SUS309S material

Thép Inox Duplex 318S13

SUS309S material

SUS309S material là gì?

SUS309S material là thép không gỉ austenitic có hàm lượng Chrome và Nickel cao hơn SUS304, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao. Chữ “S” trong SUS309S chỉ Carbon thấp (Low Carbon), giúp giảm hiện tượng kết tủa cacbua trong quá trình hàn, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Vật liệu SUS309S thường được sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệt độ cao, bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, lò nung, ống dẫn và chi tiết máy công nghiệp chịu nhiệt, cũng như các ứng dụng yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn mối hàn tốt.

Thành phần hóa học của SUS309S material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của SUS309S material:

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Chromium (Cr): 22 – 24%
  • Nickel (Ni): 12 – 15%
  • Manganese (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): 0.75 – 1.5%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.10%
  • Iron (Fe): Còn lại

Hàm lượng Cr và Ni cao giúp SUS309S duy trì tính austenitic, tăng khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn ở nhiệt độ cao. Carbon thấp làm giảm hình thành Cr-carbide tại mối hàn, tăng độ bền chống ăn mòn khe hở.

Tính chất cơ lý của SUS309S material

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 720 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: 40 – 50%
  • Độ cứng: 160 – 200 HB

SUS309S có cơ tính ổn định ở nhiệt độ phòng, độ giãn dài tốt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải và thiết bị chịu nhiệt.

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.90 – 7.93 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Độ dẫn nhiệt: Thấp
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 x 10⁻⁶ /°C (20–300°C)
  • Tính phi từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ

3. Khả năng chống ăn mòn

SUS309S nổi bật với khả năng chống ăn mòn:

  • Chống ăn mòn tổng thể trong khí quyển, hơi nước, và môi trường thực phẩm
  • Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, thích hợp cho lò nung, lò hơi và thiết bị nhiệt
  • Kháng pitting và ăn mòn khe hở vừa phải
  • Kháng ăn mòn mối hàn nhờ Carbon thấp
  • Không phù hợp cho môi trường chloride cực cao hoặc axit mạnh liên tục

Ưu điểm của SUS309S material

  1. Chịu nhiệt độ cao tốt: Phù hợp cho các thiết bị lò, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt.
  2. Kháng ăn mòn mối hàn: Carbon thấp giúp giảm hình thành cacbua, tăng độ bền chống ăn mòn khe hở.
  3. Cơ tính ổn định: Độ bền kéo và giãn dài tốt.
  4. Phi từ tính: Thích hợp cho các ứng dụng không từ tính.
  5. Ứng dụng đa dạng: Ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất nhẹ, thực phẩm, xây dựng, cơ khí.

Nhược điểm của SUS309S material

  1. Chi phí cao hơn SUS304: Do hàm lượng Cr và Ni cao.
  2. Kháng chloride và axit mạnh thấp hơn inox siêu austenitic hoặc duplex.
  3. Không chịu nhiệt độ cực cao liên tục trên 1000°C trong thời gian dài.

Ứng dụng của SUS309S material

1. Ngành công nghiệp nhiệt và lò hơi

  • Ống dẫn nhiệt, bồn chứa nhiệt, lò nung, lò hơi
  • Bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt cao
  • Vỏ nồi hơi, phụ kiện lò và thiết bị chịu nhiệt

2. Ngành hóa chất nhẹ

  • Bồn chứa và ống dẫn hóa chất
  • Van và thiết bị chịu ăn mòn vừa phải

3. Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt vừa phải
  • Bồn chứa và bộ trao đổi nhiệt

4. Ngành cơ khí và xây dựng

  • Chi tiết máy chịu lực vừa phải
  • Tấm, thanh inox chịu lực, bộ phận cơ khí và xây dựng

So sánh SUS309S material với các vật liệu khác

Tiêu chí SUS309S SUS309 SUS304 SUS304L
Độ bền kéo 520–720 MPa 500–700 MPa 520–750 MPa 485–700 MPa
Độ bền chảy 205–310 MPa 200–300 MPa 240–290 MPa 170–210 MPa
Độ giãn dài 40–50% 40–50% 40–50% 40–60%
Kháng ăn mòn Tốt, chịu nhiệt cao Tốt Tốt Tốt, mối hàn tốt
Kháng oxy hóa Rất tốt ở nhiệt độ cao Tốt Tốt Tốt
Ổn định hàn Tốt Tốt Tốt Rất tốt
Phi từ tính Tốt Tốt Tốt Tốt
Giá thành Cao Cao Cao Cao

SUS309S nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao, cơ tính ổn định và chống ăn mòn mối hàn tốt, thích hợp cho thiết bị nhiệt, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết máy chịu nhiệt và các ứng dụng công nghiệp chịu nhiệt vừa phải.

Kết luận

SUS309S material là thép không gỉ austenitic Carbon thấp, nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt. Vật liệu phù hợp cho ngành nhiệt, hóa chất nhẹ, thực phẩm, cơ khí và xây dựng. Nhờ khả năng chịu nhiệt, cơ tính ổn định và phi từ tính, SUS309S là lựa chọn lý tưởng cho ống dẫn, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, thiết bị chế biến thực phẩm và các chi tiết máy chịu nhiệt vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS403

    Inox SUS403 Inox SUS403 là gì? Inox SUS403 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr17Ni12Mo2N

    Tìm hiểu về Inox 06Cr17Ni12Mo2N và Ứng dụng của nó Inox 06Cr17Ni12Mo2N là gì? Inox [...]

    Inox S32760 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu

    Inox S32760 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu? 1. [...]

    Thép X7CrNi23.14

    Thép X7CrNi23.14 Thép X7CrNi23.14 là gì? Thép X7CrNi23.14 là thép không gỉ austenit cao cấp [...]

    Tấm Inox 410 22mm

    Tấm Inox 410 22mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Thép 3Cr13

    Thép 3Cr13 Thép 3Cr13 là gì? Thép 3Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Áp Dụng Cho Inox 1.4507

    Có Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Áp Dụng Cho Inox 1.4507? 1. Tiêu Chuẩn [...]

    SAE 30347 stainless steel

    SAE 30347 stainless steel SAE 30347 stainless steel là gì? SAE 30347 stainless steel là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo