SUS202 material

Thép Inox Duplex 318S13

SUS202 material

SUS202 material là gì?

SUS202 material là thép không gỉ austenitic, được phát triển như một giải pháp thay thế kinh tế cho SUS304 với chi phí thấp hơn nhờ giảm hàm lượng Nickel và tăng hàm lượng Manganese. SUS202 giữ được cơ tính tốt và khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp với môi trường khí quyển, nước sạch, và axit loãng. Vật liệu này thường được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, thiết bị bếp, chi tiết máy và các tấm, ống inox trong ngành công nghiệp nhẹ.

SUS202 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần inox giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo tính austenitic, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn ở mức vừa phải.

Thành phần hóa học của SUS202 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của SUS202 material:

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Chromium (Cr): 16 – 18%
  • Nickel (Ni): 3.5 – 5.5%
  • Manganese (Mn): 5.5 – 7.5%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.25%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Iron (Fe): Còn lại

Hàm lượng Chromium đảm bảo khả năng chống ăn mòn cơ bản, Nickel và Manganese giúp duy trì cấu trúc austenitic và cơ tính ổn định. Carbon thấp giúp ngăn ngừa kết tủa Cr-carbide tại các mối hàn.

Tính chất cơ lý của SUS202 material

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 720 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 40%
  • Độ cứng: 160 – 200 HB

SUS202 có cơ tính ổn định, thích hợp cho các chi tiết máy và vật dụng gia dụng.

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: Thấp
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 x 10⁻⁶ /°C (20–300°C)
  • Tính phi từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ

3. Khả năng chống ăn mòn

SUS202 material có khả năng chống ăn mòn vừa phải:

  • Chống ăn mòn trong khí quyển, nước sạch và môi trường axit loãng
  • Kháng oxy hóa ở nhiệt độ phòng và vừa phải
  • Không thích hợp cho môi trường chloride cao hoặc axit mạnh

Ưu điểm của SUS202 material

  1. Giá thành thấp: Thay thế một phần Nickel bằng Manganese, tiết kiệm chi phí sản xuất.
  2. Cơ tính tốt: Độ bền kéo và độ giãn dài ổn định, phù hợp chi tiết máy và vật dụng gia dụng.
  3. Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Phù hợp môi trường gia dụng và công nghiệp nhẹ.
  4. Dễ gia công và hàn: Thích hợp sản xuất ống, tấm, chi tiết máy.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thiết bị bếp, đồ gia dụng, chi tiết máy chịu lực vừa phải.

Nhược điểm của SUS202 material

  1. Kháng ăn mòn thấp hơn SUS304: Không phù hợp môi trường chloride hoặc hóa chất mạnh.
  2. Độ bền nhiệt vừa phải: Không sử dụng cho ứng dụng chịu nhiệt độ cao liên tục.
  3. Ổn định hàn kém hơn SUS304: Có thể xảy ra ăn mòn khe hở nếu hàn không đúng kỹ thuật.

Ứng dụng của SUS202 material

1. Ngành gia dụng và thiết bị bếp

  • Chảo, nồi, đồ dùng nhà bếp
  • Tay nắm, phụ kiện inox trang trí
  • Tủ lạnh, máy giặt, máy hút mùi

2. Ngành công nghiệp nhẹ

  • Tấm inox, ống inox, khung thiết bị
  • Chi tiết máy chịu lực vừa phải
  • Thiết bị sản xuất đại trà tiết kiệm chi phí

3. Ngành xây dựng và trang trí

  • Lan can, cột, cầu thang inox
  • Hệ thống vách ngăn, tấm ốp inox
  • Ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn cao

So sánh SUS202 material với các vật liệu khác

Tiêu chí SUS202 SUS201 SUS304
Độ bền kéo 520–720 MPa 500–700 MPa 550–750 MPa
Độ bền chảy 205–310 MPa 205–300 MPa 240–290 MPa
Kháng ăn mòn Trung bình Trung bình Tốt
Kháng oxy hóa Trung bình Trung bình Tốt
Ổn định hàn Trung bình Trung bình Tốt
Phi từ tính Tốt Tốt Tốt
Giá thành Thấp Thấp Cao

SUS202 nổi bật với chi phí thấp, cơ tính tốt và khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp sản xuất hàng hóa đại trà, thiết bị gia dụng và chi tiết máy công nghiệp nhẹ.

Kết luận

SUS202 material là thép không gỉ austenitic kinh tế, kết hợp cơ tính tốt, khả năng chống ăn mòn vừa phải và giá thành thấp. Vật liệu phù hợp cho các ứng dụng gia dụng, công nghiệp nhẹ, xây dựng và trang trí. Nhờ đặc tính ổn định, dễ gia công và hàn, SUS202 là lựa chọn phổ biến cho tấm inox, ống dẫn, chi tiết máy, đồ dùng bếp và thiết bị công nghiệp không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 0.4mm

    Tấm Đồng 0.4mm Tấm đồng 0.4mm là gì? Tấm đồng 0.4mm là dải đồng lá [...]

    Ống Inox 304 Phi 0.7mm

    Ống Inox 304 Phi 0.7mm – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 72 – Chất Lượng Vượt Trội Cho Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 23 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng CW128C

    Đồng CW128C Đồng CW128C là gì? Đồng CW128C là một loại hợp kim đồng – [...]

    So Sánh Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Với Inox 316L Và Inox 904L

    So Sánh Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Với Inox 316L Và Inox 904L Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N, Inox 316L và [...]

    Thép 329J1

    Thép 329J1 Thép 329J1 là gì? Thép 329J1 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Tấm Inox 14mm Là Gì

    Tấm Inox 14mm Là Gì? Tấm Inox 14mm là loại vật liệu inox có độ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo