SUS301 material

Duplex 1.4424

SUS301 material

SUS301 material là gì?

SUS301 material là thép không gỉ austenitic cán lạnh, thuộc nhóm inox cơ tính cao (high-strength stainless steel), nổi bật với độ bền kéo và độ bền chảy vượt trội so với các loại inox austenitic thông thường như SUS304. Vật liệu này có khả năng kéo dãn cao và độ đàn hồi tốt, cho phép sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu cơ tính cao và độ bền dẻo đáng kể.

SUS301 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, chế tạo lò xo, tấm kim loại đàn hồi, chi tiết cơ khí chịu lực, cũng như trong thiết bị gia dụng và kiến trúc cần inox chịu lực tốt.

Thành phần hóa học của SUS301 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của SUS301 material:

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Chromium (Cr): 16 – 18%
  • Nickel (Ni): 6 – 8%
  • Manganese (Mn): 2 – 5%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.25%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Iron (Fe): Còn lại

Chromium cung cấp khả năng chống ăn mòn cơ bản, Nickel và Manganese duy trì cấu trúc austenitic, Carbon thấp giúp ổn định khả năng chống ăn mòn sau hàn, đồng thời cải thiện độ dẻo và cơ tính.

Tính chất cơ lý của SUS301 material

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 750 – 1200 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): 500 – 1000 MPa
  • Độ giãn dài: 25 – 40%
  • Độ cứng: 200 – 250 HB

SUS301 đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền kéo cao, độ dẻo tốt và khả năng đàn hồi vượt trội.

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: Thấp
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 x 10⁻⁶ /°C (20–300°C)
  • Tính phi từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ

3. Khả năng chống ăn mòn

SUS301 material có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và nước sạch:

  • Chống ăn mòn tổng thể vừa phải
  • Kháng oxy hóa tốt ở nhiệt độ phòng
  • Không khuyến nghị dùng trong môi trường chloride cao hoặc hóa chất mạnh

Ưu điểm của SUS301 material

  1. Cơ tính cao: Độ bền kéo và độ bền chảy vượt trội so với inox thông thường.
  2. Khả năng đàn hồi tốt: Phù hợp cho lò xo, tấm đàn hồi và chi tiết cơ khí chịu lực.
  3. Ổn định sau hàn: Duy trì cấu trúc austenitic, giảm nguy cơ ăn mòn mối hàn.
  4. Phi từ tính: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu không từ tính.
  5. Ứng dụng đa dạng: Ô tô, cơ khí, thiết bị gia dụng, kiến trúc và xây dựng.

Nhược điểm của SUS301 material

  1. Kháng ăn mòn thấp hơn SUS304: Không dùng trong môi trường chloride nồng độ cao hoặc axit mạnh.
  2. Khó gia công: Cơ tính cao làm việc cắt gọt và định hình khó hơn inox mềm thông thường.
  3. Giá thành cao hơn SUS201 và SUS202: Do cơ tính và thành phần Nickel cao hơn.

Ứng dụng của SUS301 material

1. Ngành ô tô và cơ khí

  • Lò xo, tấm đàn hồi, thanh nẹp chịu lực
  • Khung, trục và chi tiết cơ khí chịu lực cao
  • Bộ phận yêu cầu độ dẻo và đàn hồi tốt

2. Ngành thiết bị gia dụng

  • Bộ phận kim loại đàn hồi trong máy giặt, lò nướng
  • Tấm kim loại trang trí chịu lực
  • Tay nắm, phụ kiện inox chịu lực vừa phải

3. Ngành kiến trúc và xây dựng

  • Tấm ốp, lan can, cầu thang inox cần độ bền kéo cao
  • Khung và thanh chịu lực trong kiến trúc hiện đại

4. Ngành công nghiệp chế tạo cơ khí

  • Chi tiết máy chịu lực và rung động
  • Lò xo công nghiệp và chi tiết đàn hồi
  • Thiết bị cơ khí chính xác

So sánh SUS301 material với các vật liệu khác

Tiêu chí SUS301 SUS304 SUS202 SUS201
Độ bền kéo 750–1200 MPa 550–750 MPa 520–720 MPa 500–700 MPa
Độ bền chảy 500–1000 MPa 240–290 MPa 205–310 MPa 205–300 MPa
Độ giãn dài 25–40% 40–50% 30–40% 30–40%
Kháng ăn mòn Trung bình Tốt Trung bình Trung bình
Kháng oxy hóa Trung bình Tốt Trung bình Trung bình
Ổn định hàn Tốt Tốt Trung bình Trung bình
Phi từ tính Tốt Tốt Tốt Tốt
Giá thành Trung bình – cao Cao Thấp Thấp

SUS301 nổi bật với cơ tính vượt trội và khả năng đàn hồi, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực, lò xo, tấm đàn hồi, khung kim loại và các ứng dụng yêu cầu độ bền cao nhưng không cần kháng ăn mòn quá mức.

Kết luận

SUS301 material là thép không gỉ austenitic cán lạnh, nổi bật với độ bền kéo, độ bền chảy cao và khả năng đàn hồi tốt. Vật liệu phù hợp cho các ứng dụng cơ khí, ô tô, thiết bị gia dụng, kiến trúc và xây dựng. Nhờ cơ tính vượt trội, độ dẻo cao, ổn định sau hàn và phi từ tính, SUS301 là lựa chọn tối ưu cho lò xo, tấm đàn hồi, chi tiết máy chịu lực, khung inox và chi tiết cơ khí công nghiệp vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32760 Thật – Giả Trên Thị Trường

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32760 Thật – Giả Trên Thị Trường 1. Tại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 180 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4424 – Phân Tích Chi Tiết

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4424 – Phân Tích Chi Tiết Inox 1.4424 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 95 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền [...]

    Tìm hiểu về Inox 403S17

    Tìm hiểu về Inox 403S17 và Ứng dụng của nó Inox 403S17 là gì? Inox [...]

    2337 Material

    2337 Material 2337 material là gì? 2337 là thép hợp kim công cụ cao cấp, [...]

    SAE 30201 stainless steel

    SAE 30201 stainless steel SAE 30201 stainless steel là gì? SAE 30201 stainless steel là [...]

    Ứng Dụng Của Inox S31803 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox S31803 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Inox S31803 (Duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo