kể so với các loại inox tiêu chuẩn:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 690 – 895 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): 380 – 690 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 45%
  • Độ cứng: 25 – 35 HRC tùy trạng thái

So với inox 316, Nitronic 50 có độ bền gấp khoảng 2 lần, trong khi tỷ lệ giãn dài vẫn đảm bảo cho khả năng tạo hình và chế tạo linh hoạt.

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: 1390 – 1450°C
  • Độ dẫn nhiệt: thấp hơn inox 316
  • Tính từ tính: gần như không từ tính ở cả trạng thái ủ và sau khi gia công nguội

Đặc biệt, tính phi từ tính bền vững là một trong những yếu tố khiến Nitronic 50 được ưa chuộng trong các ứng dụng liên quan đến thiết bị đo lường và môi trường có yêu cầu độ chính xác cao.

Ưu điểm của Nitronic 50 material

Nitronic 50 nổi bật với hàng loạt ưu điểm vượt trội so với các loại thép không gỉ thông thường:

1. Độ bền cơ học rất cao

Nhờ hàm lượng Nitơ lớn, vật liệu có độ bền kéo và độ bền chảy vượt trội, gấp đôi thép không gỉ austenitic thông thường. Điều này giúp giảm trọng lượng cấu kiện và tối ưu chi phí vật liệu.

2. Chống ăn mòn xuất sắc

  • Chống pitting và crevice tốt hơn thép 316L
  • Kháng SCC (nứt ứng suất) tốt trong môi trường chloride
  • Chịu được nước biển, dung dịch hóa chất nồng độ cao

3. Không bị từ hóa

Khả năng duy trì trạng thái phi từ tính ngay cả sau gia công nguội là ưu điểm hiếm có, khiến Nitronic 50 được yêu cầu trong các hệ thống đo đạc và thiết bị điều khiển.

4. Khả năng gia công tốt

Dù độ bền cao nhưng vật liệu vẫn dễ hàn, dễ cán kéo, dễ tạo hình mà không cần nhiệt luyện sau hàn.

5. Khả năng chịu nhiệt và chịu lạnh tốt

Giữ được độ dai ở nhiệt độ thấp và không mất bền ở nhiệt độ cao lên tới 650°C.

Nhược điểm của Nitronic 50 material

Bên cạnh nhiều ưu điểm, Nitronic 50 vẫn tồn tại một số hạn chế nhất định:

1. Giá thành cao

Do thành phần hợp kim đặc biệt và quy trình sản xuất phức tạp, giá bán luôn cao hơn inox 304, 316 khá nhiều.

2. Gia công khó hơn thép thông thường

Dù dễ hàn nhưng quá trình tiện – phay – khoan có độ mài mòn dao cụ lớn hơn so với inox tiêu chuẩn.

3. Nguồn cung hạn chế

Không có sẵn phổ biến trên thị trường Việt Nam, chủ yếu phải đặt hàng nhập khẩu từ Mỹ hoặc châu Âu.

Ứng dụng của Nitronic 50 material

Với khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao, Nitronic 50 material được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp cao cấp như:

1. Ngành hàng hải và dầu khí

  • Van, mặt bích, bu lông chịu lực
  • Bơm nước biển và hệ thống trao đổi nhiệt
  • Trục tàu, trục chân vịt

2. Công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất
  • Ống dẫn và thiết bị phản ứng
  • Linh kiện chịu axit mạnh và clorua cao

3. Năng lượng

  • Turbine công nghiệp
  • Bộ phận trong nhà máy điện địa nhiệt
  • Hệ thống năng lượng gió ngoài khơi

4. Các ứng dụng yêu cầu phi từ tính

  • Thiết bị đo chính xác
  • Cảm biến, máy phân tích
  • Ứng dụng trong lĩnh vực quân sự

5. Xây dựng & công nghiệp nặng

  • Cáp treo chịu lực
  • Hệ thống kết cấu thép trong môi trường khắc nghiệt
  • Kết cấu biển, giàn khoan

So sánh Nitronic 50 material với các vật liệu khác

1. So sánh với inox 316L

Tiêu chí Nitronic 50 316L
Độ bền chảy Cao gấp 2–3 lần Thấp
Chống pitting Rất tốt Tốt
Phi từ tính Tốt Có thể bị từ hóa sau gia công
Giá thành Cao Thấp hơn nhiều

2. So sánh với Duplex 2205

Tiêu chí Nitronic 50 Duplex 2205
Phi từ tính Tốt Có từ tính nhẹ
Chống ăn mòn chloride Tốt Tốt hơn
Độ bền Gần tương đương Rất cao
Gia công Dễ hơn Khó hơn

3. So sánh với Hastelloy

Tiêu chí Nitronic 50 Hastelloy
Giá thành Thấp hơn nhiều Rất cao
Hiệu suất Cao Xuất sắc
Ứng dụng Đa dạng Hóa chất đặc biệt

Kết luận

Nitronic 50 material (UNS S20910, XM-19) là hợp kim thép không gỉ cao cấp có độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và tính phi từ tính bền vững. Vật liệu được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao như hàng hải, dầu khí, hóa chất, năng lượng và các thiết bị đo lường chính xác. Mặc dù giá thành cao và khó gia công hơn inox thường, nhưng hiệu suất và độ bền vượt xa nhiều loại vật liệu thay thế.

Nitronic 50 tiếp tục là lựa chọn tối ưu cho các môi trường ăn mòn mạnh, nhiệt độ cao, áp suất lớn và yêu cầu tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 28 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép không gỉ X1CrNiMoCuN20-18-7

    Thép không gỉ X1CrNiMoCuN20-18-7 Thép không gỉ X1CrNiMoCuN20-18-7 là thép austenitic hợp kim cao, được [...]

    Inox 304 Có Gây Dị Ứng Da Hay Ảnh Hưởng Sức Khỏe Không

    Inox 304 Có Gây Dị Ứng Da Hay Ảnh Hưởng Sức Khỏe Không? 1. Giới [...]

    Thép Inox Martensitic 12Cr13

    Thép Inox Martensitic 12Cr13 Thép Inox Martensitic 12Cr13 là gì? 12Cr13 là một loại thép [...]

    Inox 440C: Tại Sao Đây Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Linh Kiện Cơ Khí Chịu Lực

    Inox 440C: Tại Sao Đây Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Linh Kiện Cơ Khí [...]

    Vật liệu SUS321

    Vật liệu SUS321 SUS321 là gì? SUS321 là thép không gỉ austenitic ổn định, được [...]

    Thép không gỉ Z10CNT18.10

    Thép không gỉ Z10CNT18.10 Thép không gỉ Z10CNT18.10 là một loại thép hợp kim cao [...]

    Lý Do Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí

    Lý Do Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Ngành dầu khí yêu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo