STS317L material

Thép Inox Duplex 318S13

STS317L material

STS317L material là thép không gỉ austenitic dòng 300 series, với carbon thấp (≤0.03%) và molybden cao, nổi bật về khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và môi trường chloride mạnh, đồng thời ngăn ngừa cacbua hóa tại mối hàn. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, thiết bị y tế, công nghiệp biển, xây dựng và các môi trường ăn mòn mạnh.

STS317L material là gì?

STS317L là phiên bản carbon thấp (L – Low Carbon) của STS317, giúp:

  • Ngăn ngừa cacbua hóa tại mối hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn lâu dài.
  • Tăng khả năng chống ăn mòn pitting và crevice trong môi trường chloride và hóa chất mạnh.
  • Duy trì độ bền cơ học ổn định mà vẫn giữ được độ dẻo và khả năng gia công.
  • Bảo đảm thẩm mỹ bề mặt, phù hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm và nội thất cao cấp.

STS317L thường được sản xuất dưới dạng tấm, cuộn, thanh dẹt, thanh tròn, ống hoặc dây inox, phục vụ cho ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, xây dựng và công nghiệp biển.

Thành phần hóa học STS317L material

Thành phần hóa học điển hình của STS317L như sau:

Nguyên tố % Khối lượng
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.03
Cr 18.0–20.0
Ni 11.0–14.0
Mo 3.0–4.0
N ≤ 0.10
Fe Cân bằng
  • C (Carbon thấp): Ngăn ngừa cacbua hóa, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Cr (Chromium): Tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn tổng thể.
  • Ni (Nickel): Ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo và độ bền.
  • Mo (Molybdenum cao): Chống ăn mòn pitting và crevice vượt trội.
  • Mn, Si: Hỗ trợ ổn định cấu trúc austenitic và tăng khả năng chống oxi hóa.

Tính chất cơ lý STS317L material

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile strength) 600–850 MPa
Độ bền chảy (Yield strength) ≥ 250 MPa
Độ dãn dài (Elongation) ≥ 35%
Độ cứng Brinell (HB) 150–220 HB
Khả năng chịu nhiệt 870°C liên tục, 925°C ngắn hạn
Khả năng chống ăn mòn Rất cao, môi trường chloride và hóa chất mạnh

STS317L duy trì độ bền cơ học cao, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride, nước biển, axit và hóa chất mạnh.

Ưu điểm STS317L material

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting và crevice vượt trội: Phù hợp môi trường chloride mạnh và hóa chất.
  2. Độ bền cơ học cao: Duy trì độ bền kéo và độ bền chảy tốt.
  3. Dẻo và dễ gia công: Thích hợp cắt, uốn, dập, tiện, phay và hàn.
  4. Khả năng hàn tốt: Ngăn ngừa cacbua hóa nhờ carbon thấp.
  5. Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, phù hợp thiết bị y tế, thực phẩm và nội thất cao cấp.

Nhược điểm STS317L material

  1. Chi phí cao: Do bổ sung molybden cao.
  2. Hạn chế nhiệt độ cao lâu dài: Không sử dụng liên tục trên 870°C.
  3. Cần bảo dưỡng định kỳ: Trong môi trường chloride cực mạnh hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.

Ứng dụng STS317L material

STS317L được sử dụng trong các ngành công nghiệp cần khả năng chống ăn mòn mạnh, độ bền cơ học và thẩm mỹ:

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn phản ứng, đường ống, van, thiết bị chịu hóa chất và môi trường chloride mạnh.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, băng tải, bồn rửa, nồi hấp, thiết bị vệ sinh.
  3. Ngành xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, tay vịn, tấm ốp, vách ngăn, trần, vật liệu ngoại thất chịu thời tiết và môi trường ăn mòn mạnh.
  4. Thiết bị gia dụng và nội thất cao cấp:
    • Chậu rửa, tủ bếp, bàn ghế inox, thiết bị nhà bếp công nghiệp.
  5. Ngành cơ khí và ô tô:
    • Ống xả, chi tiết máy móc chịu môi trường ăn mòn mạnh, tấm và phụ kiện cơ khí.
  6. Thiết bị y tế:
    • Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị tiếp xúc thực phẩm và hóa chất.

Quy trình gia công STS317L material

Gia công cơ khí

  • Cắt: Cưa băng, laser, plasma hoặc cắt nước.
  • Tiện, phay, khoan: Sử dụng mũi hợp kim, dung dịch làm mát để giảm bavia và nhiệt độ.
  • Uốn và dập: Thực hiện dễ dàng nhờ độ dẻo cao.

Hàn STS317L

  • Phương pháp hàn: TIG, MIG hoặc hàn hồ quang.
  • Vật liệu hàn: Que hoặc dây hàn 317L để bảo vệ mối hàn và ngăn ngừa cacbua hóa.
  • Điều kiện hàn: Kiểm soát nhiệt độ và tốc độ làm nguội để giữ cấu trúc austenitic ổn định.

Nhiệt luyện

  • Thường không cần nhiệt luyện; nếu cần, thực hiện solution annealing ở 1010–1050°C và làm nguội nhanh bằng nước để tái lập cấu trúc austenitic và tăng độ bền cơ học.

Khả năng chống ăn mòn STS317L material

  • Môi trường khí quyển và nước ngọt: Kháng ăn mòn rất tốt, bề mặt sáng bóng.
  • Dung dịch axit và kiềm nhẹ: Chống ăn mòn hiệu quả trong axit nitric, axit acetic, axit citric và dung dịch kiềm loãng.
  • Môi trường clorua và hóa chất mạnh: Chống ăn mòn pitting và crevice xuất sắc, thích hợp cho nước biển, môi trường chloride và hóa chất ăn mòn vừa đến mạnh.

Thông số gia công CNC STS317L

  • Tốc độ cắt: 25–60 m/min tùy dụng cụ và độ dày.
  • Tốc độ tiến dao: 0.05–0.25 mm/vòng.
  • Bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát để giảm ma sát, nhiệt độ và bavia.
  • Độ chính xác: Dung sai ±0.01–0.05 mm cho chi tiết CNC.

Thị trường tiêu thụ STS317L material

STS317L được sử dụng phổ biến trên toàn cầu nhờ khả năng chống ăn mòn pitting, crevice, carbon thấp, độ bền cơ học và thẩm mỹ cao:

  • Châu Á: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
  • Châu Âu: Đức, Ý, Pháp dùng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xây dựng.
  • Châu Mỹ: Mỹ, Canada sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, ô tô và thiết bị gia dụng.

Nhờ đặc tính chống ăn mòn pitting, crevice vượt trội và mối hàn ổn định, STS317L là lựa chọn lý tưởng cho ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, nội thất cao cấp và thiết bị y tế.

Kết luận

STS317L material là thép không gỉ austenitic 300 series với carbon thấp và molybden cao, nổi bật về khả năng chống ăn mòn mối hàn, chống pitting, crevice, độ bền cơ học, độ dẻo và tính thẩm mỹ cao. Loại thép này phù hợp cho ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xây dựng, thiết bị y tế, công nghiệp biển và nội thất cao cấp. Khả năng hàn, CNC và uốn dễ dàng giúp STS317L trở thành lựa chọn tin cậy cho nhiều ứng dụng công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 96 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Thép Inox X2CrNiN18-10

    Thép Inox X2CrNiN18-10 Thép Inox X2CrNiN18-10 là gì? Thép Inox X2CrNiN18-10 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 19 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Ống Inox 304 Phi 9mm

    Ống Inox 304 Phi 9mm – Chất Lượng Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10

    Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10 Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10 là gì? Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10 là [...]

    Cách Bảo Quản Inox 310S Để Duy Trì Độ Bền Và Chất Lượng

    Cách Bảo Quản Inox 310S Để Duy Trì Độ Bền Và Chất Lượng Inox 310S, [...]

    Tìm hiểu về Inox S30403

    Tìm hiểu về Inox S30403 và Ứng dụng của nó Inox S30403 là gì? Inox [...]

    03X16H15M3 material

    03X16H15M3 material 03X16H15M3 material là gì? 03X16H15M3 là thép không gỉ austenitic cao cấp, được [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo