1Cr17Mn6Ni5N material

Thép Inox Duplex 318S13

1Cr17Mn6Ni5N material

1Cr17Mn6Ni5N material là gì?

1Cr17Mn6Ni5N material là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp thuộc dòng thép chống ăn mòn và chịu nhiệt, thường được sử dụng trong các môi trường công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Hợp kim này nổi bật với sự kết hợp đặc biệt giữa Mangan, Nickel và Nitơ, giúp tăng cường độ bền kéo, độ bền chảy, khả năng chống nứt ứng suất và chống ăn mòn lỗ rỗ, đặc biệt là trong môi trường chứa chloride.

1Cr17Mn6Ni5N material là một lựa chọn ưu việt thay thế cho các loại thép không gỉ austenitic truyền thống như 304 hoặc 316, nhờ hiệu suất cơ học và chống ăn mòn vượt trội mà vẫn duy trì độ dẻo và dễ gia công. Vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, hàng hải và các thiết bị chịu áp lực cao.

Thành phần hóa học của 1Cr17Mn6Ni5N material

Thành phần hóa học của 1Cr17Mn6Ni5N material được cân chỉnh để tối ưu khả năng cơ lý và chống ăn mòn:

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Manganese (Mn): 5.0 – 7.0%
  • Nickel (Ni): 4.5 – 6.0%
  • Nitrogen (N): 0.18 – 0.25%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Iron (Fe): Còn lại

Hàm lượng Nitơ cao giúp tăng cường độ bền cơ học và chống nứt ứng suất, trong khi Cr cung cấp khả năng chống oxy hóa và ăn mòn. Mangan và Nickel hỗ trợ ổn định cấu trúc austenitic và tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ trong môi trường clorua.

Tính chất cơ lý của 1Cr17Mn6Ni5N material

1. Tính chất cơ học

1Cr17Mn6Ni5N material nổi bật với cơ tính vượt trội, thích hợp cho các chi tiết chịu áp lực và môi trường ăn mòn:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 850 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): 350 – 550 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 40%
  • Độ cứng: 25 – 35 HRC

Vật liệu duy trì cơ tính ổn định ngay cả sau gia công nguội, giúp thiết kế các chi tiết máy, bồn chứa hay ống dẫn chịu áp lực an toàn và bền bỉ.

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Độ dẫn nhiệt: thấp, phù hợp cho ứng dụng nhiệt độ vừa phải
  • Tính phi từ tính: Ở trạng thái ủ, giúp ổn định trong các thiết bị cần không từ tính

3. Khả năng chống ăn mòn

1Cr17Mn6Ni5N material có khả năng chống ăn mòn vượt trội so với inox 304/316, đặc biệt:

  • Chống pitting và crevice tốt trong môi trường clorua
  • Kháng nứt ứng suất do môi trường chloride
  • Chịu được môi trường nước biển, hóa chất, dung dịch axit và kiềm nhẹ

Ưu điểm của 1Cr17Mn6Ni5N material

  1. Độ bền cơ học cao: Độ bền kéo và bền chảy vượt trội, thích hợp cho thiết bị chịu áp lực.
  2. Chống ăn mòn lỗ rỗ và crevice tốt: Nhờ hàm lượng Cr, Ni và N cao.
  3. Chống nứt ứng suất môi trường: Giảm nguy cơ hư hỏng trong môi trường chloride.
  4. Phi từ tính: Ổn định trong các thiết bị đo lường và ứng dụng quân sự.
  5. Khả năng gia công và hàn tốt: Dễ tiện, khoan, phay và hàn mà không cần xử lý nhiệt phức tạp.
  6. Duy trì cơ tính sau gia công nguội: Thích hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác.

Nhược điểm của 1Cr17Mn6Ni5N material

  1. Giá thành cao hơn inox tiêu chuẩn: Do hàm lượng Nitơ và Nickel cao.
  2. Hệ số giãn nở nhiệt lớn: Cần lưu ý khi thiết kế chi tiết nhiệt độ thay đổi nhanh.
  3. Khó tìm trên thị trường: Chủ yếu được nhập khẩu từ các nhà sản xuất thép chuyên dụng.

Ứng dụng của 1Cr17Mn6Ni5N material

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa hóa chất
  • Ống dẫn dung dịch clorua và axit
  • Van, mặt bích, bu lông chịu môi trường ăn mòn

2. Ngành hàng hải

  • Trục, cánh quạt và thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển
  • Hệ thống trao đổi nhiệt và van biển

3. Công nghiệp thực phẩm và đồ uống

  • Thiết bị xử lý thực phẩm và đồ uống cần chống ăn mòn
  • Ống dẫn và bồn chứa trong môi trường clorua

4. Ngành năng lượng và điện

  • Thiết bị trao đổi nhiệt
  • Ống dẫn khí nóng và bồn chứa áp lực
  • Bộ phận trong lò và nồi hơi

5. Công nghiệp chế tạo và cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy chịu lực và chống ăn mòn
  • Van, trục, bulông và linh kiện cơ khí đặc thù

So sánh 1Cr17Mn6Ni5N material với các vật liệu khác

Tiêu chí 1Cr17Mn6Ni5N 304 316
Độ bền kéo 650–850 MPa 520–700 MPa 550–750 MPa
Độ bền chảy 350–550 MPa 215–275 MPa 240–290 MPa
Kháng pitting Rất tốt Trung bình Tốt
Kháng nứt môi trường Xuất sắc Thấp Tốt
Phi từ tính Tốt Tốt Tốt
Giá thành Cao Thấp Trung bình

1Cr17Mn6Ni5N vượt trội về cơ tính và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ so với inox 304 và 316, đặc biệt phù hợp cho môi trường chloride nặng và ứng dụng chịu áp lực.

Kết luận

1Cr17Mn6Ni5N material là thép không gỉ austenitic cao cấp, kết hợp độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt ứng suất vượt trội. Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, hàng hải, năng lượng và cơ khí chính xác. Nhờ hiệu suất vượt trội, phi từ tính và khả năng gia công tốt, 1Cr17Mn6Ni5N là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi cơ tính cao, tuổi thọ dài và chống ăn mòn trong môi trường chloride.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Thể Hàn Inox STS329J1 Dễ Dàng Không, Những Lưu Ý Khi Hàn

    Có Thể Hàn Inox STS329J1 Dễ Dàng Không? Những Lưu Ý Khi Hàn 1. Giới [...]

    UNS S30600 Stainless Steel

    UNS S30600 Stainless Steel UNS S30600 Stainless Steel là gì? UNS S30600 Stainless Steel, hay [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    X2CrNiMo18.16 material

    X2CrNiMo18.16 material X2CrNiMo18.16 material là gì? X2CrNiMo18.16 là thép không gỉ austenitic, nổi bật với [...]

    Thép UNS S44625

    Thép UNS S44625 Thép UNS S44625 là gì? Thép UNS S44625 là một loại thép [...]

    Cách Gia Công Inox 303 – Có Dễ Dàng Hơn Inox 304 Không

    Cách Gia Công Inox 303 – Có Dễ Dàng Hơn Inox 304 Không? Inox 303 [...]

    Inox 1.4362 Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Cắt, Tiện, Phay?

    Inox 1.4362 Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Cắt, Tiện, Phay? [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS410J1

    Tìm hiểu về Inox SUS410J1 và Ứng dụng của nó Inox SUS410J1 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo